Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Giục Tượng năm 2019-2020

fc78f79696eb94093acbd8295ac9ae82
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 16:57:19 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 4:00:43 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.389632 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Nội dung kiến thức

Đ

Ngày soạn:22/10/2020

Tuần :9 tiết :17

Ề KIỂM TRA
GIỮA KỲ I

MÔN CÔNG NGHỆ 6

Năm học 2020- 2021

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức:

- Phần I:Nhà ở

+Nắm được vai trò của nhà ở đối với con người, biết sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. Khái niệm nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp, những công việc cần làm để nhá ở sạch sẽ, ngăn nắp.

- Phần II :May mặc và ăn uống

+Nắm vững những kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thường dùng trong may mặc, phân biệt được một số loại vải.Cách lựa chọn vải may mặc, lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng và lứa tuổi.

+Nắm thế nào là ăn uống hợp lí, biết cách ăn uống họp lí vá đảm bảo vệ sinh an toàn thục phẩm.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng được một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình, sắp xếp đồ đạc hợp lí, ăn ướng hợp lí,chọn mua thực phẩm phù hợp, đảm bảo vệ sinh.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng.

- Xây dựng lòng tin và rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài

II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

V. Đáp án và thang điểm :

VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Lớp

TSHS

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

Tổng cộng

Chuyên môn TTCM GVBM

Phạm Kim Liên Nguyễn Thị Bích Tuyền

. III.Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

Đề lẻ

Tên chủ đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phần I:Nhà ở

Biết khái niệm nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp

Liên hệ kể các công việc nên làm để giữ gìn trường, lớp sạch sẽ.

Số câu

Số điểm

T l%

1 câu

(C1)

2đ

20%

1 câu

(C3)

2 đ

20%

2 câu

40%

Phần II :May mặc và ăn uống

Biết chọn vải kiểu may phù hợp

Ý

nghĩa

của

bảo

quản

trang

phục

Nắm

được

cách

phân loại

trang

phục

Số câu

Số điểm

T l%

1 câu

(C3)

2đ

20%

1 câu

(C2)

30%

2 câu

(C1,C2)

10%

4 câu

6 đ

60%

Tng s câu

Tng s điểm

T l%

1 câu

20%

1 câu

20%

1 câu

30%

1 câu

2đ

20%

2 câu

10%

6 câu

10đ

100%

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

Đề chẵn

Tên chủ đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phần I:Nhà ở

Nhận biết được các khu vực của nhà ở

Hiểu được vai trò của nhà ở, các khu vực của nhà ở

Số câu

Số điểm

T l%

1 câu

(C3)

2đ

20%

1 câu

(C2)

30%

2 câu

50%

Phần II :May mặc và ăn uống

Biết khái niệm trang phục, chức năng của trang phục

Liên hệ kể tên các đồ dùng trong nhà được làm bằng vải

Nắm

được

cách

phân loại

trang

phục

Số câu

Số điểm

T l%

1 câu

(C1)

2đ

20%

1 câu

(C3)

2 đ

20%

2 câu

(C1,C2)

10%

4 câu

50%

Tng s câu

Tng s điểm

T l%

1 câu

20%

1 câu

20%

1 câu

30%

1câu

2đ

20%

2 câu

10%

6 câu

10đ

100%

ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ LẺ

Câu

Đáp án

Điểm

A.Phần

Trắc Ngiệm: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ)

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: (1) B (2) A (3) D (4) C

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 2đ)

B.TỰ LUẬN:

7 điểm

Câu Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là nhà không có rác, các món đồ đạc được bố trí, sắp xếp hợp lí, giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, giữ được sức khỏe tốt.

( 1đ)

( 1đ)

  • Câu 2 Vải sợi hóa học:

+ Tính chất:

- Vải sợi nhân tạo có tính chất hầu như giống vải sợi thiên nhiên được cứng lại ở trong nước, ít bị nhàu. Khi đốt, tro bóp dẽ tan.

- Vải sợi tổng hợp cứng, bền, ít bị nhàu, giặt mau khô, khả năng hút ẩm kém. Khi đốt, tro vớn thành cục, bót không tan.

( 1,5đ)

( 1,5đ)

. Câu 3.

Lau dọn bảng bàn ghế gọn gàng. Dọn rác quanh khu vực lớp học và trường học. Thường xuyên lau chùi vệ sinh phòng ốc, nhổ cỏ....

( 1đ)

( 1đ)

ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ CHẴN

Câu

Đáp án

Điểm

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ)

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3:(1) D (2) A (3) C (4) B

(0,5đ)

( 0,5đ)

( 2đ)

B.TỰ LUẬN:

7 điểm

Câu 1. Trang phục chính là những thứ đồ để mặc lên người như quần áo, váy... bên cạnh đó nó còn là một số vật dụng dùng để khoác, đeo lên người. Nói một cách chung nhất thì trang phục chính là những thứ có chức năng bảo vệ và làm đẹp cho con người.

(1đ)

( 1đ)

Câu 2.  Có nơi trú ngụ an toàn. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. Là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất và văn hóa tinh thần của các các thành viên trong gia đình.

Phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng thờ, nhà vệ sinh

(0,75đ)

( 0,75đ)

( 0, 75đ)

( 0,75đ)

Câu 3.

Những vật dụng được may bằng vải trong gia đình em đó là: quần áo, rèm cửa, màn, chăn gối, ga đệm, khăn trải bàn,tranh lụa, khăn thêu...

( 1đ)

(1đ)

Thứ…..ngày……tháng…..năm2020

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA GIỮA KỲ I

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 6

Lớp : 6/….. Thời gian 45’ (Tuần 9 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề lẻ

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).

Câu 1. Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?

A. Tiện đâu vứt đó.

B. Bỏ vào khe tủ trong nhà.

C. Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định.

D. Vứt ra vườn rau khuất sau nhà.

Câu 2: Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A. Tiện đâu để đó. C. Cất vào nơi đã quy định sẵn.

B. Cất vào một vị trí bất kì trong nhà D. Không cần cất giữ.

Câu 3. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B (Ảnh hưởng của vải, kiểu may đến vóc dáng người mặc là: tạo cảm giác béo ra, thấp xuống). (2 điểm)

A

B

Trả lời

1.Màu sắc

A.bóng láng, thô, xốp.

1…….

2.Mặt vải

B.màu trắng, vàng nhạt, xanh nhạt, hồng nhạt

2……..

3.Hoa văn,kẻ sọc

C.ngang thân áo.

3…….

4.Đường nét chính trên áo

D.kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa to

4……..

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. Thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? ( 2 điểm )

Câu 2. Nêu tính chất của vải sợi hóa học? ( 3điểm )

Câu 3.Em hãy kể những công việc mà học sinh nên làm để góp phần giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, ngăn nắp? ( 2 điểm )

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

..........................................................................................................................................................................

Thứ…..ngày……tháng…..năm 2020

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA GIỮA KỲ I

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 6

Lớp : 6/….. Thời gian 45’ (Tuần 9 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề chẵn

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).

Câu 1: Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học ?

A. Giặt vải và là vải cho phẳng. B. Vò vải và đốt sợi vải

C. Ngâm vải vào nước nóng D. Ngâm và giặt vải

Câu 2: Khi đi học em chọn áo màu gì trong các màu sau đây:

A. Màu trắng. B. Màu sẫm. C. Màu vàng. D. Màu hồng.

Câu 3: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.(2 điểm)

A

B

Trả lời

1.Nơi thờ cúng

A. rộng rãi, thoáng mát, đẹp

1............

2. Nơi tiếp khách

B. sáng sủa, sạch sẽ, tiện cho việc cấp và thoát nước.

2.............

3. Nơi ngủ, nghỉ

C. riêng biệt, yên tĩnh.

3............

4. Nơi nấu ăn

D.trang trọng.

4............

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1.Trang phục là gì? Nêu các chức năng chính của trang phục? ( 2điểm)

Câu 2.Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người? Trong nhà ở thông thường có những khu vực nào?(3 điểm)

Câu 3: Em hãy liên hệ kể tên những vật dụng trong nhà được may bằng vải?(2điểm)

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………................................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

……………………………………………………………………………………………..............................

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

MÔN CÔNG NGHỆ 6

Năm học 2020- 2021

A.TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu

Câu 1: Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học ?

A. Giặt vải và là vải cho phẳng. B. Vò vải và đốt sợi vải

C. Ngâm vải vào nước nóng D. Ngâm và giặt vải

Câu 2. Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?

A. Tiện đâu vứt đó.

B. Bỏ vào khe tủ trong nhà.

C. Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định.

D. Vứt ra vườn rau khuất sau nhà.

Câu 3: Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A. Tiện đâu để đó. C. Cất vào nơi đã quy định sẵn.

B. Cất vào một vị trí bất kì trong nhà D. Không cần cất giữ.

Câu 4: Khi đi học em chọn áo màu gì trong các màu sau đây:

A. Màu trắng. B. Màu sẫm. C. Màu vàng. D. Màu hồng.

Câu 5: có mấy cách phân loại trang phục

A. 1 Cách. C.3 Cách

B. 2 Cách D. 4 Cách

Câu 6: Khi đi lao động em chọn áo màu gì trong các màu sau:

A. Màu trắng C. Màu vàng .

B.Màu sẫm D.Màu hồng

Câu 7. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B (Ảnh hưởng của vải, kiểu may đến vóc dáng người mặc là: tạo cảm giác béo ra, thấp xuống).

A

B

Trả lời

1.Màu sắc

A.bóng láng, thô, xốp.

1…….

2.Mặt vải

B.màu trắng, vàng nhạt, xanh nhạt, hồng nhạt

2……..

3.Hoa văn,kẻ sọc

C.ngang thân áo.

3…….

4.Đường nét chính trên áo

D.kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa to

4……..

Câu 8.Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B (Ảnh hưởng của vải, kiểu may đến vóc dáng người mặc là: Tạo cảm giác gầy đi, cao lên).

A

B

Trả lời

1.Màu sắc

A.trơn, phẳng, mờ đục.

1…….

2.Mặt vải

B.kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ

2……..

3.Hoa văn,kẻ sọc

C.dọc theo thân áo

3…….

Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.

A

B

Trả lời

1.Nơi thờ cúng

A. rộng rãi, thoáng mát, đẹp

1............

2. Nơi tiếp khách

B. sáng sủa, sạch sẽ, tiện cho việc cấp và thoát nước.

2.............

3. Nơi ngủ, nghỉ

C. riêng biệt, yên tĩnh.

3............

4. Nơi nấu ăn

D.trang trọng.

4............

B.TỰ LUẬN:

Câu 1.Trang phục là gì? Nêu các chức năng chính của trang phục?

Trang phục chính là những thứ đồ để mặc lên người như quần áo, váy... bên cạnh đó nó còn là một số vật dụng dùng để khoác, đeo lên người. Nói một cách chung nhất thì trang phục chính là những thứ có chức năng bảo vệ và làm đẹp cho con người.

Câu 2. Thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?

Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là nhà không có rác, các món đồ đạc được bố trí, sắp xếp hợp lí, giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, giữ được sức khỏe tốt.

Câu 3.Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người?trong nhà ở thông thường có những khu vực nào?

Có nơi trú ngụ an toàn. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. Là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất và văn hóa tinh thần của các các thành viên trong gia đình.

Phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng thờ, nhà vệ sinh

Câu 4.Em hãy kể những công việc mà học sinh nên làm để góp phần giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, ngăn nắp?

Lau dọn bảng bàn ghế gọn gàng. Dọn rác quanh khu vực lớp học và trường học. Thường xuyên lau chùi vệ sinh phòng ốc, nhổ cỏ....

Câu 5: Em hãy liên hệ kể tên những vật dụng trong nhà được may bằng vải?

Những vật dụng được may bằng vải trong gia đình em đó là: quần áo, rèm cửa, màn, chăn gối, ga đệm, khăn trải bàn,tranh lụa, khăn thêu...

Câu 6:Biết cách phân biết một số loại vải có tác dụng gì?

Biết cách phân biết một số loại vải sẽ giúp bạn lựa chọn được một sản phẩm phù hợp với sở thích cũng như công việc của mình mang đến sự thoải mái nhất có thể.

Câu 7:Trình bày cách phân biệt một số loại vải thông thường?

 Cách phân biệt một số loại vải thông thường

Vò vải: Vải nào bị nhàu nhiều là vải thiên nhiên, ít nhàu là vải sợi pha và không nhàu là vải hóa học

Đốt vải: Khi rút 1 sợi vải ra đốt nếu sợi vải cháy nhanh, than dễ bóp vụn thì là vải thiên nhiên. Ngược lại, vải hóa học sẽ bị co vón lại, khi nguội thì co lại thành cục cứng không bóp được.

HIỆU PHÓ CM TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Thị Bích Tuyền

Ngày soạn:12/10/2019

Tuần :11 tiết :11

ĐỀ KIỂM TRA 1

TIẾT CÔNG NGHỆ 9

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức:Giúp cho các em có những hiểu biết cơ bản trong lĩnh vực nấu ăn, biết được tầm quan trọng của nghề nấu ăn, biết được đặc điểm và công dụng của các đồ dùng trong nhà bếp, biết sắp xếp và trang trí nhà bếp. Hiểu được những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn, biên pháp đảm bảo an toàn, hiểu rõ các thực đơn và một số hình thức trình bày trang trí bàn ăn.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng được một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc nấu ăn phục vụ cho bản thân và gia đình. Thực hành xây dựng thực đơn và trang trí bàn ăn.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, ăn uống, hứng thú và say mê cho các em đối với môn học.

- Xây dựng lòng tin và rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.

II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 9

IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

V. Đáp án và thang điểm :

VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Lớp

TSHS

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

Tổng cộng

Chuyên môn TTCM GVBM

Phạm Kim Liên Nguyễn Thị Bích Tuyền

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

Đề lẻ

Tên chủ đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

ChươngI:

May mặc trong gia đình

Nắm

được

cách

bảo

quản

trang

phục

biết tính chất của vải sợi tổng hợp

Ý

nghĩa

của

bảo

quản

trang

phục

Nắm

được

quy

trình

cắt

khâu

mũi khâu thường

Lựa

chọn

trang phục

mặc

đi

chơi

Tng s câu

Tng s điểm

T l%

1câu

(C3)

2đ

20%

1 câu

20%

1 câu

30%

1câu

2đ

30%

2câu

(c1,2)

10%

5 câu

10đ

100%

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

Đề chẵn

Tên chủ đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

ChươngI:

May mặc trong gia đình

Nắm

được

cách

bảo

quản

trang

phục

nêu

các

cách

phân

loại

trang

phục

Trình

bày

quy

trình

bày

quy

trình

là áo

quần

Nắm

được

quy

trình

cắt

khâu

mũi đột mau

Lựa

chọn

trang phục

mặc

đi

chơi

Tng s câu

Tng s điểm

T l%

1câu

(C3)

2đ

20%

1 câu

20%

1 câu

30%

1câu

2đ

30%

2câu

(c1,2)

10%

5 câu

10đ

100%

ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ LẺ

Câu

Đáp án

Điểm

A.Phần

Trắc Ngiệm: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ)

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: - Dụng cụ cắt thái: dao, thớt

- Dụng cụ để trộn: thau

- Dụng cụ đo lường: cân

- Dụng cụ nấu nướng: nồi

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

B.TỰ LUẬN:

7 điểm

Câu 1- Cất giữ thực phẩm chưa dùng

- Cất giữ dụng cụ làm bếp

- Chuẩn bị sơ chế thực phẩm: cắt , thái, rửa …

- Nấu nướng thực hiện món ăn

- Bày dọn thức ăn và bàn ăn

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

Câu 2- Trước khi sử dụng: phải kiểm tra kĩ ổ cắm, dây dẫn điện, các chi tiết được lắp ghép thích hợp và tìm hiểu cách sử dụng

- Trong khi sử dụng: phải theo dõi nguồn điện, sử dụng đúng qui cách để tránh cháy nổ, giật điện

- Sau khi sử dụng: cần lau chùi đồ dùng cẩn thận sạch sẽ, để nơi khô ráo, bảo quản chu đáo.

( 0,75đ)

( 0,75đ)

( 0,75)

( 0,75đ)

. Câu 3. Thau, nồi, soong…

- Nên cẩn thận khi sử dụng vì dễ rạn nứt, móp méo.

- Không để ẩm ướt

- Không đánh bóng bằng giấy nhám

- Không chứa thức ăn có nhiều mỡ, muối, axít...

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ CHẴN

Câu

Đáp án

Điểm

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ)

Câu 1: A.

Câu 2: C.

Câu 3: phải cẩn thận

vị trí

thiết bị

để xa

(0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ) (0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

B.TỰ LUẬN:

7 điểm

Câu 1. Đứt tay, bỏng lửa, nước sôi, cháy nổ bình gas, phụt bếp dầu, điện giật, trượt ngã…

Dụng cụ, thiết bị cầm tay: dao, soong … có tay cầm bị hỏng

- Dụng cụ, thiết bị dùng điện : bếp nồi, cơm điện, phích nước…

(0,75đ)

( 0,75đ)

(0,5đ)

Câu 2.  - Có đạo đức nghề nghiệp

- Nắm vững kiến thức chuyên môn

- Có kĩ năng thực hành

( nấu nướng)

- Biết tính toán chọn lựa thực phẩm

- Biết chế biến món ăn …

Khách du lịch

Kinh doanh các loại hình ăn uống: quán ăn, nhà hàng, khách sạn…

Phát triển nhiều trường lớp đào tạo ngắn hạn và dài hạng từ sơ cấp đến đại học…

(0,5 đ)

(0,5 đ)

(0,5đ)

( 0,5đ)

( 0, 5đ)

( 0,5đ)

Câu 3.:Nồi cơm điện, lò nướng, lò vi sóng, bếp hồng ngoại, máy sinh tố…

-Trước khi sử dụng kiểm tra ổ cắm, dây dẫn điện

-Khi sử dụng : đúng quy cách

-Sau khi sử dụng: chùi sạch lau khô

(0,5đ)

( 0,5đ)

(0,5đ)

( 0,5đ)

Thứ…..ngày……tháng…..năm2019

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA 1 TIẾT

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 9

Lớp : 9/….. Thời gian 45’ (Tuần 11 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề lẻ

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).

Câu 1: Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng cần:

A. chọn mua thực phẩm đắt tiền.

B. chọn mua các món ăn nhiều đạm động vật.

C.chọn mua thực đơn phù hợp với các yếu tố có sẵn.

D.chọn mua thực phẩm có nhiều chất đường bột.

Câu 2: Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở:

A.dưới bát ăn chính C.trên miệng bát.

B.trên miệng cốc D.đặt dưới đĩa kê.

Câu 3: Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây : nồi, thau, dao, thớt, cân

điền vào chỗ trống cho phù hợp với quy định.(2 điểm)

- Dụng cụ cắt thái:.............

- Dụng cụ để trộn:..........….

- Dụng cụ đo lường:....... ….

- Dụng cụ nấu nướng: ......

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. Em hãy cho biết những công việc cần làm trong nhà bếp?( 2 điểm )

Câu 2. Hãy những biện pháp phòng tránh tai nạn, rủi ro khi sử dụng dụng cụ và thiết

bị dùng điện?(3 điểm)

Câu 3.Liên hệ kể tên những đồ dùng bằng nhôm, gang thường được sử dụng

trong nhà em? Cách sử dụng và bảo quản chúng như thế nào?(2điểm)

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

..........................................................................................................................................

Thứ…..ngày……tháng…..năm 2019

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA 1 TIẾT

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 9

Lớp : 9/….. Thời gian 45’ (Tuần 11 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề chẵn

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).

Câu 1: Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn chính:

A. 1 đến 2 món. B. 2 đến 3 món. C. 3 đến 4 món. D.4 đến 5 món.

Câu 2: Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là dạng chữ U, I, L, .............................

A. Dạng hai đường thẳng song song. C. Dạng chữ V.

B. Dạng chữ A. D. Dạng tam giác.

Câu3 : Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây :vị trí, phải cẩn thận, thiết bị, để xa điền vào chỗ trống cho phù hợp với quy định.(2 điểm)

Các dụng cụ sắc nhọn: ......................, làm xong phải đặt đúng .................... Các dụng cụ ...................... có tay cầm.Các vật dụng dễ cháy:..................... bếp

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. Em hãy nêu những tai nạn liên quan đến việc nấu ăn? Em hãy nêu những dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn? ( 2điểm)

Câu 2.Trình bày các yêu cầu của nghề nấu ăn ? Khả năng đóng góp của nghề trong việc phát triển kinh tế? (3 điểm)

Câu 3:Em hãy liên hệ kể tên, những đồ dùng bằng điện? Nêu cách sử dụng an toàn và bảo quản đồ dùng điện?(2điểm)

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).

Câu 1: Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng cần:

A. chọn mua thực phẩm đắt tiền.

B. chọn mua các món ăn nhiều đạm động vật.

C.chọn mua thực đơn phù hợp với các yếu tố có sẵn.

D.chọn mua thực phẩm có nhiều chất đường bột.

Câu 2: Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở:

A.dưới bát ăn chính C.trên miệng bát.

B.trên miệng cốc D.đặt dưới đĩa kê.

Câu 3: Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây : nồi, thau, dao, thớt, cân

điền vào chỗ trống cho phù hợp với quy định.(2 điểm)

- Dụng cụ cắt thái:.............

- Dụng cụ để trộn:..........….

- Dụng cụ đo lường:....... ….

- Dụng cụ nấu nướng: ......

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. Em hãy cho biết những công việc cần làm trong nhà bếp?( 2 điểm )

Câu 2. Hãy những biện pháp phòng tránh tai nạn, rủi ro khi sử dụng dụng cụ và thiết

bị dùng điện?(3 điểm)

Câu 3.Liên hệ kể tên những đồ dùng bằng nhôm, gang thường được sử dụng

trong nhà em? Cách sử dụng và bảo quản chúng như thế nào?(2điểm)

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

……………………………………………………………………………………………......................

..........................................................................................................................................

Thứ…..ngày……tháng…..năm 2019

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA 1 TIẾT

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 9

Lớp : 9/….. Thời gian 45’ (Tuần 11 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề chẵn

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).

Câu 1: Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn chính:

A. 1 đến 2 món. B. 2 đến 3 món. C. 3 đến 4 món. D.4 đến 5 món.

Câu 2: Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là dạng chữ U, I, L, .............................

A. Dạng hai đường thẳng song song. C. Dạng chữ V.

B. Dạng chữ A. D. Dạng tam giác.

Câu3 : Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây :vị trí, phải cẩn thận, thiết bị, để xa điền vào chỗ trống cho phù hợp với quy định.(2 điểm)

Các dụng cụ sắc nhọn: ......................, làm xong phải đặt đúng .................... Các dụng cụ ...................... có tay cầm.Các vật dụng dễ cháy:..................... bếp

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. Em hãy nêu những tai nạn liên quan đến việc nấu ăn? Em hãy nêu những dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn? ( 2điểm)

Câu 2.Trình bày các yêu cầu của nghề nấu ăn ? Khả năng đóng góp của nghề trong việc phát triển kinh tế? (3 điểm)

Câu 3:Em hãy liên hệ kể tên, những đồ dùng bằng điện? Nêu cách sử dụng an toàn và bảo quản đồ dùng điện?(2điểm)

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

NỘI DUNG ÔN TẬP

MÔN CÔNG NGHỆ 9

A.TRẮC NGHIỆM:

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu

Câu 1: Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng cần:

A. chọn mua thực phẩm đắt tiền.

B. chọn mua các món ăn nhiều đạm động vật.

C.chọn mua thực đơn phù hợp với các yếu tố có sẵn.

D.chọn mua thực phẩm có nhiều chất đường bột.

Câu 2: Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở:

A.dưới bát ăn chính C.trên miệng bát.

B.trên miệng cốc D.đặt dưới đĩa kê.

Câu 3: Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn chính:

A. 1 đến 2 món. B. 2 đến 3 món. C. 3 đến 4 món. D.4 đến 5 món.

Câu 4: Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là dạng chữ U, I, L, .............................

A. Dạng hai đường thẳng song song. C. Dạng chữ V.

B. Dạng chữ A. D. Dạng tam giác.

Câu5: Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây : nồi, thau, dao, thớt, cân

điền vào chỗ trống cho phù hợp với quy định.

- Dụng cụ cắt thái:.............

- Dụng cụ để trộn:..........….

- Dụng cụ đo lường:....... ….

- Dụng cụ nấu nướng: ......

Câu 6 : Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây :vị trí, phải cẩn thận, thiết bị, để xa điền vào chỗ trống cho phù hợp với quy định.(2 điểm)

Các dụng cụ sắc nhọn: ......................, làm xong phải đặt đúng .................... Các dụng cụ ...................... có tay cầm.Các vật dụng dễ cháy:..................... bếp

B.TỰ LUẬN:

Câu 1. Em hãy cho biết những công việc cần làm trong nhà bếp?

- Cất giữ thực phẩm chưa dùng

- Cất giữ dụng cụ làm bếp

- Chuẩn bị sơ chế thực phẩm: cắt , thái, rửa …

- Nấu nướng thực hiện món ăn

- Bày dọn thức ăn và bàn ăn

Câu 2. Hãy những biện pháp phòng tránh tai nạn, rủi ro khi sử dụng dụng cụ và thiết

bị dùng điện ?

Trước khi sử dụng: phải kiểm tra kĩ ổ cắm, dây dẫn điện, các chi tiết được lắp ghép thích hợp và tìm hiểu cách sử dụng

- Trong khi sử dụng: phải theo dõi nguồn điện, sử dụng đúng qui cách để tránh cháy nổ, giật điện

- Sau khi sử dụng: cần lau chùi đồ dùng cẩn thận sạch sẽ, để nơi khô ráo, bảo quản chu đáo.

Câu 3.Liên hệ kể tên những đồ dùng bằng nhôm, gang thường được sử dụng

trong nhà em? Cách sử dụng và bảo quản chúng như thế nào?

Thau, nồi, soong…

- Nên cẩn thận khi sử dụng vì dễ rạn nứt, móp méo.

- Không để ẩm ướt

- Không đánh bóng bằng giấy nhám

- Không chứa thức ăn có nhiều mỡ, muối, axít...

Câu 4 . Em hãy nêu những tai nạn liên quan đến việc nấu ăn? Em hãy nêu những dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn?

Đứt tay, bỏng lửa, nước sôi, cháy nổ bình gas, phụt bếp dầu, điện giật, trượt ngã…

Dụng cụ, thiết bị cầm tay: dao, soong … có tay cầm bị hỏng

- Dụng cụ, thiết bị dùng điện : bếp nồi, cơm điện, phích nước…

Câu 5.Trình bày các yêu cầu của nghề nấu ăn ? Khả năng đóng góp của nghề trong việc phát triển kinh tế?

- Có đạo đức nghề nghiệp

- Nắm vững kiến thức chuyên môn

- Có kĩ năng thực hành

( nấu nướng)

- Biết tính toán chọn lựa thực phẩm

- Biết chế biến món ăn …

Khách du lịch

Kinh doanh các loại hình ăn uống: quán ăn, nhà hàng, khách sạn…

Phát triển nhiều trường lớp đào tạo ngắn hạn và dài hạng từ sơ cấp đến đại học…

Câu 6:Em hãy liên hệ kể tên, những đồ dùng bằng điện? Nêu cách sử dụng an toàn và bảo quản đồ dùng điện?

Nồi cơm điện, lò nướng, lò vi sóng, bếp hồng ngoại, máy sinh tố…

-Trước khi sử dụng kiểm tra ổ cắm, dây dẫn điện

-Khi sử dụng : đúng quy cách

-Sau khi sử dụng: chùi sạch lau khô

Câu 7; Em hãy so sánh bữa tiệc ,cỗ với bữa ăn hằng ngày có gì giống và khác nhau

So với các bữa cỗ có số món nhiều hơn, hàm lượng dinh dưỡng trong các món ăn cao hơn bữa ăn hàng ngày

Câu 8: Em hãy nêu các nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn bữa cỗ hoặc bữa liên hoan?

Thực đơn gồm nhiều món ăn khác nhau, kể cả món tráng miệng và đồ uống được bày trên bàn lớn

Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá, rau …

Đảm bảo cấu trúc của thực đơn

Đảm bảo chất lượng của thực đơn

Đ

Ngày soạn:2/11/2019

Tuần :15 tiết :29

Ề KIỂM TRA 1

TIẾT CÔNG NGH

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức: chương II :Trang trí nhà ở. Củng cố lại kiến thức về chương trang trí nhà ở,đồ đạc trong gia đình từ đó giáo viên rút kinh nghiệm, cải tiến tiết dạy,cải tiến cách học theo hướng tích cực.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đồ đạc, ,trang trí nhà ở bằng 1 số đồ vật,cây cảnh và hoa.Đánh giá được một số thao tác thực hành của học sinh.

3. Thái độ:

- Xây dựng lòng tin và rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài

II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

V. Đáp án và thang điểm :

VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Lớp

TSHS

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

Tổng cộng

Chuyên môn TTCM GVBM

Phạm Kim Liên Nguyễn Thị Bích Tuyền

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6

Đề lẻ

Tên chủ đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

ChươngII:

Trang trí nhà ở

Nhận

biết

công

dụng

của

tranh, rèm,

gương

mành

Kể tên

một

số loại

cây

cảnh

Hiểu

được

ý nghĩa của cây

cảnh

Hiểu được vai trò của nhà ở

Bản thân em phải làm gì để trường em sạch sẽ,ngăn nắp

Tng s câu

Tng s điểm

T l%

4 câu

(C1,2,3,4)

2đ

20%

1 câu

(C1)

20%

1 câu

(C5)

10%

1 câu

(C2)

20%

1câu

(C3)

30%

8 câu

10đ

100%

Đề chẵn

Tên chủ đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vân dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

ChươngII:

Trang trí nhà ở

Biết được

những

việc cần làm để nhà ở sạch sẽ

Kể được

tên một số loại

hoa

tươi

dùng

để trang trí

Hiểu

được

ý nghĩa của cây

cảnh

Hiểu được lợi ích của nhà ở sạch sẽ ngăn nắp

Liên hệ em thích trang trí nhà ở bằng hoa tươi hoa khô hay hoa giả.Vì sao

Tng s câu

Tng s điểm

T l%

4câu

(C1,2,3,4)

2đ

20%

1 câu

(C1)

20%

1 câu

(C5)

10%

1 câu

(C2)

20%

1câu

(C3)

30%

8 câu

10đ

100%

V. Đáp án và thang điểm : Đề lẻ

Câu

Đáp án

Điểm

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ)

Câu 1: C.

Câu 2: B.

Câu 3: C.

Câu 4: A .

Câu 5:(1) thiên nhiên

(2) mát mẻ

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

B.TỰ LUẬN:

7 điểm

Câu 1. Cây đinh lăng,cây lưỡi hổ,cây mẫu tử, cây hoa giấy, cây hoa cúc ,cây hoa vạn thọ, cây râm bụt

( 1đ)

( 1đ)

Câu 2. - Nhà ở là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường

Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất, tinh thần của con người

( 0,75đ)

( 0,75đ)

( 0,5đ)

Câu 3:- Lau dọn bảng bàn ghế gọn gàng. Dọn rác quanh khu vực lớp học và trường học. Thường xuyên lau chùi vệ sinh phòng ốc, nhổ cỏ.

Học sinh không nên vứt giấy rác bừa bãi xung quanh khu vực lớp học và sân trường.

( 0,75đ)

( 0,75đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

V. Đáp án và thang điểm : Đề chẵn

Câu

Đáp án

Điểm

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ)

Câu 1: A.

Câu 2: C.

Câu 3: B.

Câu 4: D.

Câu 5:(1) không khí

(2) niềm vui

(0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ) (0,5đ)

( 0,5đ)

( 0,5đ)

B.TỰ LUẬN:

7 điểm

Câu 1.Hoa hồng, hoa đào, hoa mai, hoa lys, hoa vạn thọ, hoa cẩm chướng, hoa hướng dương , hoa huệ, hoa lan...

(1đ)

( 1đ)

Câu 2. Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình, tiết kiệm được thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.

(0,75đ)

( 0,75đ)

( 0,5đ)

Câu 3. - Hoa tươi: đẹp và có mùi thơm của hoa.

      - Hoa giả: rẻ, đẹp và có thể sử dụng được lâu.

      - Hoa khô: đẹp và sử dụng được lâu.

(1đ)

( 1đ)

( 1đ)

Thứ…..ngày……tháng…..năm2019

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA 1 TIẾT

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 6

Lớp : 6/….. Thời gian 45’ (Tuần 15 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề lẻ

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (2 điểm).

Câu 1: Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí sau:

A. trang nghiêm. C.yên tĩnh.

B. sáng, có nhiều ánh nắng. D. cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc.

Câu 2: Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa. C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

Câu 3: Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải lụa.

B. vải dày in hoa như ren.

C. vải dày in hoa như gấm, nỉ và vải bên ,có độ rủ, vải mỏng như voan, ren.

D. vải in hoa, vải bông.

Câu 4:Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ:

A. bỏ vào thùng rác.

B. bỏ vào khe tủ trong nhà.

C. tiện đâu vứt đó.

D. vứt ra vườn rau khuất sau nhà.

Câu 5.Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây:mát mẻ, thiên nhiên,không khí để điền vào chỗ trống cho phù hợp.(1 điểm)

Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa làm cho con người cảm thấy gần gũi với(1)...........................và làm cho căn phòng đẹp , (2)............................hơn.

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. Kể tên một số loại cây cảnh thường dùng trong trang trí nhà ở? (2 điểm)

Câu 2. Em hãy cho biết nhà ở có vai trò như thế nào trong đời sống của con người ? (2 điểm)

Câu 3. Bản thân em đã làm những công việc gì để giữ gìn trường lớp sạch sẽ ngăn nắp và làm những công việc đó như thế nào?(3điểm)

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

……………………………………………………………………………………………........

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………………….........

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Thứ…..ngày……tháng…..năm 2019

Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA 1 TIẾT

Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 6

Lớp : 6/….. Thời gian 45’ (Tuần 15 )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề chẵn

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (2 điểm).

Câu 1: Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:

A. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. C.Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.

B. Không cần sắp xếp, chừa lối đi. D. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi

Câu 2: Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm là:

A.Tiện đâu để đó. C. Cất vào nơi đã quy định sẵn.

B.Cất vào một vị trí bất kì trong nhà D. Không cần cất giữ.

Câu3 :Treo gương trên phía tràng kỉ,ghế dài tạo cảm cảm giác:

A.thân mật ,ấm cúng. C.tạo vẻ râm mát.

B.chiều sâu cho căn phòng . D.căn phòng rộng ra.

Câu 4:Hoa giả là loại hoa :

A.được trồng từ thiên nhiên. C.được làm từ các loại hoa tươi.

B.làm từ một số hoa lá sấy khô. D. được làm từ giấy mỏng,vải,nhựa,nilon.

Câu 5.Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây:niềm vui, thiên nhiên,không khí để điền vào chỗ trống cho phù hợp.(1 điểm)

Cây cảnh góp phần làm sạch (1) ........................Đem lại (2) ..................... ,thư giãn và tăng thu nhập đáng kể cho nhiều gia đình .

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1.Hãy kể tên các loại hoa tươi thường dùng trang trí nhà ở ?( 2điểm)

Câu 2.Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp có những lợi ích gì?(2 điểm)

Câu 3: Nhà em thích trang trí nhà ở bằng hoa tươi, hoa khô hay hoa giả.Vì sao?(3điểm)

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..........

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

A.TRẮC NGHIỆM: .

Câu 1: Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí sau:

A. trang nghiêm. C.yên tĩnh.

B. sáng, có nhiều ánh nắng. D. cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc.

Câu 2: Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa. C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

Câu 3: Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải lụa.

B. vải dày in hoa như ren.

C. vải dày in hoa như gấm, nỉ và vải bên ,có độ rủ, vải mỏng như voan, ren.

D. vải in hoa, vải bông.

Câu 4:Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ:

A. bỏ vào thùng rác.

B. bỏ vào khe tủ trong nhà.

C. tiện đâu vứt đó.

D. vứt ra vườn rau khuất sau nhà.

Câu 5: Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:

A. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. C.Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.

B. Không cần sắp xếp, chừa lối đi. D. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi

Câu 6: Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm là:

A.Tiện đâu để đó. C. Cất vào nơi đã quy định sẵn.

B.Cất vào một vị trí bất kì trong nhà D. Không cần cất giữ.

Câu 7 :Treo gương trên phía tràng kỉ,ghế dài tạo cảm cảm giác:

A.thân mật ,ấm cúng. C.tạo vẻ râm mát.

B.chiều sâu cho căn phòng . D.căn phòng rộng ra.

Câu 8:Hoa giả là loại hoa :

A.được trồng từ thiên nhiên. C.được làm từ các loại hoa tươi.

B.làm từ một số hoa lá sấy khô. D. được làm từ giấy mỏng,vải,nhựa,nilon.

Câu 9.Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây:mát mẻ, thiên nhiên,không khí để điền vào chỗ trống cho phù hợp.

Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa làm cho con người cảm thấy gần gũi với(1)...........................và làm cho căn phòng đẹp , (2)............................hơn.

Câu 10.Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây:niềm vui, thiên nhiên,không khí để điền vào chỗ trống cho phù hợp.

Cây cảnh góp phần làm sạch (1) ........................Đem lại (2) ..................... ,thư giãn và tăng thu nhập đáng kể cho nhiều gia đình .

B.TỰ LUẬN:

Câu 1. Kể tên một số loại cây cảnh thường dùng trong trang trí nhà ở?

Câu 2. Em hãy cho biết nhà ở có vai trò như thế nào trong đời sống của con người ?

Câu 3. Bản thân em đã làm những công việc gì để giữ gìn trường lớp sạch sẽ ngăn nắp và làm những công việc đó như thế nào?

Câu 5.Em hãy chọn các từ hoặc nhóm từ cho sẵn sau đây:mát mẻ, thiên nhiên,không khí để điền vào chỗ trống cho phù hợp.(1 điểm)

Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa làm cho con người cảm thấy gần gũi với(1)...........................và làm cho căn phòng đẹp , (2)............................hơn.

B.TỰ LUẬN:

Câu 1. Kể tên một số loại cây cảnh thường dùng trong trang trí nhà ở?

Câu 2. Em hãy cho biết nhà ở có vai trò như thế nào trong đời sống của con người ?

Câu 3. Bản thân em đã làm những công việc gì để giữ gìn trường lớp sạch sẽ ngăn nắp và làm những công việc đó như thế nào?

Câu 4.Hãy kể tên các loại hoa tươi thường dùng trang trí nhà ở ?

Câu 5.Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp có những lợi ích gì?

Câu 6: Nhà em thích trang trí nhà ở bằng hoa tươi, hoa khô hay hoa giả.Vì sao?

Câu 7: Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp ?

- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ...

- Tham gia các công vic v sinh nhà :quét nhà, lau nhà, quét sân, rửa chén,nấu cơm…

- Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sẽ tiết kiệm được thời gian và hiệu quả tốt hơn.

TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG ĐỀ THI LẠI. Năm học: 2019 - 2020

LỚP: 6/ Môn: Công nghệ 6

HỌ VÀ TÊN : ................................................ Thời gian làm bài : 45 phút

Ngày.........tháng ..... năm 2020

Tên và chữ kí giám thị :

1 ..........................................................

2. ........................................................

Tên và chữ kí giám khảo:

.............................................................

Nhận xét :

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Điểm

ĐỀ LẺ

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .

Câu 1. Thu nhập của người sản xuất nông nghiệp :

A. tiền lương. B. tiền thưởng. C. tiền lãi bán hàng. D. tiền bán ngô.

Câu 2. my hình thức thu nhập chính của gia đình:

A. 2 hình thức B. 3 hình thức . C. 4 hình thức. D. 5 hình thức.

Câu 3. Sinh tố có nhiều trong quả ớt là:

A. sinh tố C B. sinh tố A . C. sinh tố B. D. sinh tố P.P

Câu 4.Thời gian bảo quản,, tôm, sò tươi trong tủ lnh:

A. 4 giờ.          B. 8 giờ. C. 16 giờ.     D. 24 giờ.

Câu 5 Thành phần dinh dưỡng chính trong là:

A. chất đạm.         B. chất béo. C. chất đường bột.   D. chất khoáng

Câu 6. Thành phần dinh dưỡng chính trong bột gạo:

A. chất đạm.         B. chất béo. C. chất đường bột.     D. chất khoáng

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. (2 điểm) Liên hệ cho biết trong các món ăn hằng ngày sau có các chất dinh dưỡng gì (cơm, canh khoai ngọt, cá lóc kho tiêu, rau muống xào) ?

Câu 2 . (2 điểm) Chi tiêu của gia đình là gì ?

Câu 3 . (2 điểm) Trình bày các nguyên tắc xây dựng thực đơn?

Câu 4 .(1 điểm) Gia đình em có 6 người, sống ở miền núi. Thu nhập mỗi tháng như sau:

Tiền bán chè: 800.000đ, tiền bán củi: 500.000đ, tiền bán rau, củ, quả: 700.000đ

Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong 1 tháng ?

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG ĐỀ THI LẠI. Năm học: 2019 - 2020

LỚP: 6/ Môn: Công nghệ 6

HỌ VÀ TÊN : ................................................ Thời gian làm bài : 45 phút

Ngày.........tháng ..... năm 2020

Tên và chữ kí giám thị :

1 ..........................................................

2. ........................................................

Tên và chữ kí giám khảo:

............................................................

Nhận xét :

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Điểm

ĐỀ CHẴN

A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .

Câu 1. Các hoạt động văn hóa tinh thần phải cần chi tiêu:

A. nghỉ ngơi.         B. tham quan. C. học tập .     D. đi lại.

Câu 2. Công nhân có thể tăng thêm thu nhập bằng cách:

A. dạy thêm. B. bán hàng. C. làm gia công tại gia đình. D. tăng ca.

Câu 3. Thời gian bảo quản bơ, mỡ trong tủ lnh:

A. từ 1-2 tuần.         B. từ 2-3 tuần. C. từ 3-4 tuần.     D. từ 4-5 tuần

Câu 4: Đun nấu lâu mất nhiều sinh tố:

A. sinh tố E.  B. sinh tố C. C. sinh tố A. D. sinh tố D

Câu 5. Thành phần dinh dưỡng chính trong muối It là:

A. chất đạm.         B. chất béo. C. chất đường bột.     D. chất khoáng

Câu 6. Không nên dùng gạo sát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm sẽ mất sinh tố:

A.B1. B. B2. C. B6. D. B12.

B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1. (1 điểm) Thu nhập của gia đình là gì ?

Câu 2. (3 điểm) Trình bày cách thay đổi món ăn trong nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí ?

Câu 3. (2 điểm) Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày của gia đình em?

Câu 4. (1 điểm) Gia đình em có 4 người, sống ở thành phố. Bố là công nhân có mức lương là 2.000.000đ, mẹ là giáo viên có mức lương là 1.950.000đ, chị là thợ may may gia công có mức lương 1.550.000đ và em học lớp 6.

Em hãy tính thu nhập của gia đình em trong 1 tháng?

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

28