Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Toán 6 trường THCS Thới Hòa năm 2021-2022

8fd3b83f21ff23281e3999c7bdc4d4cb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 14:54:31 | Được cập nhật: 25 phút trước | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22888 | Lượt Download: 1 | File size: 0.257404 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS THỚI HÒA

KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Môn Toán 6

NĂM HỌC 2021-2022

MA TRẬN KHUNG:

Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
  • Số câu hỏi

4 4
  • Số điểm:

10% 10%
Chủ đề 2:
  • Số câu hỏi

3 1 1 1 5 1
  • Số điểm

7,5% 2,5% 10% 2,5% 12,5% 10%
Chủ đề 3:
  • Số câu hỏi

5 2 1 2 1 7 4
  • Số điểm

12,5% 10% 2,5% 40% 2,5% 17,5% 50%
Tổng câu 3 10 2 1 3 2 16 5
Tổng điểm 7,5% 25% 10% 2,5% 50% 5% 40% 60%


BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề Câu Mức độ Mô tả
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Chủ đề 1:

+ Tính chất chia hết của một tổng,

Câu 4 2 Tìm một số vừa chia hết cho cả 2 và 5 trong các số cho trước.
Câu 12 2 Tổng chia hết cho số nào trong các số cho trước?
+ Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Câu 13 2 Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9?
Câu 15 2 Chữ số thích hợp điền vào dấu * để số dạng chia hết cho 5, với a , b là chữ số khác chữ số 0.
Câu 2 1 Để số là hợp số, chữ số thích hợp điền vào dấu * là số nào trong những số cho trước.
Chủ đề 2: Số nguyên tố Câu 7 1 Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây sai? Trong các khẳng định cho trước.
Câu 8 1 Tìm tập hợp có các phần tử đều là số nguyên tố.
Câu 10 2 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 16 4 Alexander Graham Bell (là người phát minh ra điện thoại) sinh năm trong đó a không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số và ; c là hợp số nhỏ nhất; b gấp hai lần c; d là số nguyên tố chia cho 31. Ông Alexander Graham Bell sinh năm bao nhiêu?
Chủ đề 3:Ước, Bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Câu 1 2 Tìm ƯC
Câu 3 2 Số các ước tự nhiên của một số cho trước.
Câu 5 2 Cho ba số a, b, c tìm ƯCLN(1, b, c).
Câu 6 3 Cho bài toán có áp dụng cách tìm ƯCLN để tìm số HS theo yêu cầu đề bài
Câu 9 4 Cho bài toán có áp dụng cách tìm BC để tìm số HS theo yêu cầu đề bài
Câu 11 2 Tìm BCNN của hai số a, b.
Câu 14 2 Tìm ƯCLN của tất cả các số nguyên tố
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Chủ đề 1:. Số nguyên tố. Câu 17 2
  1. Phân tích hai số cho trước là số có hai chữ số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.

  2. Tìm ƯCLN của hai số ở câu a)

  3. Tìm BCNN của hai số ở câu a)

Chủ đề 2: Ước, Bội, ƯC, BC, ƯƠCLN, BCNN Câu 18 a/Tìm , biết ;
3 b/ Tìm , biết với
Câu 19 3

Bài toán có lời văn tìm BC (a, b, c) thông qua tìm BCNN

Số học sinh của một trường tham gia chương trình múa dân vũ trong khoảng từ đến em. Biết rằng, nếu xếp thành từng hàng a học sinh, b học sinh, c học sinh thì đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường tham gia chương trình múa dân vũ?

Với a, b, c là số tự nhiên có hai chữ số và BC (a,b,c) thuộc khoảng từ m đến n.

TRƯỜNG THCS THỚI HÒA

KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn Toán 6

Thời gian 90 phút( Không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM: khoanh tròn vào câu trả lời đúng ( 4 điểm)

Câu 1: ƯC bằng

A. B. C. D.

Câu 2: Để số là hợp số, chữ số thích hợp điền vào dấu * là

A. B. C. 3 D. 1

Câu 3: Số các ước tự nhiên của

  1. 1 B.3 C. 4 D.5

Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5?

A. B. C. D.

Câu 5: ƯCLNbằng

A. B. C. D.

Câu 6: Lớp 6A có học sinh nữ và học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm muốn chia lớp thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Số tổ nhiều nhất có thể chia là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. B. C. D.

Câu 8: Tập hợp nào gồm các số nguyên tố

A. B. C. D.

Câu 9: Tại một bến xe, cứ phút lại có một chuyến xe buýt rời bến, cứ phút lại có một chuyến tắc xi rời bến. Lúc giờ phút, một xe buýt và một xe tắc xi cùng rời bến một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một tắc xi và một xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo?

A. B. C. D.

Câu 10: Phân tích số ra thừa số nguyên tố cho ta kết quả

A. B. C. D.

Câu 11: bằng

A. B. C. D.

Câu 12: Tổng chia hết cho

A. B. C. D.

Câu 13: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9?

A. . B. . C. . D..

Câu 14: ƯCLN của tất cả các số nguyên tố là

A. . B.. C.. D. .

Câu 15: Chữ số thích hợp điền vào dấu * để số

A. . B. . C. . D..

Câu 16: Alexander Graham Bell (là người phát minh ra điện thoại) sinh năm trong đó a không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số và ; c là hợp số nhỏ nhất; b gấp hai lần c; d là số nguyên tố chia cho 31. Ông Alexander Graham Bell sinh năm

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 17. (2,0 điểm)

a) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm ƯCLN .

c) Tìm BCN N.

Câu 18. (2.0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

a)

b) .

Câu 19. (2.0 điểm) Số học sinh của một trường tham gia chương trình múa dân vũ trong khoảng từ đến em. Biết rằng, nếu xếp thành từng hàng học sinh, học sinh, học sinh thì đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường tham gia chương trình múa dân vũ?

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn Toán 6

I. PHẦN TRẮC NGHỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B C B D B B A A A A C D A B B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu1 ĐÁP ÁN 2,0 điểm

a)

b) ƯCLN

c) BCN N.

++

++

++

++

Câu 2 2,0 điểm
a)

nên

Vậy:

+

+

+

+

b)

Theo đề bài ta có: ƯC

ƯCLN

ƯC

ƯC nên

+

+

+

+

Câu 3 2,0 điểm

Gọi số học sinh của trường tham gia chương trình múa dân vũ là (học sinh)

Theo đề bài ta có: BC

Ta có:

BCNN BC

BC nên

Vậy Số học sinh của trường tham gia chương trình múa dân vũ là (học sinh)

+

++

+

+

+

+

+

Chú ý: Mỗi dấu “+” tương ứng 0,25 điểm