Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi chọn HSG môn hóa học lớp 8 (1)

31e712748b447b86de7d1d900ce31841
Gửi bởi: Võ Hoàng 30 tháng 3 2018 lúc 2:27:19 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 10:26:46 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 612 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

I/ Nguyên và yêu khi gi bài nh bi t.ắ ế- Mu nh bi hay phân bi các hóa ch chúng ta ph vàoố ựph ng tr ng và có hi ng dàng nh bi c: nhả ượ ượ ưcó ch thành sau ph ng, màu dung ch, gi iấ ảphóng ch có mùi ho có hi ng khí. Ho có th sấ ượ ửd ng tính ch lí (ụ nh bài cho phépế nh tan, dư ễb phân hay có mùi tr ng,...ị ư- Ph ng hoá ch nh bi là ph ng tr ngả ượ ưđ gi và có hi rõ t. Tr tr ng bi t, thôngơ ườ ệth ng mu nh bi hoá ch ph ti hành (n 1) thíườ ếnghi m.ệ- các ch ch dùng nh bi các hoá ch tấ ượ ấtheo yêu bài, coi là thu th .ầ ượ ửII/ Các ti hành.ướ ế1/ Chi (ế trích thẫ các hóa ch nh bi vào các ngấ ốnghi và (ệ đánh th tố )2/ Ch thu th thích (ọ tuỳ theo yêu bài: thu th tuỳầ ửch n, ch hay không dùng thu th nào khácọ ).3/ Cho vào các ng nghi ghi nh các hi ng ra và rút raố ượ ảk lu n.ế ậ4/ Vi ph ng trình hóa cế ươ minh ho .ạIII/ Các ng bài th ng p.ạ ườ ặ- Nh bi các hoá ch (ậ n, ng, khíắ riêng bi t.ệ- Nh bi các ch ng trong các nhãn riêng bi t.ậ ệ- Xác nh có các ch (ị ho các ionặ trong cùng tộdung ch.ị- Tuỳ theo yêu bài mà trong ng có th 1ầ ặtrong các tr ng sau:ườ ợ+ Nh bi thu th do (ậ không ch thu thạ Nh bi thu th ch (ậ thông th ng ch dùng thu cườ ốth và không dùng thêm các hóa ch khácử ượ )+ Nh bi không dùng thu th bên ngoài (ậ ượ thông th ngườd ng này chúng ta ng nh bi hóa ch ch đóạ ấlàm thu thố ).IV/ Nh bi hóa ch ch khíậ ấ1. Khí CO2 Dùng dung ch vôi trong, hi ng ra là làm cị ướ ượ ụn vôi trong sau đó dung ch tr nên trong su t.ướ CO2 CaOH)2 CaCO3 H2 CaCO3 H2 CO2 Ca(HCO3 )2 2. Khí SO2 Có mùi khó ng i, làm phai màu hoa ng ho Làm màuắ ấdung ch Brôm ho Làm màu dung ch thu tím.ị ướ 5SO2 2KMnO4 2H2 2H2 SO4 2MnSO4 K2 SO43. Khí NH3 Có mùi khai, làm cho quỳ tím hoá xanh.ẩ ướ4. Khí clo: Dùng dung ch KI tinh th clo làm dung ch màuị ừtr ng chuy thành màu xanh.ắ Cl2 KI 2KCl I25. Khí H2 S: Có mùi tr ng th i, dùng dung ch Pb(NOứ ị3 )2 thành PbS tể ết màu đen.ủ Pb(NO3 )2 H2 PbS 2HNO36. Khí HCl: Làm gi quỳ hoá ho vào dung ch AgNOấ ướ ị3 oạthành màu tr ng AgCl.ế AgNO3 HCl AgCl HNO37. Khí NO (không màu): ngoài không khí hoá màu nâu .ể 2NO O2 2NO28. Khí NO2 (màu nâu ):ỏ- Khi làm nh màu nâu nh sau đó màu, khi làmạ ếl nh xu hi màu nâu .ạ 2NO2 N2 O49. Khí O3 (ozon): khí ozon đi qua dung ch KI và tinh có hi ng oụ ượ ạthành dung ch màu tím xanh.ị O3 2KI H2 KOH I2 O210. Khí O2 hòn than vào ch khí oxi hòn than bùng cháy.ư O2 CO211. Khí N2 :Ví ng ph ng pháp hoá c, hãy nh bi các khí sau:ụ ươ ếa) Cl2, O2, HCl, N2– Dùng quì tím m:ẩ+ Nh Clo do quì tím màu)ậ ượ ấ+ Nh HCl do quì tím hoá )ậ ượ ỏ– Dùng que còn tàn :ố ỏ+ Nh O2 do que bùng cháy)ậ ượ ố+ Nh N2 que t)ậ ượ ắb) O2, O3, SO2, CO2– Dùng dung ch Br2: Nh SO2 do làm màu dd Br2)ị ượ ấSO2 Br2 2H2O -> 2HBr H2SO4– Dùng vôi trong dd ca(OH)2): nh CO2 làm vôi trong)ướ ượ ướCO2 Ca(OH)2 -> CaCO3 H2O– Dùng lá Ag ho dd KI thêm ít tinh t): nh O3 làm lá Ag chuy sang ượ ểmàu đen (ho xu hi dd màu xanh ))ặ ệ2Ag O3 -> Ag2O O2ho (O3 2KI H2O -> 2KOH O2 I2; I2 htb -> xu hi màu xanh)ặ ệ– Còn không hi ng là O2ạ ượ* Ý:Ư– KHÔNG DÙNG QUE PHÂN BI O2 VÀ O3 VÌ KHI CHO QUE ỐVÀO O2 VÀ O3, QUE CHÁY SÁNG.Ố Ề– KHÔNG DÙNG VÔI TRONG DD Ca(OH)2 PHÂN BI SO2 VÀ CO2 ƯỚ ỆVÌ CO2 VÀ SO2 LÀM VÔI TRONGẢ ƯỚSO2 Ca(OH)2 -> CaSO3 H2OHãy nh bi các ch khí sau:ậ ấa) Cl2, SO2, CO2, H2Sb) O2, Cl2, HCl, N2, H2c) Cl2, CO2, HCl, N2d) O2, O3, Cl2, H2, N2AdvertisementsD NG TOÁNẠ KIM LO TÁC NG CẠ ƯỚ I.PH NG PHÁPƯƠD ng 1: Kim lo tác ng c, xác nh kim lo ho nh ng bazo, hidroạ ướ ượM kim lo ki m: Na, K, Ba, Ca tác ng Hộ ớ2 dd ki và Hề2VD: 2Na 2H2 2NaOH H2 Ba 2H2 Ba(OH)2 H2Nh xétậ :- Đi gi ng nhau các ph ng trên:ể nOH trong bazơ =2- hóa tr kim lo (g là a) nhân (s mol kim lo i) mol Hế ố2 Có công th c: ng 2: Kim lo tác ng c, sau đó dung ch thành trung hòa ướ ượb ng dung ch axit:ằ ịH OH H2 OÁp ng nh lu toàn đi tích ta có:ụ ệnH+ nOH- 2nH2=>N là axit HCl thì nếCl- 2nH2N là axit Hế2 SO4 thì nH2D ng 3: Kim lo tác ng c, sau đó dung ch thành tác ng dung ướ ớd ch mu iị ốT quá trình Hừ2 OH -Ta có: nOH- 2nH2S ng các nh lu toàn đi tích ta có:ử II.BÀI UẬ ẪBài Cho 1,83 gam kim loai Na và Ba tác ng ng ượ ướ ưth thoát ra 0,448 lít khí Hấ2 đktc. ng kh ng baz sinh ra là:ổ ượ ơA. 2,1 B. 2,15g C. 2,51g D. 2,6gGi i:ả molC nh ng các kim lo ki khi tác ng thì nầ ướOH trong bazơ =2mà nOH trong bazơ 2.0,02 0,04 mol mbazơ mkim lo iạ mOH 1,83 0,04.17 2,51 g.=> Ch đáp án BọBài Cho 1,67 gam hai kim lo chu kỳ liên ti thu nhóm IIA ộtác ng Hụ ớ2 (d ), thoát ra 0,672 lít khí Hư2 đktc). Hai kim lo đó là (cho ạBe 9, Mg 24, Ca 40, Sr 87, Ba 137)A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.Gi i:ả ng công th kim lo iạ ===> Ch đáp án DọBài Cho 1,24 Na và tác ng c, sau ph ng thu ướ ượ1,92 baz NaOH và KOH. Th tích khí Hỗ ể2 sinh ra đktc là:ởA. 0,224 lít B. 0,48 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít.Gi i:ảmbazơ mkim lo iạ OHố OHố mbazơ mkim lo iạ 1,92 1,24 0,68gn OHố 0,04 molKim lo ki khi tác ng thì nạ ướOH trong bazơ =2 hay nOH trong baz .0,04 0,02 mol0,02 .22,4 0,448 lít.=> Ch đáp án DọBài 4: Cho kim lo ki tan trong ra dung ch ướ ịvà thoát ra 0,12 mol H2 Th tích dung ch Hể ị2 SO4 2m trung hòa dung ch là:ầ ịA.120ml B.60ml C.150ml D.200mlGi i:ả 0,12 mol= 0,12/2 0,6 (l) 60 ml=> Ch đáp án BọBài 5: Cho 8,5g Na và tác ng thu 3,36l khí hidro (đktc) ướ ượvà dung ch X. Cho tác ng dung ch Feị ị2 (SO4 )3 thu m(g) ượ ết a. Giáủtr là:ị ủA.5,35g B.16,05g C.10,70g D.21,40gGi i:ảTa có: nOH- 2nH2 2. 0,3 mol .0,3 0,1 mol= 0,1.107 10,7g=>Ch đáp án CọIII.BÀI NG CẬ ỐBài Cho 0,6 gam hai kim lo chu kỳ liên ti thu nhóm IA ộtác ng Hụ ớ2 (d ), thoát ra 0,672 lít khí Hư2 đktc). Hai kim lo đó là: (cho ạLi 7, Na= 23, 39; Ca 40)A. Li và Na. B. Li và C. Na và K. D. Ca và KBài 2: Cho 1,77 Ca và Ba tác ng c, sau ph ng thu ướ ượ2,27g baz Ca(OH)ỗ ơ2 và Ba(OH)2 .Th tích khí Hể2 sinh ra đktc là:ởA. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,336 lít D. 0,48 lítBài 3: Cho 0,85 kim lo Na và tác ng c, sau ph ng ướ ứthu 0,336 lít khí Hượ2 (đktc). ng kh ng hiđroxit sinh ra là:ổ ượA 0,48g B. 1,06g C. 3,02g D. 2,54gBài 4: Cho kim lo Na-Ba tác ng thu dung ch ướ ượ ịX và 3,36l H2 (đktc). Th tích dung ch axit HCl 2M dùng trung hòa dung ểd ch là:ịA.150ml B.75ml C.60ml D.30mlBài 5: Cho Na, K, Ba tác ng c, thu dung ch và ướ ượ ị6,72l khí H2 (đktc). cho tác ng dung ch Al(NOế ị3 )3 thì kh ng ượk nh thu là:ế ượA.7,8g B.15,6g C.46,8g D.3,9gIV.ĐÁP ÁN BÀI NG CẬ Ố1-A 2-B 3-A I. ng quan bài toán kim lo tác ng c.ổ ướ+ kim lo tác ng đi ki th ng thành dung ượ ướ ườ ạd ch ki m: Kim lo nhóm IA (ị Li, Na, K, Rb, Cs kim lo nhóm IIA (ộ Ca, Sr, Ba ).VD1: Khi cho Na, Ca vào ta có các ph ng trình ph ng ướ ươ ứsau đây: Na H2 NaOH H2 Ca 2H2 Ca(OH)2 H2T ng quát:ổ nH2 M(OH)2 n/2H2- nhìn khía nh ph ng oxi hóa kh :ế ửKim lo nh ng ne:ạ ườ n+ neH2 là ch nh e:ấ H2 2e 2OH H2 Bài toán th ng cho bi tr mol Hườ ướ ủ2 khi đó ta có th tính nhanh ểs mol kim lo cũng nh ng OHố ượ sinh ra trong dung ch.ượ ị+ mol kim lo i: n.nKL 2nH2 (n kim lo ạnh ng)ườ+ mol ion OHố -: nOH- 2nH2VD2: Khi cho 7,9 gam và Ca vào thu dung ch và ướ ượ ị3,36 lít khí H2 Tính kh ng kim lo có trong p?ố ượ ợGi i:ảG mol K, Ca có trong là x, ng ph ng pháp nh mọ ượ ươ ẩta có ngay (ch vi máy tính): 39x 40y 7,9 (1) và 1.x 2.y 2. ấ3,36/22,4 (2). Tìm x=y=0,1.ượ mK 3,9 mCa 40Qua ví trên ta th y, vi rõụ ch ph ngả và các công th ứnh nhanh cho qu nhanh mà không tính toán nhi u.ẩ ề+ Áp ng nh lu toàn kh ng:ụ ượ- là ph ng:ộ nH2 M(OH)2 n/2H2mM mH2O pứ mM(OH)n mH2- Hai là dung ch:ớ mdd sau mH2O yẫ mkim lo iạ mH2- Kh ng dung ch tăng:ố ượ mtăng mM mH2- quan mol:ố nM nM(OH)n và 2nH2 nH2O nOH-VD 3: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam Na vào 120 gam H2 O, sau ph ng thu ượdung ch và lít khí Hị2 (đktc).a) Tính V?b) Tính ng ph trăm dung ch thu c?ồ ượGi i:ảa) Áp ng công th đã tính nhanh trên: 1.nụ ượ ởNa 2nH2 nH2 0,05 VH2 =1,12 (lít)b) tính ng ph trăm dung ch thu c, chúng ta ph hi rõ ng ượ ồđ ch nào, sau ph ng ra NaOH, nên ng ph trăm NaOH.ộ ủCT tính ph trăm kh ng: Cầ ượ%(NaoH) [mNaOH/ mdd ].100%M là kh ng NaOH:ộ ượ ủÁp ng nh lu toàn nguyên nụ ốNaOH nNa 0,1 mNaOH gamN áp ng nh lu toàn kh ng cho ph ng:ế ượ Na H2 NaOH H2 mNa mH2O mNaOH mH2 2,3 18.2.nH2 mNaOH 2.nH2K qu cũng ra mế ảNaOH (gam).Hai là kh ng dung ch sau ph ng: mố ượ ứdd sau 2,3 120 0,05.2 122,2gam.Thay vào bi th tính ng ph trăm ta có Cể ầ%(NaoH) 3,273%Trên đây là các ví gi vi áp ng vi rõ ch ph ảng, ng các nh lu vào gi bài hóa nói chung và ng toán này ạnói riêng. Có th th kinh nghi là khi chúng ta áp ng nh lu ậb toàn kh ng vào gi bài p, ngoài xác nh đúng áp ng ượ ểtính cái gì, còn chú nầ quan mol gi các ch trong ph nố ảng (ví nứ ụH2O 2nH2 ).+ Chú là các kim lo tác ng thì oxit ng ng ượ ướ ươ ủchúng cũng tác ng ra dung ch ki m.ụ ượ ướ M2 On nH2 2M(OH)n+ bài toán cho hai kim lo và liên ti trong cùng nhóm ếA tác ng Hụ ớ2 O, th ng ng ph ng pháp trung bình tìm ra haiườ ươ ểkim lo i.ạCoi hai kim lo là kim lo nào đó: m/n và Mạ ạX MM MYVí :ụ Hòa tan 10,1 gam hai kim lo ki thu hai chu kì liên ti vào ến thu lít dung ch có pH=13. Hai kim lo đó là?ướ ượ ạGi i:ảG CT chung hai kim lo là (Mọ ạ1 M2 )pH 13 [H +] 10 -13 [OH -] 10 -1 =0,1 nOH- 0,3 H2 MOH 1/2H2Ta có: nOH nMOH nM 0,3Nguyên kh trung bình: 10,1/0,3 33,7ử Hia kim lo là Na và KạII. bài toán liên quan.ộ ố- Có th th thi không ch chú tr ng ng toán mà ẻchúng th ng là nhi bài toán nhau, do đó ườ ắv ng ng tính ch t.ữ ộ- Sau đây là ng liên quan ng bài chúng ta đang c.ộ ọ(1) pH dung ch.ủ ịCác công th nh pH -lg[H +] và pOH -lg[OH -]Trong dung ch ta luôn có:ộ pH pOH 14 hay [H +].[OH -]=10 -14Trong đó [H +] [OH -] là ng mol/lít ion Hồ và OH -.- pH 7: dung ch có môi tr ng axit.ị ườ- pH 7: dung ch có môi tr ng trung tính.ị ườ- pH 7: dung ch có môi tr ng baz .ị ườ ơVD 4: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam vào thu 400 ml dung ch KOH. ướ ượ ịHãy tính pH dung ch thu c?ủ ượGi i:ả nK 0,2 H2 KOH H2 0,2 0,2KOH đi li thành Kệ OH khi đó áp ng toàn nhóm OH ta có nụ ảOH- nKOH 0,2N ng ion OHồ trong dung ch là:ị [OH -] 0,2/0,4 0,5MCó hai cách tính pHM là tính pOH -lg[OHộ -] -lg(0,5) 0,3 pH 14 pOH 14 -0,3 13,7Hai là tính ng mol Hồ +: [H +].[OH -]=10 -14 [H +] 2.10 -14 pH -lg(2.10 -14) 13,7Chú ý: Dung ch ch NaOH, Ba(OH)ị ợ2 nOH- nNaOH nBa(OH) 2VD 5: Hòa tan hoàn toàn gam Na, K, Ca vào 400 ướ ượml dung ch và 3,36 lít khí Hị2 (đktc). Tính pH dung ch thu c?ủ ượGi i:ảÁp ng công th ph (I) ta có: nOH- 2.nH2 2.0,15 0,3N ng ion OHồ trong dung ch là:ị [OH -] 0,3/0,4 0,75M pOH 0,125pH dung ch X:ủ pH 14 pOH 13,875(2) Ph ng dung ch axit.ả ị+ Dung ch ki thành có th cho tác ng dung ch axit (ph ượ ảng trung hòa).ứ+ VD: NaOH HCl NaCl H2 O+ ch ph ng này :ả OH H2 OTheo ph ng này thì mol Hả luôn luôn ng mol OHằ -: nH+ nOH-VD 6: Hòa tan hoàn toàn gam Na, Ba, Ca vào thu 300ỗ ướ ượml dung ch và có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra. Tính th tích dung ch sau ịđây dùng trung hòa dung ch A.ầ ịa) ml dung ch HCl 2Mịb) V’ ml dung ch HCl 1M và Hị ồ2 SO4 1,5M.Gi i:ảÁp ng công th tính nhanh trên ta có: nụ ởOH- 2nH2 0,6 (mol)a) mol Hố dùng là: 2Vầ 2V 0,6 hay 300 mlb) mol Hố dùng là: 1.V’ 1,5.2.V’ 4V’ầ 4V’ 0,6 hay V’ 150 ml(3) kim lo nh Al, Zn không tan trong nh ng có kh năng ướ ảtan trong dung ch ki m.ị 2Al 2OH 2H2 2NaAlO2 3H2 Zn 2OH ZnO2 2- H2a) Nh có M( Li, Na, K, Rb, Ca, Ba, Sr) mol và ồM’(Al, Zn) mol cho tác ng c, thì ban kim lo tác ng ướ ớH2 thành OHạ sau đó M’ hòa tan OHị -, ng kim lo hòa tan ph ượ ụthu vào ng ion OHộ ượ sinh ra. ng Hượ ượ2 sinh ra do kim lo và M’ ạtan.Trong các bài toán ng này, quan tr ng nh là xem xét xem Al đã tan hay ếch a?ư(+) Khi đã bi mol OHế và mol Alố ủ- nOH- nAl Al tan t.ế- nOH- nAl Al tan ph n, sau ph ng còn ph kim lo ch tan.ộ ư(+) Khi ch bi mol OHư và Al, ph xét hai tr ng p.ả ườ ợ- TH1: OH Al tan t.ư ế- TH2: OH thi u, Al tan ph n.ế ầb) Cũng trên nh tác ng dung ch ki lúc này kim lo ạAl tan mà không ph thu vào ng OHẽ ượ sinh ra khi kim lo ượ ạtan, lúc này ta ch vi các ph ng trình ph ng ra:ỉ ươ nH2 M(OH)n n/2H2 nx/2 (OH :nx) 2Al 2OH 6H2 2[Al(OH)4 3H2 1,5yc) Th ng bài toán có tr ng b) và c).ườ ườ ởKhi cho Al và (M là: Kim lo nhóm IA, Ca, Ba) tác ng ớn thu Vướ ượ1 lít khí H2 (đktc).Ban u:ầ 2M 2nH2 2M(OH)n nH2Sau đó: 2Al 2OH 6H2 2[Al(OH)4 3H2Sau ph ng Al có th ho t.ả ếKhi cho Al và (M là: Kim lo nhóm IA, Ca, Ba) tác ng ớki thu Về ượ2 lít khí H2 (đktc). 2M 2nH2 2M(OH)n nH2 2Al 2OH 6H2 2[Al(OH)4 3H2V có các ph ng nh trên, nh ng trong tr ng này Al luôn tan nên ườ ếV2 V1N u: Vế2 V1 Trong hai tr ng Al t.ả ườ V2 V1 Trong tr ng ban u, Al đã .ườ ưd) oxit kim lo Mỗ ạ2 On (M là kim lo nhóm IA, Ca, Ba) và Al, ạAl2 O3 Al(OH)3 tác ng c.ụ ướTrong tr ng này Alườ ợ2 O3 Al(OH)3 có tan hoàn toàn hay không ph th vào ượl ng OHượ sinh ra sau ph ng:ả M2 On 2nH2 2M(OH)n nH2 Al2 O3 2OH 2AlO2 H2 Al(OH)3 OH Al(OH)4 2Al 2OH 6H2 2[Al(OH)4 3H2VD 7: Hòa tan hoàn toàn gam kim lo Al vào dung ch NaOH thu ượ3,36 lít khí thoát ra đi ki tiêu chu n. Giá tr là:ở A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 3,6 gam D. 4,05 gam Gi i:ả H2 0,15 molKhi ki Al tan theo ph ng trình ph ng:ề ươ 2Al 2OH 6H2 2[Al(OH)4 3H2T ph ng trình ph ng, suy ra mol Al là 0,1ừ ươ ủGiá tr là: 2,7 gamị ủVD 8: Cho Na và Al có mol ng ng là 1:2 vào ươ ướ ưSau khi các ph ng ra hoàn toàn thu 8,96 lít Hả ượ2 (đktc) và gam ch ấr không tan. Giá tr là:ắ A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 43,2Gi i:ả H2 0,4 mol Na mol Al: 2x molCác ph ng trình ph ng ra:ươ 2Na 2H2 2NaOH H2 0,5xL ng Al tan ph thu vào ng NaOH sinh ra.ượ ượ ượ 2Al 2OH 6H2 2[Al(OH)4 3H2Ban u:ầ 2x Ph ng: 1,5xSau: 1,5xSau ph ng Al mol. ng mol Hả ố2 thu là 0,5x 1,5x 0,4ượ 0,2Kh ng sau ph ng: 0,2.27 5,4 gamố ượ ứVD 9: Hòa tan hoàn toàn gam và Al có mol ng ng ươ ứlà 2:3 vào dung ch NaOH thu 12,32 lít khí Hị ượ2 (đktc). Giá tr là:ị