Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Xã Lat năm 2015-2016

e4a4d67cf2dc5dcfafaf5ed1ca52167e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 11 2021 lúc 18:40:07 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:28:18 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 53 | Lượt Download: 0 | File size: 0.158208 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Công nghệ 6 Nội dung chính Nhận biết TNKQ TL Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cơ sở của ăn uống hợp lí Biết được một số thực phẩm chứa chất đạm Nhóm thực phẩm giàu chất béo Vai trò của sinh tố A Số câu Câu 5 Câu 2 Câu 1 Số điểm Tỉ lệ 0.25 2.5% 0.25 2.5% Vệ sinh an toàn thực phẩm Định nghĩa an toàn thực phẩm Số câu Câu 4 0.25 2.5% Những điều cần lưu ý khi mua sản phẩm đóng hộp Câu 9 (ý 2) 0.25 2.5% Số điểm 0.25 Tỉ lệ 2.5% Bảo quản Các loại chất vitamin dinh dễ tan dưỡng trong trong nước và chế biến chất béo món ăn Số câu Câu 6 Số điểm Tỉ lệ Các phương pháp chế biến thực phẩm 0,5 5% Định nghĩa phương pháp luộc Tổng 3 câu 0,75 7.5% 2 câu 0.5 5% Loại vitamin nào dễ mất đi nếu nấu rau quá chín Câu 9 (ý 3) 0,25 2.5% Các loại món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực 2 câu 0,75 7.5% phẩm trong nước Số câu Câu 7 Câu 3 Số điểm Tỉ lệ 0.75 7.5% 0.25 2.5% Quy trình tổ chức bữa ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 1 10% Nguyên tắc xây dựng thực đơn Câu 10 1 câu 2 20% 2 20% Thu nhập của gia đình Cách làm tăng thu nhập Câu 9 (ý 1,4) 0.5 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ Những việc làm giúp tiết kiệm chi tiêu Câu 8 3 câu 0.5 5% 1 10% Chi tiêu trong gia đình Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 câu 1 câu 3 câu 3 câu 1.75 2 0.75 0.75 17.5% 20% 7.5% 7.5% Tính tổng thu nhập trong một năm Câu 11 1 câu 4 40% 14 câu 1 câu 1 câu 4 40% 1 câu 0.5 0.25 4 5% 2.5% 40% ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM 10 100% A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ) Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 c; 2 d, 3 c, 4 d Điền theo thứ tự những từ sau: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 5 : động vật 6: C, B, PP. A,D,E,K 7: làm chín, nhiều nước, chín mềm 8 : tiền, lao động 9: 1+b 2+d 3 +c 4+a Mỗi ý đúng được 0,25 điểm B / PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 10:Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày có từ 34 món. Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào. Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng Thực đơn phải đủ các nhóm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình trạng sức khỏe. Câu 11: Em có thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình… Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình. Tổng thu nhập: 10.000 000+1.000 000+1.900 000=12.900 000đồng (1đ ) Bình quân mỗi người thu nhập : 12.900.000 /6 = 2.150.000đồng (1đ ) TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Họ và tên: ………………………. ĐỀ KIỂM TRA HK II Năm học: 2015 - 2016 Lớp: …………………………….. Ngày: …………………………… Điểm Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Nhận xét I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ) * Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:(1đ) Câu 1: Sinh tố A có vai trò: A Ngừa bệnh còi xương. C . Ngừa bệnh quáng gà. B Ngừa bệnh thiếu máu. D . Ngừa bệnh động kinh. Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. C. Lạc, vừng, ốc, cá. B Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 3: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. C. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua. B. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. D . Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A Tươi ngon, không bị khô héo C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. B Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. * Em hãy điền vào chỗ trống (....)những từ, cụm từ còn thiếu trong các câu sau ( 2đ ) Câu 5: Một số nguồn chất đạm từ ………... ….là thịt , cá trứng và gia cầm Câu 6: Vitamin……………dễ tan trong nước và vitamin……………dễ tan trong chất béo Câu7: Luộc là phương pháp ………………thực phẩm trong môi trường ……………với thời gian đủ để thực phẩm ……………… Câu 8:.Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng ............... hoặc bằng .hiện vật do .....................của các thành viên trong gia đình tạo ra. Câu 9: Hãy nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có câu trả lời đúng (1 đ ) A B 1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng a. góp phần tăng thu nhập gia đình. cách.. b.làm thêm giờ,tăng năng suất lao động. 2.Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý... c. sẽ làm mất hết vitamin C 3.Rau nấu chín kỹ d. hạn sử dụng 4. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là… Trả lời: 1+........ , 2+........ , 3+ ....... , 4+......... TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Họ và tên: ………………………. Lớp: …………………………….. Ngày: …………………………… Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 - 2016 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Nhận xét II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 10(2đ): Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình? Câu 11(4đ): Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu? Gia đình có 6 người, thu nhập chủ yếu là trồng cây công nghiệp. Mỗi năm thu nhập: + Tiền bán Điều: 10. 000 000 đồng; Tiền bán Tiêu : 1. 000 000 đồng + Tiền bán các sản phẩm khác 1. 900 000 đồng Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đó trong 1 năm? Bình quân thu nhập của mỗi người trong gia đình trong 1 năm là bao nhiêu? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........ ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Công nghệ 6 ĐỀ B Mức độ nhận thức Tổng Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cơ sở của ăn uống Câu 5 Câu 4;, 93 3 câu hợp lí 0,25 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm Vệ sinh an toàn Câu 6,8 Câu 1 3 câu thực phẩm 1 điểm 0,25 điểm 1,25 điểm Bảo quản chất dinh dưỡng Câu 3 1 câu trong chế biến món ăn 0,25 điểm 0,25 điểm Các phương pháp chế biến Câu 7 Câu 91,94 3 câu thực phẩm 0,75 điểm 0,5 điểm 1,25 điểm Câu 2 1 câu Quy trình tổ chức bữa ăn 0,25 điểm 0,25 điểm Tổ chức bữa ăn hợp lý trong Câu 10 1 câu gia đình 2 điểm 2 điểm Thu nhập của Câu 92 1 câu gia đình 0,25 điểm 0,25 điểm Chi tiêu trong Câu 11 1 câu gia đình 4 điểm 4 điểm 5 câu 8 câu 1 câu 14 câu Tổng 4 điểm 2 điểm 4 điểm 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4đ ) Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1d , 2 b, 3 a, 4 c * Điền theo thứ tự những từ sau: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 5: : tinh bột Câu 6: :xâm nhập, vi khuẩn Câu 7: : làm chín,nhiều, nước Câu 8: : xâm nhập, chất độc Câu 9: 1+b 2+d 3 + c 4+ a Mỗi ý đúng được 0,25 điểm B / PHẦN TỰ LUẬN ( 6 đ ) Câu 10 (2đ): Những yếu tố cần thiết để tổ chức bữa ăn hợp lý: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và các chất dinh dưỡng. Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý để đảm bảo tốt cho sức khỏe. Bữa ăn phải đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong gia đình, phù hợp điều kiện tài chính, phải ngon, bổ, không tốn kém hoặc lãng phí. Câu 11(4đ) Số thóc bán: 8 tấn – 2 tấn = 6 tấn = 6000 Kg 0,5đ Số tiền bán thóc: 6000 đ x 6000 = 36 000 000 đồng 0,5đ Tổng thu nhập bằng tiền của gia đình trong 1 năm là: 36.000 000+ 6.000 000 = 42.000 000 đồng 1đ Bình quân mỗi tháng thu nhập: 42 000 000 đ/12 = 3.500 000 đồng . TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011 Chữ kí giám thị Điểm 1đ MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Tên:………………………… Lớp:....... Nhận xét của Giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ) * Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:( 1đ ) Câu 1:Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là: A 37o C đến 50o C C 80o C đến 100o C B 50o C đến 80o C D 100o C đến 115o C Câu 2: Số món ăn trong bữa ăn thường ngày là: ĐỀ B A 1 đến 2 món C 5 đến 6 món B 3 đến 4 món D 5 món trở lên Câu 3: Các loại thực phẩm sau, thực phẩm nào không cần thiết phải bảo quản lạnh? A Đậu hạt khô, gạo. C Thịt, cá. B Rau xanh. D Tất cả các thực phẩm trên Câu 4: Sinh tố có thể tan trong chất béo A. Sinh tố A, B, C, K C Sinh tố A,D,E,K B Sinh tố A, C,D, K D. Sinh tố A,B,D. * Em hãy điền vào chỗ trống (...)những từ, cụm từ còn thiếu trong các câu sau ( 2đ ) Câu 5: Đường và ………... là loại thực phẩm có chứa chất đường bột. Câu 6: Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự ……………….của ……………có hại vào thực phẩm. Câu 7:.Nấu là phương pháp ………… thực phẩm bằng cách phối hợp một hay ...............nguyên liệu, có thêm gia vị trong môi trường …… Câu 8: .Sự nhiễm độc thực phẩm là sự …………… của ……………vào thực phẩm. Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng:( 1 đ) A 1.Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng…. 2. Thu nhập của người nghỉ hưu là… 3. Ăn nhiều chất đường bột và chất béo có thể mắc bệnh… 4.Thêm một chút muối vào rau đang nấu…. B a. sẽ có màu sắc đẹp b. chất béo. c. Béo phì d. lương hưu. Trả lời: 1+...... , 2+......... , 3+........ , 4+..... II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 10(2đ): Nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức bữa ăn hợp lý? Câu 11(4đ): Gia đình em có 4 người, sống ở nông thôn lao động chủ yếu là làm nông nghiệp. Một năm thu hoạch được 8 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 2 tấn, số còn lại đem bán với giá 6000 đ/Kg .Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 6 triệu đồng . Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong một năm.Bình quân mỗi tháng, gia đình thu nhập bằng tiền là bao nhiêu? ---------------------Hết-----------------