Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý

Gửi bởi: Hai Yen 3 tháng 9 2019 lúc 12:52:27 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 14:28:31 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 642 | Lượt Download: 3 | File size: 0.817152 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 24 ĐỀ THI QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ MÃ 224 Câu 1: Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực tương tác điện từ. B. lực hấp dẫn. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác mạnh. Câu 2: Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào? A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng D. quang – phát quang. Câu 3: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian. B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được cấu thành bởi các hạt A. proton. B. electron. C. photon. D. notron. Câu 5: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nh ỏ c ủa con l ắc có đ ộ l ớn t ỉ l ệ thu ận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u =U 2 cos ( wt ) ( w>0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng w 1 L A. B. C. Lw D. L Lw w i = 4cos 2 p ft +j A f > 0 ( ) ( ) . Đại lượng f gọi là Câu 7: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ A. tần số của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 8: Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bằng ánh sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu l ục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu đỏ. B. màu cam. C. màu tím. D. màu vàng. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u =U 2 cos ( wt ) ( U >0 ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z =I 2 U B. U =IZ C. U =I 2 Z D. Z =UI Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. biên độ nhưng khác tần số C. pha ban đầu nhưng khác tần số D. biên độ và hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 11: Một người đang dùng điện thoại di động có thể thực hiện được cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. tia tử ngoại. B. bức xạ gamma. C. tia Rơn – ghen. D. sóng vô tuyến. Câu 12: Cơ thể người có thân nhiệt 370C là một nguồn phát ra A. tia Rơn – ghen. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại 14 Câu 13: Số nucleon trong hạt nhân 6 C là: A. 14 B. 20 C. 8 D. 6 Câu 14: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất đi ểm có v ận t ốc v thì đ ộng năng c ủa nó là mv 2 vm 2 A. B. mv 2 C. vm 2 D. 2 2 Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ đi ện có đi ện dung C. T ần s ố dao đ ộng riêng của mạch là 2p 1 LC A. B. 2p LC C. D. LC 2p LC 2p Câu 16: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường. B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường. C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu di ễn sự ph ụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 5rad.s - 1 B. 10rad.s - 1 C. 5prad.s - 1 D. 10prad.s - 1 Câu 18: Biết cường độ âm chuẩn là 10- 12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10- 5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB Câu 19: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị A. 9r0. B. 2r0. C. 3r0. D. 4r0. Câu 20: Thanh sắt là thanh niken tách rời nhau khi được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200 0C thì phát ra A. hai quang phổ liên tục không giống nhau B. hai quang phổ vạch giống nhau C. hai quang phổ vạch không giống nhau D. hai quang phổ liên tục giống nhau A. 220 V. B. 110 2V . C. 110 V. D. 220 2V . Câu 21: sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của hai sóng đều không đổi B. của hai sóng đều giảm C. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng Câu 22: Một sóng điện từ có tần sô 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 3,333 m B. 3,333 km C. 33,33 m D. 33,33 km Câu 23: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu th ụ b ằng đ ường dây t ải đi ện m ột pha. Bi ết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch đi ện bằng 1. Để công su ất hao phí trên đ ường dây truyền tải giảm n lần (n >1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n lần B. tăng lên n2 lần C. giảm n lần D. giảm đi n2 lần 235 Câu 24: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 12,48 MeV/nucleon B. 5,46 MeV/nucleon C. 7,59 MeV/nucleon D. 19,39 MeV/nucleon Câu 25: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng, hai khe được chi ếu bằng ánh sáng tr ắng có b ước sóng t ừ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn t ại vị trí mà ở đó có đúng ba b ức x ạ cho vân sáng ứng v ới các b ước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá rị λ gần nhất với giá trị nào sau đây A. 570 nm B. 550 nm C. 540 nm D. 560 nm Câu 26: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo đ ược chi ều dài c ủa con lắc là 99 ±1cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ±0,01s . Lấy p2 =9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g =9,7 ±0,1m.s - 2 B. g =9,8 ±0, 2m.s - 2 C. g =9,7 ±0, 2m.s - 2 D. g =9,8 ±0,1m.s - 2 Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi ữa hai khe là 1,2 mm. Ban đ ầu, 4 thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó tiến hành thí nghi ệm trong n ước có chi ết su ất đối với ánh 3 sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đ ổi so v ới ban đ ầu, ng ười ta thay đ ổi kho ảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 1,2 mm B. 0,6 mm C. 0,9 mm D. 1,6 mm Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và m ột đ ầu tự do, đang có sóng d ừng. K ể c ả hai đ ầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian gi ữa 6 l ần liên ti ếp s ợi dây dũi th ẳng là 0,25 s. T ốc đ ộ truyền sóng trên dây là A. 2,6 m/s B. 1,2 m/s C. 2,9 m/s D. 2,4 m/s Câu 29: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm ánh sáng có bước sóng λ đ ể “đ ốt” các mô m ềm. Bi ết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.10 19 photon của chùm laze nói trên. Coi năng lượng trung bình để đ ốt cháy hoàn toàn 1 mm 3 mô là 2,548 J. Lấy h =6,625.10- 34 Js , c =3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 585 nm B. 675 nm C. 496 nm D. 385 nm Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đ ồ th ị bi ểu di ễn s ự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là A. 30 Ω B. 31,4 Ω C. 15 Ω D. 15,7 Ω Câu 31: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo ph ương trình pö æ B =B0 cos ç2p.108 t + ÷(B > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t =0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại 3ø è điểm đó bằng 0 là 10- 8 10- 8 10- 8 10- 8 A. s B. s C. s D. s 9 8 12 6 Câu 32: Chất phóng xạ poloni 210 84 Po phát ra tia α biến đổi thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã c ủa poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t, t ỏ s ố gi ữa kh ối l ượng chì sinh ra và kh ối l ượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối c ủa hạt nhân c ủa nguyên t ử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 95 ngày B. 83 ngày C. 33 ngày D. 105 ngày Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: 73 Li +11 H ® 42 He +X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5, 2.1024 MeV . Lấy N A =6,023.1023 mol - 1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV B. 51,9 MeV C. 34,6 MeV D. 69,2 MeV Câu 34: Một khung dây dẫn, phẳng dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có di ện tích 600 cm 2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng t ừ vuông góc v ới tr ục quay và có đ ộ lớn là 4,5.10- 2 T . Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc th ời gian là lúc pháp tuy ến c ủa m ặt phẳng khung dây cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức tức thời của e là pö æ A. e =119,9cos ( 100pt ) V B. e =119,9cos ç100pt - ÷V 2ø è pö æ C. e =169,6cos ç100pt - ÷V D. e =169,6cos ( 100pt ) V 2ø è pö æ Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =5cos ç5pt - ÷cm (t tính bằng s). Kể từ t =0 , thời 3ø è điểm vật qua vị trí có li độ x =- 2,5cm lần thứ 2017 là A. 401,6 s B. 403,5 s C. 403,4 s D. 401,3 s Câu 36: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao đ ộng đi ều hòa. G ọi l 1, s01, F1 và l2, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ và lực kéo về cực đại c ủa con l ắc th ứ nh ất và c ủa con l ắc th ứ hai. Bi ết F 3l2 =2l1 , 2s02 =3s 01 . Tỉ số 1 bằng F2 2 9 3 4 A. B. C. D. 3 4 2 9 pö æ Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u =100 2 cos ç100pt + ÷V (t tính 3ø è bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điệm trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ 1 tự cảm H và tụ điện có điện dung thay đổi được (hình vẽ). V 1, V2 và V3 là p các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Đi ều chỉnh C đ ể t ổng ch ỉ s ố ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 361 V B. 284 V C. 248 V D. 316 V Câu 38: Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động t ổng hợp c ủa D 1 và D2 có pö æ phương trình x12 =3 3 cos çwt + ÷cm. Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x 23 =3cos ( wt ) cm. Dao 2ø è động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là A. 3,7 cm B. 3,6 cm C. 2,6 cm D. 2,7 cm Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm đi ểm phát âm đẳng hướng ra môi trường Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại nhưng điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I 0 =10- 12 W.m - 2 . M là một điểm trên trục Ox có tọa độ x =4m . Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24 dB B. 23 dB C. 24,4 dB Câu 40: Dặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đ ầu đo ạn mạch AB như hình vẽ thì dòng điện qua mạch có cường độ là i =2 2 cos ( wt ) A. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN ở hai đầu NB l ần l ượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 100 W B. 200 W C. 220 W D. 23,5 dB D. 110 W Câu 1 D Câu 11 D Câu 21 Câu 2 A Câu 12 D Câu 22 Câu 3 B Câu 13 A Câu 23 Câu 4 C Câu 14 A Câu 24 BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B C Câu 15 Câu 16 D C Câu 25 Câu 26 Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 Câu 8 C Câu 18 C Câu 28 Câu 9 B Câu 19 D Câu 29 Câu 10 A Câu 20 D Câu 30 A A A C C C C A A A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C A A C C D D C C D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Lực hạt nhân còn được gọi là lực tương tác mạnh  Đáp án D Câu 2: Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu là do hiện tượng tán sắc ánh sáng  Đáp án A Câu 3: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian  Đáp án B Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng được cấu thành bởi các hạt photon  Đáp án C Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ F =- kx  Đáp án B Câu 6: Cảm kháng của cuộn dây ZL =Lw  Đáp án C Câu 7: f được gọi là tần số của dòng điện  Đáp án A Câu 8: Ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn ánh sáng phát quang, do vậy ánh sáng kích thích ch ỉ có th ể là ánh sáng tím  Đáp án C Câu 9: Hệ thức đúng U =IZ  Đáp án B Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có: + Cùng phương + Cùng tần số + Hiệu số pha luôn không đổi theo thời gian  Đáp án A Câu 11: Điện thoại phát ra sóng vô tuyến  Đáp án D Câu 12: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C là một nguồn phát ra tia hồng ngoại  Đáp án D Câu 13: Số nucleon trong hạt nhân này là 14  Đáp án A Câu 14: 1 Động năng của chất điểm được xác định bằng biểu thức Wd = mv 2 2  Đáp án A Câu 15: 1 Tần số dao động riêng của mạch LC: f = 2p LC  Đáp án D Câu 16: Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động cơ trong một môi trường  Đáp án C Câu 17: T 2p + Từ hình vẽ ta xác định được =0, 2s Þ T =0, 4 Þ w= =5prad.s - 1 2 T  Đáp án C Câu 18: Mức cường độ âm được xác định bởi L =10log I =70dB I0  Đáp án C Câu 19: Bán kính quỹ đạo dừng L: rL =n 2 r0 =4r0  Đáp án D Câu 20: Hai thanh khi nung nóng đều phát ra quang phổ liên t ục, mà quang ph ổ liên t ục ch ỉ ph ụ thu ộc nhi ệt đ ộ do v ậy quang phổ hai thanh phát ra là như nhau  Đáp án D Câu 21: Cả sóng điện từ lẫn sóng âm khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số là không đổi  Đáp án A Câu 22: c 3.108 Bước sóng của sóng l = = =3,333m f 90.106  Đáp án A Câu 23: Để hao phí giảm n lần thì điện áp tại nơi truyền đi phải tăng lên n lần  Đáp án A Câu 24: W 1784 =7,59MeV Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Wlkr = lk = A 235  Đáp án C Câu 25: + Điều kiện để có sự trùng của các vân sáng ứng với bước sóng 400 nm và 660 nm k1 l 2 440 2 = = = k 2 l 1 660 3 + Để tồn tại vị trí cả ba hệ vân sáng trùng nhau thì bước sóng λ phải thõa mãn 2nl 1 1,32n kl =2nl 1 Þ l = = k k Ta để ý rằng vị trí này là sự trùng nhau của đúng 3 bức xạ, do đó với mỗi giá trị của n chỉ t ồn t ại 1 giá tr ị c ủa k + Sử dụng chức năng Mode ® 7 với n =2 ta thu được l =0,528mm  Đáp án C Câu 26: 2 2 æ2p ö æ2p ö -2 2 + Giá trị trung bình của gia tốc g =ç ÷ l =ç ÷119.10 =9,7064 m/s èT ø è2, 2 ø + Sai số của phép đo 2.0,01 ö æ1 æDl 2DT ö Dg =g ç + + =0,169s m/s2 ÷=9,706 ç 119 2,2 ÷ T ø èl è ø Làm tròn g =g ±Dg =9,7 ±0,2 m/s2  Đáp án C Câu 27: Khoảng vân giao thoa trong môi trường chiết xuất n i Dl Dl 4 i¢= = = Þ a = a ¢Þ a ¢=0,9mm n na ¢ a 3  Đáp án C Câu 28: Khi có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định với 8 nút ứng với 7 bó sóng n =7 T Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây dũi thẳng ứng với t =5 =0, 25 Þ T =0,1s Þ f =10Hz 2 v 2lf 2.0,9.10 = =2,6 m/s Điều kiện để có sóng dừng trên dây l =n Þ v = 2f n 7  Đáp án A Câu 29: + Năng lượng để đốt cháy hoàn toàn 4 mm3 mô mềm E =E 0 V =2,548.4 =10,192J + Năng lượng này tương ứng với hc hc 6,625.10 - 34.3.108 E =n Þ l =n =3.1019 =0,585mm l E 10,192  Đáp án A Câu 30: ì j =60 + Từ hình vẽ ta thu được: í î L =0,3 Ta có: tan j = ZL Lw 0,3.173, 2 = Û tan 600 = Þ R =30W R R R  Đáp án A Câu 31: + Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha nhau + Từ hình vẽ, ta tìm được T 10- 8 tj = = s 12 12  Đáp án C Câu 32: Tỉ số giữa khối lượng chì và khối lượng Po còn lại trong mẫu t æ - 138 ö 1 2 ç ÷ m Pb 206 è ø =0,6 Þ t =95 ngày = t m Po 210 2 138  Đáp án A Câu 33: Mỗi phản ứng hạt nhân trên cho ra hai hạt nhân He E0 =17,3MeV Năng lượng tương ứng là E 2 =2 NA  Đáp án A Câu 34: Suất điện động cực đại E 0 =NBSw=200.4,5.10- 2.600.10- 4.100p =169,6V Ban đầu vecto pháp tuyến và cảm ứng từ cùng phương Þ j 0F =0 Þ j 0e =- p 2 pö æ Vậy e =169,6cos ç100pt - ÷V 2ø è  Đáp án C Câu 35: + Trong mỗi chu kì vật có 2 lần đi qua vị trí x =- 2,5cm . Do vậy cần 1008T để đi qua vị trí này 2016 lần + Tổng thời gian để vật đi được 2017 lần qau vị trí này là t =1008T +t j =403, 4s  Đáp án C Câu 36: g s 01 s l F1 mw12s 01 l1 4 = 2 = = 01 2 = Ta có F2 mw2s 02 g s s02 l1 9 02 l2  Đáp án D Câu 37: + Ta có: R +ZL +ZC ZC +200 V1 +V2 +V3 =U =100 2 2 Z 100 +( 100 - ZC ) + Sử dụng chức năng Mode ® 7 ta có thể xác định được khoảng giá trị cực đại của biểu thức trên vào khoảng 316 V  Đáp án D Câu 38: + Nhập số liệu: Mode ® 7 X +200 F ( X ) =100 2 với Z C ® X 2 100 +( 100 - X ) + Giá trị đầu: Start ® 130 + Giá trị cuối: End ® 140 + Bước nhảy: Steps ® 1 + Phương pháp giản đồ vecto + Từ hình vẽ, ta thấy rằng A 2 £ OH Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta thu được 1 1 1 1 1 1 = 2 + 2 Û = + 3 Þ OH =2,6cm 2 2 2 OH A12 A 23 OH 3 3 3 ( ) Vậy A 2 min =2,6cm  Đáp án C Câu 39: + Cường độ âm tại một điểm I : 1 với r là khoảng cách từ điểm đó r2 đến nguồn âm ì ì r =x ïí -9 ïï î I =2,5.10 x +2 Þ =2 Þ x =2m + Từ hình vẽ ta xác định được í ì r =x +2 x ïï ï í I =2,5 .10- 9 ïî ïî 4 (x là khoảng cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ O) + Tương tự như vậy với điểm M cách O 4 m nghĩa là cách nguồn âm IO IM » 24, 4dB 6 m, ta cũng tìm được I M = Þ L M =10log 9 I0  Đáp án C Câu 40: Từ các số liệu của bài toán ta có: 10 ì 10 ì 100 ì ZC = ZC = R U = U ï ï C R ï 3 3 30 ï ïï ï 2 2 2 2 ïì 2 R =1 Þ í Z C =( R +r ) +( Z L - Z C ) ¾¾¾ ® í æ10 ö 10 ö 2 æ í U C =U = 1 + r + Z ( ) ï ÷ ç L ÷ ì r =0,83 ï U =U ï 2 ïíç 2 2 3ø 3øÞ í è è R = Z + r R rL L ï ï ïï î ZL =0,55 î ïî î 1 =Z2L +r 2 îï Công suất tiêu thụ của mạch R +r P =UI cos j =UI =100.2 2 2 ( R +r ) +( ZL - ZC )  Đáp án D 1 +0,83 2 10 ö ( 1 +0,83) +æ ç0,55 ÷ 3ø è 2 =110W