Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 trường THCS Lê Lợi năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 14:06:45 | Được cập nhật: 29 phút trước bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 23293 | Lượt Download: 4 | File size: 0.125734 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THANH HÓA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 7 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
1. Số hữu tỉ. | - Nhận biết số hữu tỉ - Nhận biết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số |
Thực hiện được phép tính, tìm x trong Q | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2/4 1 10% |
2/4 1,5 15% |
1 2 20% |
2 4,5 45% |
|||||||||
2. Tỉ lệ thức .Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Vận dụng vào giải bài toán thực tế | Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1) 2 15% |
1) 0,5 5% |
2 2,5 25% |
||||||||||
3. Đường thẳng vuông góc, song song. | - Hiểu quan hệ giữa tính vuông góc với song song - Hiểu đ/n 2 đường thẳng vuông góc - Hiểu tiên đề Ơclit |
- Tính đúng số đo của góc dựa vào các tính chất của 2 đường thẳng song song - Vẽ hình, ghi đúng GT, KL của một định lí |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1/3 0,5 5% |
2/3 2,5 25% |
1 3 30% |
||||||||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
2/4 1 10% |
3 1,5 5% |
2/4 1,5 15% |
8/3 6,5 65% |
1) 0,5 5% |
11 10 100% |
PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
---|
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể )
a) b) c) d)
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a. | b. | c. d) |
---|
Câu 3: (2 điểm) Lớp 7A có số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 4. Tính số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình của lớp 7A, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 học sinh.
Câu 4: (3 điểm) Cho hình vẽ, d // d’, và góc
a. Chứng minh b. Tính số đo góc c. Tính số đo góc F1 ;F2. |
---|
Câu 5: (0,5 điểm): Cho và .
Tính :
.........................................................Hết.......................................................................
PHÒNG GD&ĐT TPTH TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
MÔN: TOÁN LỚP 7 | ||||||
Câu | Nội dung | Điểm | ||||
1 | 1) a) |
0,25 | ||||
0,5 | ||||||
b) | 0,25 | |||||
0,5 | ||||||
c) = -7/3 | 0,5 | |||||
d) 0 |
0,5 | |||||
2 | a) a. Vậy |
0,5 | ||||
b. Vậy |
0,5 | |||||
c.
Vậy ; |
0,5 | |||||
d. Vậy x = 7/6; x = 1/6 | 0,5 | |||||
3 | Câu 3: Gọi số học sinh giỏi ,khá,TB của lớp 7A lần lượt là x ,y,z (học sinh x,y,z N). Theo đề bài số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ 2 : 3 : 4 có nghĩa là (1) Mà số học sinh khá nhiều hơn số học giỏi là 5 học sinh hay (2) Từ (1) áp dụng tình chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (™) Vây số học sinh giỏi của lớp 7A là 10 học sinh Số học sinh khá của lớp 7A là 15 học sinh Số học sinh trung bình của lớp 7A là 20 học sinh |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||
4 | ||||||
Hình,GT,KL |
0,5 | |||||
4 | a. Ta có: b. Theo giả thiết ta có: Dođối đỉnh với nên c. Do d //d’ nên (so le trong) Vì bù nhau nên Dođối đỉnh với nên |
0,75 1 0,75 |
||||
5 | Vì áp dụng TC của DTSBN ta có : |
0,25 0,25 |
||||
Tổng | 10 |