Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 trường THCS Ngô Mây
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 23:29:40 | Được cập nhật: 4 giờ trước (3:36:05) | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 161 | Lượt Download: 0 | File size: 0.025127 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Nguyễn Văn Cung năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Đức Phú năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Trung Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 7 trường THCS xã Minh Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 7
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nộidung,
chương…)
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL/TH
TNKQ
Chủ đề 1
Chương trình
bảng tính là
gì
Biết nhập,
sửa dữ liệu
trên trang
tính
Cách lưu
trang tính
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
TL: 15 %
Số câu:2
Câu: 1,2
Số điểm: 1,0
Số câu:1
Câu: 3
Số điểm: 0,5
Chủ đề 2
Các thành
phần chính
và dữ liệu
trên trang
tính
Khối và
cách chọn
đồng thời
nhiều khối
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
TL: 10 %
Số câu:2
Câu: 4,5
Số điểm: 1,0
TL/TH
TNK
Q
TL/TH
Số câu: 5
Số điểm: 3,5
TL: 35 %
TL/TH
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
TL: 15 %
Lợi ích của
địa chỉ ô
tính trong
công thức
Kí hiệu
phép
toán
trong
Excel
Sử dụng địa
chỉ ô tính để
lập công
thức tính
toán
Số câu:1
Câu: 6
Số điểm: 0,5
Số câu:2
Câu:
7a,7b
Số
điểm:1,0
Số câu:2
Câu: 9d,9e
Số điểm: 2,0
Chủ đề 4
Sử dụng hàm
để tính toán
Hiểu tác
dụng của
một số
hàm
trong
Excel
Áp dụng các
hàm đã học
để lập công
thức theo
yêu cầu
Số câu: 4
Số điểm: 4
TL: 40%
Số câu:1
Câu: 8
Số điểm:
1,0
Số câu:3
Câu: 9a,b,c
Số điểm: 3,0
Số câu 5
Số điểm 3
Tỉ lệ = 30 %
TNKQ
Số câu: 2
Số điểm:1,0
TL: 10 %
Chủ đề 3
Thực hiện
tính toán trên
trang tính
Tổng số câu 14
T/số điểm 10
Tỉ lệ = 100%
Cấp độ cao
Số câu 4
Số điểm 2,0
Tỉ lệ = 20 %
Số câu 5
Số điểm 5,0
Tỉ lệ = 50%
Số câu: 5
Số điểm: 3,5
TL: 35 %
Số câu: 4
Số điểm: 4
TL: 40%
Tổng số câu 14
T/số điểm 10
Tỉ lệ = 100%
Trường THCS Ngô Mây
Tổ Toán – Lý – Tin
__________
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Tin học 7
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào giấy kiểm tra.
Câu 1: Có thể nhập và lưu dữ liệu ở thành phần nào của trang tính:
A. Tên hàng
B. Tên cột
C. Ô tính
D. Hộp tên
Câu 2: Để sửa dữ liệu trong ô tính ta:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.
B. Kéo thả chuột
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa
D. Nháy nút chuột phải
Câu 3: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh :
A. File / New
B. File / Save C. File / Open
D. File / Close
Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào
sau đây là đúng:
A. H1…H5
B. H1 - H5
C. H1:H5
D. H1->H5
Câu 5: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau cần nhấn giữ phím nào?
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
D. Tab
Câu 6: Sử dụng địa chỉ của ô tính trong công thức có lợi ích:
A. Khi thay đổi dữ liệu, công thức sẽ thay đổi theo
B. Khi thay đổi dữ liệu, kết quả sẽ được cập nhật mà không cần viết lại công thức
C. Khi thay đổi dữ liệu, kết quả sẽ không đổi
D. Cả A, B, C đều đúng
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel để viết các công thức sau: (1 điểm)
53 3 2
2
B) (4 2)
A) (7+9): (6-2)x(3+1)
Câu 8: Em hãy điền từ thích hợp vào những ô trống sau đây: (1 điểm)
Hàm là ...................................... được định nghĩa từ trước, hàm tính tổng có tên là …………… Hàm
Average dùng để tính…………………………………………., hàm xác định giá trị lớn nhất
là…………………Hàm…………được dùng để xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 9: Cho trang tính sau: (5đ)
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ và tên
Toán
Lí
Tin
Ngữ văn
Điểm TB
2
1
Chìu Thị Kiều Diễn
8
8
8
8
3
2
Lý Sáng Đông
7
6
7
8
4
3
Hà Cung Đường
6
8
7
7
5
4
Triệu Văn Hiếu
9
8
10
9
6
5
Bàn Phúc Hin
10
9
8
9
a) Viết công thức sử dụng hàm để tính Điểm TB của bạn Diễn.
b) Viết công thức sử dụng hàm để tìm điểm Ngữ Văn thấp nhất.
c) Viết công thức sử dụng hàm để tìm Điểm TB cao nhất.
d) Viết công thức (không sử dụng hàm) để tính Điểm TB của bạn Đông
e) Viết công thức (không sử dụng hàm) tính tổng điểm môn Toán của cả 5 bạn.
(Lưu ý: Em phải sử dụng địa chỉ ô trong quá trình tính)
Đáp án và thang điểm
Phần I: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3ĐIỂM)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
1
c
0.5
2
a
0.5
3
b
0.5
4
c
0.5
5
a
0.5
6
b
0.5
Phần II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu hỏi
Câu 7
Câu 8
Câu 9:
Đáp án
=(7+9)/(6-2)*(3+1)
=(5^2+3^2)/(4+2)^2
- công thức
- SUM
- Trung bình cộng
- MAX
- MIN
a) =AVERAGE(C2,D2,E2,F2)
HOẶC =AVERAGE(C2:F2)
b) =MIN(F2,F3,F4,F5,F6)
HOẶC =MIN(F2:F6)
c) =MAX(G2,G3,G4,G5,G6)
HOẶC =MAX(G2:G6)
d) =(C5+D5+E5+F5)/4
e)=sum(C2:C6)
Biểu điểm
1
1
5
(Mỗi câu
đúng 1 điểm)