Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Hóa 8 trường THCS Lai Đồng

0d9b21722a9ea11f486a80c91af3e449
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 17:08:41 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 11:06:13 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 271 | Lượt Download: 9 | File size: 0.035653 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Hóa 8 Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề I. MA TRẬN: Nội dung kiến thức Nhận biết TN TL 1. Chất – Học sinh nắm Nguyên tử - được các khái Phân tử niệm: Chất – Nguyên tử Phân tử. Số câu 3 Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 2. Phản Học sinh biết ứng hóa phân biệt hiện học tượng vật lí với hiện tượng hóa học và phản ứng hóa học Số câu 3 Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5% TS câu 6 TS điểm 1,5 Tỉ lệ % 15% Thông hiểu TN TL Học sinh hiểu quy tắc hóa trị và cách tính nguyên tử khối, phân tử khối. 3 0,75 7,5% Học sinh hiểu được ý nghĩa của phương trình hoá học. Từ đó cân bằng phương trình phản ứng 3 1 0,75 2 7,5% 20% 7 3,5 35% Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL Biết vận dụng quy tác hóa trị lập CTHH và tính PTK Tổng 1 3 30% Vận dụng định luật BTKL để tính toán. 7 4,5 45% 1 2 20% 8 5,5 55% 15 10 100% 2 5 50% II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ: ĐỀ SỐ 1 1. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1:Chất nào sau đây là hợp chất: A. H2 C. Cu B. H2O D. N2 Câu 2 Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của nitơ trong các công thức sau: A. N2O C. NO B. N2O3 D. NO2 Câu 3: Phân tử khối của SO2 là: A 50 đvC B 60 đvC C 64 đvC D 70 đvC Câu 4: Nguyên tử chứa mấy loại hạt ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 1 Câu 5: Sắt có công thức hóa học là: A. Cu B. Fe C. Al D. S Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào đúng: Biết K (I) A. K2O C. KO B. KO2 D. K2O2 Câu 7:( 0.5điểm) : Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi: A. Thể tồn tại của chất C. Nguyên tử này thành nguyên tử khác B. Chất này thành chất khác. D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác. Câu 8 : Cho PTPƯ: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 4H2O Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là: A. 2 và 3. C. 2 và 4. B. 3 và 2. D. 1 và 3. Câu 9: (0.5 điểm): Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Tỷ lệ các chất trong phương trình là: A. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 1. B. 1 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 2 : 2 Câu 10 : Khi đốt P trong Oxi tạo thành P2O5 , phương trình cân bằng đúng là: t t A. 4P + 5O2   2P2O5. C. P + O2   P2O5. t t B. 2P + O2   P2O5. D. 4P + 5O2   P2O5. Câu 11: Hiện tượng sau đây “ Để đinh Sắt ở ngoài không khí ẩm một thời gian sau đinh Sắt bị gỉ” là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học ? A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hóa học. C. Vừa hiện tượng vật lí vừa hiện tượng hóa học. C. A,B, C đều đúng Câu 12: Cách phát biểu nào đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng A. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng. B.Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia. C.Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạo thành. D. Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia. 2. Phần tự luận (7 điểm) Câu 13: ( 2 điểm): Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 0 0 0 0 to 1) K + O2   K2O 2) P2O5 + H2O  H3PO4 to 3) CuO   Cu + O2  4) Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + H2O  5, CaCl2 +K2CO3 CaCO3 +KCl 6, Cu( NO3)2 + NaOH  Cu(OH)2 + NaNO3 7, CaO + HCl  CaCl2 + H2O to 8. Al(OH)3   A2O3 + H2O Câu 14:( 3 điểm ): Một hợp chất được tạo bởi một nguyên tử X liên kết với ba nguyên tử oxi. Biết khối lượng mol của hợp chất gấp 2 lần khối lượng mol của nguyên tử canxi. 2 1. Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ? 2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóc học của hợp chất ? Câu 15: ( 2 điểm): Hợp chất X được tạo bởi Fe (III) và O Xác định công thức hợp chất X. Tính phân tử khối của hợp chất X ? III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm 1 2 3 4 B C C C 7 8 9 10 B A C A 2. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung cần đạt 5 B 11 B 6 A 12 A Điểm to 13 1) 4K + O2   3 K2O 2) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 to 3) 2CuO   2Cu + O2  4) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O  5, CaCl2 + K2CO3 CaCO3 +2KCl 6, Cu( NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 +2 NaNO3 7, CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O to 14 15 8. 2Al(OH)3   AlO3 + 3H2O 1. Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ? - Đặt công thức của hợp chất là : XO3 - Khối lượng mol của hợp chất là 40. 2 = 80 đvC 2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóa học của hợp chất ? X + 3.16 = 80  X = 80 – 48 = 32  X là S ( lưu huỳnh) Công thức của hợp chất là : SO3 - Đặt công thức của hợp chất là: SxOy - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.III = y . II x II 2   y III 3  x = 2; y = 3 - Vậy công thức của hợp chất là: Fe2O3 - Phân tử khối của hợp chất Fe2O3 là: 56 + 16.3 = 104 đvC DUYỆT CỦA BGH 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 1 1 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 Lai Đồng, ngày 7 tháng 11 năm 2020 DUYỆT CỦA TCM GÁO VIÊN RA ĐỀ 3 Hà Trường Sơn Nguyễn Bích Thủy 4 Phan Văn Đa