Đề thi giữa học kì 1 Sinh 7 trường THCS Cao Nhân năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 19:24:41 | Được cập nhật: 22 giờ trước (10:43:09) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 294 | Lượt Download: 1 | File size: 0.090624 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 7
Tiết 18.( Kiểm tra, ngày 22.10.2019)
Biết
Chủ đề TN
TL
Môi
Mở
đầu - trường
ĐVNS sống, đặc
điểm,
dinh
dưỡng
2
Ngành
Ruột
Khoang
Các
ngành
Giun
Tổng
Hiểu
TN
0.8
TL
1
2
2
Tổng
TN
0.8
TL
4
1.6
3
1.2
1
2
3
4
4
6
60
Phân biệt
các loài
ruột
khoang
1
0.4
thao tác
mổ
ĐVKXS
0.4
2
20
Vận dụng cao
TN
TL
Đặc điểm
phân biệt
ĐV với
TV
Đặc
điểm, ý
nghĩa của
RK , các
loài RK
2
0.8
1
5
Vận dụng
TN
TL
1
2
20
2
5
0.8
2
20
Đặc điểm
cấu tạo
ngoài của
giun đất
thích nghi
với đời
sống.
1
1
1
1
10
Các biện
pháp
phòng
chống
giun sán
kí sinh
1
1
2
2
20
Giải thích
tỉ lệ
nhiễm
giun sán
ở Việt
Nam
1
1
1
1
10
3
10
1.2
4
40
Đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Động vật nguyên sinh nào sau đây có lối sống kí sinh
A. Trùng roi xanh.
B.Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng kiết lị.
2) Khi mổ các động vật không xương cần chú ý điều gì ?
A. Mổ ở mặt bụng
B. Mổ ở mặt lưng
C. Mổ ở các vị trí đều được
D. Mổ ở mặt bên
3) Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn các loài thuộc ngành ruột khoang ?
A. Thủy tức, giun kim , giun đũa
B. Lươn, mực , bạch tuộc
C. Sứa, san hô, thủy tức
D. Hải quì, sao biển, ốc sên
4) Cơ thể là một tế bào hình thoi, đuôi nhọn đầu tù và có một roi dài. Roi xoáy vào nước giúp chúng
di chuyển là đặc điểm của động vật nguyên sinh nào?
A. Trùng roi xanh.
B.Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng kiết lị.
5) Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A.Sắc tố ở màng cơ thể.
B. Màu sắc của các hạt diệp lục.
C. Màu sắc của điểm mắt.
D. Sự trong suốt của màng cơ thể.
6) Câu nào sau đây là không đúng khi nói về ruột khoang ?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, chủ yếu sống ở nước mặn
B. Đa số các loài ruột khoang có lối sống kí sinh
C. Ruột dạng túi
D.Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
7) Loài ruột khoang nào sau đây có ý nghĩa lớn về mặt sinh thái ở biển
A. Sứa
B. San hô
C. Hải quì
D. Thủy tức
8) Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây:
A. Có chân giả.
B. Di chuyển tích cực.
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.
D. Ăn hồng cầu.
9. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
10. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến
thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Phần II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm): Động vật phân biệt với thực vật ở những đặc điểm chủ yếu nào?
Câu 2(1,0 điểm): Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
Câu 3(3,0 điểm): Hãy trình bày các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh? Tại sao tỉ lệ nhiễm giun
sán kí sinh ở nước ta còn cao?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,4đ
Câu hỏi 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án D
B
C
A
B
B
B
A
B
A
Phần II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
Đáp án
Động vật phân biệt với động vật ở các đặc điểm
- dị dưỡng
- có khả năng di chuyển
- có hệ thần kinh và các giác quan
- tế bào không có thành xenlulozơ
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất :
- cơ thể hình trụ, thuôn nhọn 2 đầu
- thành cơ phát triển ,nhờ sự chun giãn của cơ thể kết hợp với các vòng
tơ mà giun di chuyển dễ dàng
- trên da luôn có chất nhờn được tiết ra làm giảm ma sát
a) Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh
- Giữ vệ sinh môi trường , vệ sinh cá nhân
- Giữ vệ sinh ăn uống
- Uống thuốc tẩy giun định kì
( hs nêu biện pháp cụ thể)
b) Tỉ lệ nhiễm giun sán kí sinh ở nước ta do các nguyên nhân sau:
- Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa tạo điều kiện thuận lợi cho giun
sán phát triển.
- Việc giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống thực hiện chưa tốt.
- Nhiều vùng sản xuất nông nghiệp nông dân vẫn có thói quen sử dụng
phân tươi để bón cho cây trồng
- Ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân còn hạn chế
Người ra đề
Nhóm trưởng
Ban giám hiệu
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0 đ
2
1
Ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỜNG THCS CAO NHÂN
Họ và tên……………………...…..
Lớp….
Điểm
BÀI KIỂM TRA
Môn Sinh học 7. Tiết 18.
( Thời gian 45’)
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
1) Động vật nguyên sinh nào sau đây có lối sống kí sinh
A. Trùng roi xanh.
B.Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng kiết lị.
2) Khi mổ các động vật không xương cần chú ý điều gì ?
A. Mổ ở mặt bụng
B. Mổ ở mặt lưng
C. Mổ ở các vị trí đều được
D. Mổ ở mặt bên
3) Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn các loài thuộc ngành ruột khoang ?
A. Thủy tức, giun kim , giun đũa
B. Lươn, mực , bạch tuộc
C. Sứa, san hô, thủy tức
D. Hải quì, sao biển, ốc sên
4) Cơ thể là một tế bào hình thoi, đuôi nhọn đầu tù và có một roi dài. Roi xoáy vào nước giúp chúng
di chuyển là đặc điểm của động vật nguyên sinh nào?
A. Trùng roi xanh.
B.Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng kiết lị.
5) Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A.Sắc tố ở màng cơ thể.
B. Màu sắc của các hạt diệp lục.
C. Màu sắc của điểm mắt.
D. Sự trong suốt của màng cơ thể.
6) Câu nào sau đây là không đúng khi nói về ruột khoang ?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, chủ yếu sống ở nước mặn
B. Đa số các loài ruột khoang có lối sống kí sinh
C. Ruột dạng túi
D.Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
7) Loài ruột khoang nào sau đây có ý nghĩa lớn về mặt sinh thái ở biển
A. Sứa
B. San hô
C. Hải quì
D. Thủy tức
8) Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây:
A. Có chân giả.
B. Di chuyển tích cực.
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.
D. Ăn hồng cầu.
9. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
10. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến
thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Phần II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm): Động vật phân biệt với thực vật ở những đặc điểm chủ yếu nào?
Câu 2(1,0 điểm): Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
Câu 3(3,0 điểm): Hãy trình bày các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh? Tại sao tỉ lệ nhiễm giun
sán kí sinh ở nước ta còn cao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
..............
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
...........
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….…….…….…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….