Đề thi giữa học kì 1 Hóa 8 trường THCS Hoàn Kiếm năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 17:09:39 | Được cập nhật: 4 giờ trước (7:50:17) | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 551 | Lượt Download: 21 | File size: 0.089516 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM
BÀI KIỂM TRA 1 TIÊT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2018 - 2019
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra các kiến thức đã học về:
- Chất – Nguyên tử. Nguyên tố hoá học.
- Đơn chất - Hợp chất. Phân tử.
- Công thức háo học. Hoá trị.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, kĩ năng trình bày, viết công thức hoá học, so sánh, phân
tích, tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc làm bài, trung thực, tự tin.
- Có lòng yêu thích môn học.
II/ MA TRẬN:
Biết
Nội dung
TN
1. Chất – Nguyên tử. 4 câu
1đ
Nguyên tố hoá học
Thông hiểu
TL
2. Đơn chất - Hợp chất. 2 câu
0.5 đ
Phân tử
3. Công thức hóa học. 2 câu
0.5 đ
Hoá trị
TN
2 câu
0.5 đ
TL
2 câu
0.5 đ
1 câu
1đ
2 câu
0.5 đ
Vận dụng
TN
2 câu
0.5 đ
1 câu
1đ
2 câu
0.5 đ
3 câu
1.25 đ
1 câu
1đ
9 câu
4.5 đ
1 câu
1đ
9 câu
3đ
30%
7 câu
2.5 đ
25%
8 câu
3.5 đ
35%
Tổng
3 câu
2đ
2 câu
0.5đ
4. Luyện tập
Tổng
TL
Vận dụng
cao
TN
TL
1 câu
1đ
1 câu
1đ
10%
3 câu
2.25 đ
25 câu
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM
Đề 1
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2018 - 2019
I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào
bài làm:
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU
B. cu
C. CU
D. Cu
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Cả A, B và C
Câu 4. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 16 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Nitơ
B. Oxi
C. Clo
D. Cacbonic
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử:
A. Có số p = số n
B. Có số p = số e
C. Proton không mang điện tích, electron mang điện tích 1D. Proton mang điện tích 1+, notron không mang điện
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric (trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3
B. H3NO
C. H2NO3
D. HN3O
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 1N và 3H là:
A. 16 đvC
B. 17 đvC
C. 18 đvC
D. 19 đvC
Câu 8. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 9: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 10: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Thao, bút, tập, sách
D. Nước biển, ao, hồ, suối
Câu 11: Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong
1 phân tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK =17
D. PTK = 17
Câu 12: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 13: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca2(PO4)2
C. CaPO4
D. Ca3(PO4)3
Câu 14: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Không khí, gang, dầu hoả
Câu 15: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC.
Nguyên tử khối của R là
A. 46 đvC.
B. 27 đvC.
C. 54 đvC.
D .23đvC.
Câu 16: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 17: Phân tử khối của canxi sunfat CaSO4, natri oxit K2O lần lượt là:
A. 140 đ.v.C, 60 đ.v.C
B. 140 đ.v.C ,150 đ.v.C
C. 136 đ.v.C, 94 đvC
D. 160 đ.v.C, 63 đvC
Câu 18: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO
B. Al2O, NaCl, H2SO4
C. Al2O3, Na2O, CaO
D. HCl, H2O, Mg2O
Câu 19: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là:
A. 0,885546.10-23g
B. 4,482675.10-23g
C. 3,9846.10-23g
D. 0.166025.10-23g
Câu 20: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron
lần lượt là:
A. 18 và 17.
C. 16 và 17.
B. 17 và 16.
D. 17 và 18
II/ Tự luận (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì? 5Al, 9NaCl , 2N2 , 3H
Câu 2 (2 điểm):
a. Tính hóa trị của Mg và Fe trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO 4 (II)
* MgCl2
* Fe2(SO4)3
b. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Bari (II) và nhóm NO 3 (I).
Câu 3 (1 điểm): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(Cho: H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Ba = 137 ; N = 14 ; S = 32 ; Fe = 56
P = 31; Ca = 40 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIÊT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - Đề 1
I – Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
D
4
B
5
B
6
A
7
B
8
C
9
D
10
D
Câu
11
12
Đáp án
A
C
II – Tự luận (5 điểm)
13
A
14
C
15
B
16
B
17
C
18
C
19
B
20
D
Câu
1
2
3
Đáp án
Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)
a. * Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl 2
Theo qui tắc hóa trị: 1.a = 2.I
=> a= (2.I) :1= II
* Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3
Theo qui tắc hoá trị: 2.a = 3.II
=> a= (3.II) :2= III
b. Công thức có dạng: Bax(NO3)y
Theo qui tăc hóa trị ta có: x. II = y. I
=> x/y = I/II =1/2
=> x = 1; y = 2 => Công thức hoá học: Ba(NO3)2
Tính phân tử khối đúng: 0,25 đ
a . Ta có: H2 = 1x2 = 2
PTK của hợp chất A = 32x 2 = 64
b. X + 2. 16 = 64
Từ
X + 32 = 64
=> X = 64 – 32 = 32
Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S
Biểu điểm
2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM
Đề 2
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2018 - 2019
I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào
bài làm:
Câu 1. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Cả A, B và C
Câu 2. Kí hiệu hóa học của kim loại Canxi là:
A. Ca.
B. Ca
C. ca
D. CA
Câu 3. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Zn trong hợp chất ZnCl2 là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 4. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số n
B. Có số p = số e
C. Proton không mang điện tích, electron mang điện tích 1D. Proton mang điện tích 1+, notron không mang điện
Câu 5. Cho CTHH của một số chất: H2, Fe2O3, BaSO4, ZnCl2, KNO3, NaOH. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
Câu 6. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1C và 2O là:
A. 44 đvC
B. 45 đvC
C. 46 đvC
D. 47 đvC
Câu 7. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Clo
B. Cacbonic
D. Oxi
C. Nitơ
Câu 8: Phân tử khối của canxi sunfat CaSO4, natri oxit K2O lần lượt là:
A. 140 đ.v.C, 60 đ.v.C
B. 140 đ.v.C ,150 đ.v.C
C. 136 đ.v.C, 94 đvC
D. 160 đ.v.C, 63 đvC
Câu 9. Công thức hóa học của axit cacbonic (biết trong phân tử có 2H, 1C, 3O) là:
A. H3CO
B. H2CO3
C. HCO3
D. HC3O.
Câu 10: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 11: Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong
1 phân tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK =17
D. PTK = 17
Câu 12: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Fe là:
A. 9,2988.10-23g
B. 1,115856.10-23g
C. 3,9846.10-23g
D. 1,29519.10-23g
Câu 13: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Thao, bút, tập, sách
D. Nước biển, ao, hồ, suối
Câu 14: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca2(PO4)2
C. CaPO4
D. Ca3(PO4)3
Câu 15: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Vòng bạc, nước cất, đường kính
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Nước biển, đường kính, muối ăn
D. Không khí, gang, dầu hoả
Câu 16: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử R là 56 đvC.
Nguyên tử khối của R là
A. 56 đvC.
B. 27 đvC.
C. 40 đvC.
D .23đvC.
Câu 17: Biết Cr hoá trị II và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 18: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO
B. Al2O, NaCl, H2SO4
C. Al2O, Na2O, CaO
D. HCl, H2O, MgO
Câu 19: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 20: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron
lần lượt là:
A. 18 và 17.
C. 16 và 17.
B. 17 và 16.
D. 17 và 18
B. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì? 5Zn, 7H2O, 4FeCl2 , 2O
Câu 2 (2 điểm):
a. Tính hóa trị của N và Al trong các hợp chất sau, biết O (II) và nhóm SO3 (II)
* N2O5
* Al2(SO3)3
b. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Sắt (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3 (1 điểm): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 22 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(Cho: H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Ba = 137 ; N = 14 ; S = 32 ; Fe = 56
P = 31; Ca = 40 ; C = 12)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – Đề 2
I – Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
Đáp án
1
D
2
A
3
B
Câu
11
12
13
Đáp án
A
A
D
II – Tự luận (6 điểm)
Câu
Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)
1
2
3
4
B
5
C
6
A
7
C
8
C
9
B
10
D
14
A
15
A
16
C
17
A
18
D
19
C
20
D
Đáp án
a. * Gọi a là hoá trị của N trong N2O3
Theo qui tắc hóa trị: 1.a = 2.III
=> a= (2.III) :1= III
* Gọi a là hoá trị của Al trong Al 2(SO3)3
Theo qui tắc hóa trị: 2.a = 3.II
=> a = (3.II) :2 = III
b . Công thức có dạng: Fex(PO4)y
Theo qui tắc hóa trị ta có: x. II = y. III
=> x/y = III/II =3/2
=> x = 3; y = 2 => công thức hoá học: Fe3(PO4)2
Tính phân tử khối đúng.
a . Ta có:H2 = 1x2 = 2
PTK của hợp chất A = 22x 2 = 44
b. X + 2. 16 = 44
Từ
X + 32 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
Vậy X là nguyên tố Cacbon , KHHH : C
Biểu điểm
2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM
Đề 3
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2018 – 2019
I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào
bài làm:
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại Bari là:
A. bA
B. ba
C. BA
D. Ba
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, KCl, Fe2O3, Cu, Na2CO3, KOH, C. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 4 hợp chất
B. 5 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 5 hợp chất
D. 2 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Cả A, B và C
Câu 4. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 35.5 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Nitơ
B. Oxi
C. Clo
D. Cacbonic
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử:
A. Có số p = số n
B. Có số p = số e
C. Proton không mang điện tích, electron mang điện tích 1D. Proton mang điện tích 1+, notron không mang điện
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitrơ (biết trong phân tử có 1H, 1N, 2O) là:
A. HNO2
B. H3NO
C. H2NO
D. HN3O
Câu 7. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1P và 3H là:
A. 33 đvC
B. 34 đvC
C. 35 đvC
D. 36 đvC
Câu 8. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Al trong hợp chất AlCl3 là:
A. I
B. II
C. III
D. IV.
Câu 9: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 10: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Nước biển, ao, hồ, suối
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Thao, bút, tập, sách
D. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
Câu 11: Từ CTHH của hợp chất amoniac SO3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là S và O tạo ra, PTK = 80. Có 1 nguyên tử S, 3 nguyên tử O trong 1
phân tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là S và O tạo ra, PTK = 80. Có 3 nguyên tử S, 1 nguyên tử O trong 1
phân tử của chất
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là S và O tạo ra , PTK =80
D. PTK = 80
Câu 12: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 13: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. Ba3(SO4)2
B. Ba2(SO4)2
C. BaSO4
D. Ba3(SO4)3
Câu 14: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Không khí, gang, dầu hoả
Câu 15: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC.
Nguyên tử khối của R là
A. 46 đvC.
B. 27 đvC.
C. 54 đvC.
D .23đvC.
Câu 16: Biết Cr hoá trị VI và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 17: Phân tử khối của canxi sunfat BaSO4, natri oxit Na2O lần lượt là:
A. 233 đ.v.C, 62 đ.v.C
B. 185 đ.v.C ,39 đ.v.C
C. 185 đ.v.C, 40 đvC
D. 233 đ.v.C, 63 đvC
Câu 18: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. Na2CO3, NaCl, CaO
C. Cu2O3, Na2O, CaO
B. Al2O, NaCl, H2SO4
D. HCl, H2O, Mg2O
Câu 19: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là:
A. 0,885546.10-23g
B. 4,482675.10-23g
C. 3,9846.10-23g
D. 0.166025.10-23g
Câu 20: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron
lần lượt là:
A. 18 và 17.
C. 16 và 17.
B. 17 và 16.
D. 17 và 18
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì?
5Fe, 9Na2S, 2O2 , 3Cl
Câu 2 (2 điểm):
a. Tính hóa trị của Zn và Fe trong các hợp chất sau, biết S(II) và nhóm SO 4 (II)
* ZnS
* FeSO4
b. Lập công thức hoá học, tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Nhôm (III) và nhóm CO3 (II).
Câu 3 (1 điểm): Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố M liên kết với 3
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 51 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của M, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(Cho: H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Ba = 137 ; N = 14 ; S = 32 ; Fe = 56
P = 31; Ca = 40; Al = 27; C = 12 ; K = 39)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – Đề 3
I – Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
Đáp án
1
D
2
A
3
D
4
C
5
B
6
A
7
B
8
C
9
D
10
A
Câu
Đáp án
11
A
12
C
13
C
14
C
15
B
16
D
17
A
18
A
19
B
20
D
II – Tự luận (5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
Nêu đúng mỗi ý (0,25đ)
a. * Gọi a là hoá trị của Zn trong ZnS
Theo qui tắc hóa trị : 1.a = 1.II
=> a = II
* Gọi a là hoá trị của Fe trong FeSO 4
Theo qui tắc: 1.a = 1.II
=> a= II
b. Công thức có dạng: Alx(CO3)y
Theo qui tăc hóa trị ta có: x. III = y. II
=> x/y = II/III =2/3
=> x = 2; y = 3 =>công thức hoá học: Al2(CO3)3
Tính phân tử khối đúng
a . Ta có:H2 = 1x2 = 2
PTK của hợp chất A = 51x 2 = 102
b.
2.X + 3. 16 = 102
Từ
=> X = 27
Vậy X là nguyên tố Nhôm , KHHH : Al
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM
Biểu điểm
2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Đề 4
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2018 – 2019
I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào
bài làm:
Câu 1. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Cả A, B và C
Câu 2. Kí hiệu hóa học của kim loại Kẽm là:
A. Zn
B. zN
C. zn
D. ZN
Câu 3. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Mn trong hợp chất MnCl2 là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 4. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số n
B. Có số e = số n
C. Proton mang điện tích 1+, electron mang điện tích 1D. Proton mang điện tích 1+, notron không mang điện
Câu 5. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH, H2O. Trong đó có:
A. 4 đơn chất và 3 hợp chất
B. 5 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 5 hợp chất
D. 3 đơn chất và 4 hợp chất
Câu 6. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1S và 3O là:
A. 80 đvC
B. 70 đvC
C. 90 đvC
D. 60 đvC
Câu 7. Một kim loại có nguyên tử khối bằng 24 lần nguyên tử khối hidro. Vậy kim loại đó là:
A. Sắt
B. Natri
C. Đồng
D. Magie
Câu 8. Công thức hóa học của axit clohidric (biết trong phân tử có 1H, 1Cl) là:
A. H3N
B. H2NO
C. HCl
D. ClH2
Câu 9: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 10: Phân tử khối của canxi sunfat CuSO4, natri oxit K2O lần lượt là:
A. 150 đ.v.C, 60 đ.v.C
B. 140 đ.v.C ,150 đ.v.C
C. 136 đ.v.C, 94 đvC
D. 160 đ.v.C, 94 đvC
Câu 11: Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong
1 phân tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK =17
D. PTK = 17
Câu 12: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. Na3(PO4)2
B. Na3PO4
C. NaPO4
D. Na2(PO4)3
Câu 13: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Không khí, gang, dầu hoả
D. Vòng bạc, nước cất, đường kính
Câu 14: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là:
A. 0,885546.10-23g
B. 4,482675.10-23g
C. 3,9846.10-23g
D. 0.166025.10-23g
Câu 15: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC.
Nguyên tử khối của R là
A. 46 đvC.
B. 27 đvC.
C. 54 đvC.
D .23đvC.
Câu 16: Biết Fe hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Fe2O3
B. FeO
C. FeO2
D. FeO3
Câu 17: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO
B. Al2O3, NaCl, H2SO4
C. H2S4, Na2O, CaO
D. HCl, H2O, Mg2O
Câu 18: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Thao, bút, tập, sách
D. Nước biển, ao, hồ, suối
Câu 19: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron
lần lượt là:
A. 18 và 17.
C. 16 và 17.
B. 17 và 16.
D. 17 và 18
Câu 20: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
B. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì? 5Mg, 7 Na2SO3, 4KNO3 , 2O
Câu 2 (2 điểm):
a. Tính hóa trị của S và Fe trong các hợp chất sau, biết O (II) và nhóm PO4 (III)
* SO3
* FePO4
.
c. Lập công thức hoá học, tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Natri (I) và nhóm CO 3 (II)
Câu 3 (1 điểm): Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố M liên kết với 5
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 54 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của M, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(Cho: H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Ba = 137 ; N = 14 ; S = 32 ; Fe = 56
P = 31; Na = 23; Ca = 40 ; Mg = 24 ; Al = 27; C = 12 ; K = 39)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – Đề 4
I – Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
Đáp án
1
D
2
A
3
B
4
C
5
C
6
A
7
D
8
C
9
D
10
D
Câu
Đáp án
11
A
12
B
13
D
14
B
15
B
16
A
17
B
18
D
19
D
20
C
II – Tự luận (6 điểm)
Câu
Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)
1
2
3
Đáp án
a. * Gọi a là hoá trị của S trong SO3
Theo qui tắc hóa trị: 1.a = 3.II
=> a = VI
* Gọi a là hoá trị của Fe trong FePO4
Theo qui tắc hóa trị: 1.a = 1.III
=> a = III
b. Công thức có dạng: Nax(CO3)y
Theo qui tắc hóa trị ta có: x. I = y. II
=> x/y = II/I =2/1
=> x = 2; y = 1 => công thức hoá học: Na2CO3
Tính phân tử khối đúng
a . Ta có: H2 = 1x2 = 2
PTK của hợp chất A = 54x 2 = 108
b. 2X + 5. 16 = 108
Từ => X = 14
Vậy X là nguyên tố nito, KHHH: N
Biểu điểm
2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM
Đề 5
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2018 – 2019
I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào
bài làm:
Câu 1: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là:
A. 0,885546.10-23g
B. 4,482675.10-23g
C. 3,9846.10-23g
D. 0.166025.10-23g
Câu 2. Kí hiệu hóa học của kim loại Kẽm là:
A. zn
B. Zn
C. zN
D. ZN
Câu 3. Cho CTHH của một số chất: O2, ZnCl2, Cr2O3, Ba, Na2O, Cu. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 22 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Nitơ
B. Oxi
C. Clo
D. Cacbonic
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử:
A. Có số p = số n
B. Có số p = số n
C. Proton không mang điện tích, electron mang điện tích 1D. Proton mang điện tích 1+, electron mang điện tích 1Câu 6: Từ CTHH của hợp chất amoniac CO2 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là C và O tạo ra, PTK = 44. Có 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử O trong 1
phân tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là C và O tạo ra, PTK = 28. Có 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử O trong 1
phân tử của chất
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là C và O tạo ra , PTK = 28
D. PTK = 44
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 1Ba và 2Cl là:
A. 168 đvC
B. 172,5 đvC
C. 208 đvC
D. 108,5 đvC
Câu 8: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 9: Phân tử khối của magie sunfat MgSO4, natri oxit K2O lần lượt là:
A. 120 đ.v.C, 55 đ.v.C
B. 120 đ.v.C ,94 đ.v.C
C. 72 đ.v.C, 55 đvC
D. 72 đ.v.C, 94 đvC
Câu 10: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
C. Nước biển, ao, hồ, suối
D. Thao, bút, tập, sách
Câu 11. Công thức hóa học của axit cacbonic (trong phân tử có 2H, 1C, 3O) là:
A. HCO3
B. H2CO
C. H2CO3
D. HC3O2
Câu 12: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Bay hơi
B. Chưng cất
C. Lọc
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 13: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Không khí, gang, dầu hoả
Câu 14: Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 15: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử R là 56 đvC.
Nguyên tử khối của R là
A. 56 đvC.
B. 27 đvC.
C. 40 đvC.
D .23đvC..
Câu 16: Biết Cr hoá trị VI và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 17: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca2(PO4)2
C. CaPO4
D. Ca3(PO4)3
Câu 18: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO
B. Al2O, NaCl, H2SO4
C. Al2O3, Na2O, CaO
D. HCl, H2O, Mg2O
Câu 19: Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Cả A, B và C
Câu 20: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron
lần lượt là:
A. 18 và 17.
C. 16 và 17.
B. 17 và 16.
D. 17 và 18
B. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì? 5Al, 7H2CO3, 6NaNO3 , 2Br
Câu 2 (2 điểm):
a. Tính hóa trị của Fe và Ca trong các hợp chất sau, biết O (II) và nhóm PO 4 (III)
* Fe2O3
* Ca3(PO4)2
.
c. Lập công thức hoá học, tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Nhôm (III) và nhóm NO3 (I)
Câu 3 (1 điểm): Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố M liên kết với 1
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 47 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của M, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
(Cho: H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Ba = 137 ; N = 14 ; S = 32 ; Fe = 56
P = 31; Na = 23; Ca = 40 ; Mg = 24 ; Al = 27; C = 12 ; K = 39)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – Đề 5
I – Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
A
4
D
5
D
6
A
7
C
8
D
9
B
10
C
Câu
Đáp án
11
C
12
A
13
C
14
C
15
C
16
D
17
A
18
C
19
D
20
D
II – Tự luận (6 điểm)
Câu
Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)
1
2
3
Đáp án
a. * Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2O3
Theo qui tắc hóa trị: 2.a = 3.II
=> a = III
* Gọi a là hoá trị của Ca trong Ca3(PO4)2
Theo qui tắc hóa trị: 3.a = 2.III
=> a = II
b. Công thức có dạng: Alx(NO3)y
Theo qui tắc hóa trị ta có: x. III = y. I
=> x/y = I/III =1/3
=> x = 1; y = 3 => công thức hoá học: Al(NO3)3
Tính phân tử khối đúng
a . Ta có: H2 = 1x2 = 2
PTK của hợp chất A = 47x 2 = 94
b. 2X + 16 = 94
Từ => X = 39
Vậy X là nguyên tố kali, KHHH: K
Biểu điểm
2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ