Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi trắc nghiệm học kì II Toán 11

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Thành Đạt 24 tháng 10 2020 lúc 19:37:26 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 11:40:00 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 275 | Lượt Download: 1 | File size: 0.570368 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN THI TOÁN 11 HKII – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số

.

Với giá trị nào của
A. 3

thì hàm số đã cho liên tục trên R?
B. 1
C. 2

Câu 2: Cho

D. 0

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai

A.

B.

C.

Câu 3: Hàm số
A.
C.

;

D.

;

có đạo hàm là:
B.
D.

1 (n)
Câu 4: Cho hàm số y  ; y ( x) bằng:
x
n!
n!
n!
n!
( 1) n . n
( 1) n n 1
n
n 1
A. x
B. x
C.
D.
x
x
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy,
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là , khi đó tan nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
1
A. tan = 1
B. tan = 3
C. tan =
D. tan = 2
2
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác
thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.

. Đặt

trong các đẳng

C.

D.

Câu 7: Cho biết khai triển

. Tổng
có giá trị bằng:

A.

B.

C.

D.


là:
3
C. dy=-10cos2xdx

Câu 8: Cho hàm số y = 5sin2x. Vi phân của hàm số này tại x 
A. dy=10cos2xdx

B. dy=5dx

D. dy= -5dx

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại giao điểm

của đồ thị hàm số với trục tung là:
A.

B.

C.

D.

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và
là trung điểm của AB và
A. 900

. Gọi I và J lần lượt

Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
B. 1200
C. 450

2
(3)   
Câu 11: Cho hàm số y cos x; y   bằng:
 3
A. 2
B. -2



C.  2 3

?
D. 600

D. 2 3

x
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 
bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x
Trang 1/5 - Mã đề thi 130

1 2x
A. 2 x(1 2x)2

1 2x
C. 2 x(1 2x)2

1
B.  4 x

1
D. 2 x(1 2x)2

Câu 13: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1 ?
A. lim

;

B. lim

;

C. lim

;

D. lim

Câu 14: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
C. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đường thẳng thứ hai.
Câu 15: Cho hàm số
A. -5

.Khi đó
B. 5

bằng:
C. -7

D. 7

Câu 16: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
A.

B. 0

là:

C.

D.

 cos x 4
 
 cot x . Giá trị đúng của f   bằng:
3
3sin x 3
3
9
9
8
B.

A. 8
C. 8
D. 9
Câu 18: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) 

A. lim

;

C. lim

B. lim
;

D. lim

Câu 19: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
A.

B.

Câu 20: Cho phương trình

;

?

C.

D.

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong
B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong
C. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong khoảng
D. Phương trình đã cho có năm nghiệm phân biệt.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua
B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:
A. Hình thang vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD),
α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.

B. α = 300

C.

. Gọi

D.

Trang 2/5 - Mã đề thi 130

cos x
có đạo hàm bằng:
2sin 2 x
1  sin 2 x
1  cos 2 x
1  sin 2 x
1  cos 2 x


A. 2sin 3 x
B.
C. 2sin 3 x
D. 2sin 3 x
2sin 3 x
Câu 24: Cho tứ diện ABCD với AB  AC, AB 
. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và
Góc giữa PQ và AB là?
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
Câu 25: Khẳng định nào đúng:
Câu 23: Hàm số y 

A. Hàm số

liên tục trên R.

B. Hàm số

C. Hàm số

liên tục trên R.

D. Hàm số

liên tục trên R.
liên tục trên R.

Câu 26: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 2?
A.

B.

C.

D.

Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 28: Tính giới hạn:
A.

B.

C.

D.

Câu 29: Cho tứ diện
Vẽ AH  (BCD). Biết H là trực tâm tam giác
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. AB = CD
B. AC = BD
C. AB CD
D. CD BD
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, AP là đường cao của tam giác
Mặt phẳng (P)
qua B vuông góc với AP cắt mp(ACD) theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6

 x
Câu 31: Cho hàm số y sin    . Khi đó phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
 3 2




x   k 2
x   k 2
x   k 2
x   k 2
A.
B.
C.
D.
3
6
3
3
x
. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x)>0 là:
x 1
C.
B.   ;1 \   1;0
D.  1; 

Câu 32: Cho hàm số f ( x) 
A.   1;  
Câu 33: Cho

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A.

B.

C.

Câu 34: Cho hàm số y sin 2 x . Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A.
B.
C.

D.

D.
Trang 3/5 - Mã đề thi 130

Câu 35: Đạo hàm của hàm số

là:

A.

B.

C.

D.

Câu 36: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +
A. lim

;

B. lim

.

?

C. lim

;

D. lim

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD),
α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.

B. α = 300

C. α = 450

Câu 38: Cho hàm số
Với giá trị nào của
A.

thì hàm số đã cho liên tục tại
B.

D. α = 600

?

C.

B.

D.
:

C.

Câu 40: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và
A. BC  AD
B. CD  ( ABD)
Câu 41: Cho hàm số
A.

. Gọi

.

Câu 39: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm
A.

;

Khẳng định nào sau đây đúng?
C. AC  BD
D. AB  ( ABC)

. Khi đó
B. - 3

D.

có giá trị nào sau đây?
C. 4

D. 3

3

x
. Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là:
x 1
 2
 2 
0; 
 ;0 
B.  3 
C.  3 
D.

Câu 42: Cho hàm số f (x) 

 3
0; 
A.  2 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng
SC và
Số đo của góc ( IJ, CD) bằng:
0
A. 60
B. 300
C. 450
Câu 44: Tìm trên đồ thị

 3 
 ;0 
 2 
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
D. 900

điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành

một tam giác có diện tích bằng 2.
A.
Câu 45: Xét hàm số

B.

C.

D.

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành

độ xo = 3 là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 130

A.

B.

C.

D.

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6,
SA vuông góc với mp(ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông
góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?
A. 20
B. 15
C. 16
D. 10
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC) và ABC vuông ở
AH là đường cao của 
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AH  AC
B. AH  BC
C. AH  SC
D. SA  BC
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC),
Gọi (P) là
mặt phẳng đi qua S và vuông góc với
Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng?
A.

B.

Câu 49: Cho hàm số
A. Hàm số đã cho liên tục trên R
C. Hàm số gián đoạn tại
Câu 50: Cho hình lập phương
A. Góc giữa AD và
bằng 450.
C. Góc giữa BD và
bằng 900.

C.

D.

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
B. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng
D. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng
. Chọn khẳng định sai?
B. Góc giữa AC và
D. Góc giữa


bằng 900.
bằng 600.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 130