Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn luyên 60 câu 90p đề 2

Gửi bởi: Hai Yen 3 tháng 9 2019 lúc 12:49:58 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 22:18:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 588 | Lượt Download: 0 | File size: 0.352768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 CÂU) Câu 1. Đối với một vật dao động điều hòa A. gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. B. vận tốc của vật có độ lớn giảm dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật biến thiên điều hòa nhưng ngược pha với li độ của vật. D. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa nhưng ngược pha với li độ của vật. Câu 2. Chọn phát biểu đúng về sự dao động của con lắc đơn. A. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc lớn nhất, lực căng dây lớn nhất. B. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc bằng 0, lực căng dây nhỏ nhất. C. Khi góc lệch cực đại, gia tốc nhỏ nhất, lực căng dây nhỏ nhất. D. Khi góc lệch cực đại, gia tốc lớn nhất, lực căng dây nhỏ nhất. Câu 3. Treo một quả cầu vào lò xo thì lò xo dãn một đoạn A l0 = 5cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả càu dao động điều hòa. Chọn t = 0 là lúc thả cho quả cầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc O là v ị trí cân bằng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là: pö æ A. x =5cos ç10 2t - ÷(cm) . 2ø è ( ) C. x =5cos 10 2t (cm) . pö æ B. x =5cos ç10 2t + ÷(cm) . 2ø è ( ) D. x =5cos 10 2t +p (cm) Câu 4. Chọn phát biểu đúng về lực căng dây của con lắc đơn đang dao động. A. Lực căng dây luôn lớn hơn trọng lực của vật. B. Khi dây có phương thẳng đứng thì lực căng dây bằng trọng lực. C. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí cân bằng. D. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí biên. Câu 5. Chọn phát biểu sai. Trong quá trình dao động điều hòa của một con lắc lò xo, cơ năng của nó A. tỉ lệ với bình phương của chu kì dao động. B. tỉ lệ với tần số của dao động. C. Tỉ lệ với chu kì dao động. D. Tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. Câu 6. Một đồng hồ dùng con lắc đơn, mỗi ngày chạy chậm 3 phút. Cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Tăng chiếu dài 0,42%. B. Giảm chiều dài 0,42%. C. Tăng chiều dài 0,21 %. D. Giảm chiều dài 0,21 %. Câu 7. Một vật đồng thời tham gia vào hai dao động cùng phương, tương ứng với các pö pö æ æ phương trình: x1 =4cos ç10pt - ÷(cm , x 2 =4cos ç10pt - ÷(cm) , 6ø 2ø è è Phương trình vận tốc là: pö æ A. v =40p 3 cos ç10pt - ÷(cm / s) . 3ø è pö æ B. v =40p 3 cos ç10pt + ÷(cm / s) . 3ø è 2p ö æ C. v =40pcos ç10pt ÷(cm / s) . 3 ø è pö æ D. v =40p 3 cos ç10pt + ÷(cm / s) . 6ø è Câu 8. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình: pö æ x =A cos ç3pt + ÷(cm) . 4ø è Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là A. 1,6m/s. B. 3,2m/s. C. 4,8m/s. D. 0,8m/s. Câu 9. Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng bằng A. số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. số chẵn lần nửa bước sóng, C. số lẻ lần nửa bước sóng. D. số lẻ lần bước sóng. Câu 10. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động đồng pha và phát sóng có bước sóng bằng 4mm, truyền đi trên mặt chất lỏng. Khoảng cách từ điểm M 1 đến các nguồn sóng A, B lần lượt là: d 1 = 3,25cm, d'1 = 6,45cm; khoảng cách từ điểm M2 đến các nguồn sóng A, B lần lượt là: d 2 = 2,3cm, d'2 = 5,3cm. Coi biên độ sóng do các nguồn gửi tới mỗi điểm đều bằng nhau. Hai đi ểm M 1, M2 dao động thế nào? A. M1 đứng yên, M2 dao động với biên độ cực đại. B. M1 dao động với biên độ cực đại, M2 đứng yên. C. Cả hai điểm đều đứng yên. D. Cả hai điểm đều dao động với biên độ cực đại. Câu 11. Một loa có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là . Công suất phát âm P. Nếu coi môi trường không hấp thụ âm và âm truyền đều trong hình nón, thì tại đi ểm trên tr ục hình nón cách loa m ột khoảng r, có P.2.pr 2 (1 - cos a) cường độ âm là: A. . B. C. P 2 2pr (1 - cos a) . P.pr 2 (1 - cos a) . D. P 2 pr (1 - cos a ) . Câu 12. Dòng điện xoay chiều có tần số góc là 120 rad/s. Trong mỗi giây số lần dòng điện đổi chiều và số lần cường độ của dòng điện này đạt độ lớn cực đại lần lượt là: A. 60 và 120. B. 120 và 240. C. 120 và 60. D. 120 và 120. Câu 13. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào th ời đi ểm t = 0, cường độ dòng điện bằng 2A và tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là: pö æ A. i =2 2 cos ç120pt - ÷(A) . 4ø è B. i =2 2 cos ( 120pt +p) (A) . pö æ D. i =2 2 cos ç120pt + ÷(A) 4ø è Câu 14. Điện áp giữa hai bản của một tụ điện có biểu thức: Dung kháng của tụ điện là 200. Phát biểu nào nêu sau đây đúng đối với tụ điện này? A. Chu kì của dòng điện là 0,02s. C. i =2 2 cos ( 120pt ) (A) . B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là 120 2 V. C. Lúc t = 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện là i = 0,3A. D. Cường độ hiệu dụng của tụ điện là 0,6A. Câu 15. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tức th ời trong m ạch là i, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u, tổng trở của đoạn mạch là Z. Bi ểu th ức u = iZ ch ỉ đúng khi độ lệch pha giữa u và i bằng p p A. 0. B. . C. - . D. . 2 2 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 16. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất cos = 0 khi A. đoạn mạch không có cảm kháng. B. đoạn mạch không có điện trở thuần. C. đoạn mạch chỉ gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. D. Trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 17. Để làm giảm dung kháng của một tụ phẳng mắc trong mạch điện xoay chiều ta làm như sau: A. Thay chất điện môi giữa hai bản tụ bằng chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn. B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ. D. Giảm điện tích đối diện giữa hai bản tụ. Câu 18. Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L vào điện áp xoay chiều u = 120 2 cost (V) thì thấy cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi dụng cụ đều bằng 1,2A. Nếu mắc nối tiếp cả hai dụng cụ này rồi nối với điện áp nói trên thì c ường đ ộ hi ệu d ụng c ủa dòng điện trong mạch điện sẽ là: A. 1,2A.B.0.6A. C. 0,6 2 . D. 1,2 2 A. Câu 19. Trong máy phát điện xoay chiều hoạt động, suất điện động xuất hiện trong cu ộn dây đ ạt giá trị cực đại khi A. cực Bắc của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây. B. cực Nam của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây. C. cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực Bắc, Nam liền kề. D. cuộn dây ở vị trí khác các vị trí nói trên. Câu 20. Người ta cần truyền đi xa một công suất điện 10MW dưới điện áp 50kV, mạch có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn phần mất mát năng lượng trên đường dây không vượt quá 5%, thì điện trở của đường dây phải thỏa mãn điều kiện. A. R  12. B. R < 32. C. R < 8. D. R  16. Câu 21. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 4nF và cuộn cảm có đ ộ t ự c ảm L = 1mH. Nếu hiệu điện thế cực đại giữa hai ban tụ bằng 6V, thì cường đ ộ dòng đi ện c ực đ ại trong m ạch có giá trị là A. 12mA. B. 6mA. C. 3mA. D. 2mA. Câu 22. Trong mạch LC, nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm lên 2 lần, thì chu kì dao động riêng trong mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm D. tăng 2 lần. 2 lần. Câu 23. Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trong mạch dao động lí tưởng LC. A. Năng lượng điện trường tập trung giữa hai bản tụ điện. B. Năng lượng từ trường tập trung bên trong cuộn cảm. C. Khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường cũng tăng. D. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số. Câu 24. Vùng phủ sóng trên mặt đất của một vệ tinh thông tin là 8000km2. Giả sử trên vệ tinh có máy phát sóng điện từ có công suất 1kW. Cường đ ộ trung bình c ủa sóng thu được trên mặt đất là A. 6,25.10-6W/m2. B. 1,25.10-7W/m2. C. 6,25.10-7W/m2. D. 1,25.10-3W/m2 Câu 25. Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc. A. Trong cùng một môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền nhanh hơn ánh sáng đỏ. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 3 B. Trong cùng một môi trường vật chất, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truy ền v ới các t ốc đ ộ nh ư nhau. C. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường. D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường. Câu 26. Một bức xạ điện từ trong không khí có bước sóng 0,84 m. Khi bức xạ nào truyền vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì bước sóng của nó là: A. 0,63m. B. 0,21m. C. 0,26m. D. 10,4m. Câu 27. Chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 m đến 0,76m) vào hai khe hẹp của thí nghiệm Yâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đ ến màn là 1 m. B ứt x ạ đ ơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5,4mm? A. 0,480m. B. 0,45m. C. 0,54m. D. 0,675m. Câu 28. Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại A. có tác dụng nhiệt. B. gây ra hiệu ứng quang điện đối với hầu hết các kim loại. C. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh. D. không nhìn thấy được. Câu 29. Tia Rơn-ghen sinh ra khi A. chiếu vào một tấm kim loại một chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện của nó. B. chùm ion có tốc độ cao đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. chùm electron có tốc độ cao đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua một đèn chứa khí loãng. Câu 30. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang phát quang. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phát quang phổ vạch. Câu 31. Chọn phát biểu sai khi dùng thuyết lượng lử để giải thích hiện tượng quang điện. A. Phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng nhỏ hơn công thoát electron của kim loại, thì không gây được hiện tượng quang điện. B. Để giải phóng êlectron ra khỏi kim loại thì phôtôn phải có năng lượng t ối thi ểu b ằng công thoát electron ra khỏi kim loại. C. Năng lượng của phôtôn được hấp thụ, một phần dùng để thực hiện công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng; của electron bứt ra khỏi kim loại. D. Mọi phôtôn có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện khi được chiếu tới kim loại đều làm bật ra các electron quang điện. Câu 32. Một đèn có công suất 12W. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m với hiệu suất phát quang là 4% thì số phôtôn phát ra trong 1s là: A. 2,90.1023. B. 1,45.1018. C. 1,18.1023. D. 3,62.1019. Câu 33. Chọn phát biểu sai. A. Sự phát quang của các chất xảy ra có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Sự phát quang của các chất lỏng và khí thường có thời gian phát quang ngắn. C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. Câu 34. Một hạt có khối lượng nghỉ là m0. Khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng của hạt tăng thêm 25% so với khối lượng nghỉ. Tỉ số giữa tốc độ V của h ạt v ới t ốc đ ộ C c ủa ánh sáng tr ắng chân không là 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. 0,4. B. 0,36. C. 0,8. D. 0,6. Câu 35. Khi nguyên tử hiđrô được kích thích chuyển lên mức năng lượng E 4 (ứng với electron ở quỹ đạo N) thì nó có thể phát ra A. vô số vạch quang phổ. B. ba vạch quang phổ. C. bốn vạch quang phổ. D. sáu vạch quang phổ. Câu 36. Chọn phát biểu đúng khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử. A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa phôtôn và nơtron B. Hai nguyên tử khác nhau có số prôtôn và nơtron hoàn toàn khác nhau. C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị. D. Hai nguyên tử có số prôtôn khác nhau là hai nguyên tử thuộc hai nguyên tử khác nhau. Câu 37. Biết chu kì bán rã của urani là 4,5.109 năm. Hằng số phóng xạ của chất này bằng A. 1,54.10-10 năm -1. B. 2,22.1-9 năm-1. C. 5,54.10-9 năm -1. D. 2,22.10-10 năm-1. Câu 38. Giả thiết trong quá trình biến đổi sau đây chỉ xảy ra các phóng xạ  và b- : 233 Np 93 209 ®83 Bi . Số lần phóng xạ  và b- trong quá trình này lần lượt là: A. 6 và 2. B. 6 và 4. C. 8 và 6. Câu 39. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tia anpha. A. hạt anhpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli ( 4 He 2 D. 8 và 2. ) B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm. C. Khi đi qua từ trường, tia anpha không bị lệch hướng. D. Tia anpha làm ion hóa môi trường. Câu 40. Các sao có khối lượng cỡ Mặt Trời có thể "sống" tới 10 tỉ năm sau đó biến thành A. sao chắt trắng. B. sao punxa. C. sao biến quang. D. lỗ đen. II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Một con lắc đơn gồm viên bi nhỏ khối lượng m và dây treo có chiếu dài l, đầu dây trên buộc cố định tại điểm A. Kéo viên bi cho dây căng và hợp với phương thẳng đứng một góc 60°, rồi thả nhẹ con lắc. Bỏ qua mọi lực cản. Điều nào sau đây là đúng đối với con lắc này? A. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2p l . g l B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bằng mg . 2 C. Lực căng cực đại của dây treo con lắc là mg. D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn. Câu 42. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau 12m. Di chuyển trong kho ảng gi ữa hai ngu ồn âm thấy 9 điểm nghe được âm có độ to cực đại (không kể hai điểm trùng nhau của hai ngu ồn âm). Bi ết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Âm do trai nguồn phát là có bước sóng bằng A. 2,4m.B. 1,2m. C. 1,8m. D. 0,6m. Câu 43. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u =220 2 cos100pt(V) . Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất, cần phải điều chính cho L bằng 1 2 (H) . C. (H) . A. 0(H). B. D. . 2p p 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 44. Chọn phát biểu sai về mối liên hệ giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ riêng. A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng chu kì. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên đồng pha. C. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không thay đổi. Câu 45. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây là thuần cảm, độ tự cảm L của nó có thể thay đổi được trong một giới hạt rộng. Điều chỉnh độ tự cảm L thì điện áp gi ữa hai đ ầu cu ộn dây có thể đạt giá trị cực đại là: UR UR U ZC2 +R 2 U ZC2 +R 2 A. . B. . C. D. . 2 2 . 2 ZC +R ZC2 +R 2 2R R Câu 46. Sóng vô tuyến phản xạ rất tốt trên tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. 210 Câu 47. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ tia . Chu kì bán rã của Po là 138 ngày đêm. Giả s ử ban đ ầu có 3,36g pôlôni. Sau 414 ngày đêm, số nguyên tử chất này bị phân rã là A. 8,428.1020 nguyên tử. B. 4,828.1020 nguyên tử. C. 1,204.1020 nguyên tử. D. 1,402.1020 nguyên tử. Câu 48. Có hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần l ượt là T A, TB với TB = 2TA. Khối lượng ban đầu của chúng là m A, mB. Sau khoảng thời gian bằng 2T B thì khối lượng của các chất đã bị phân rã tương ứng là: A. 0,125mA; 0,25mB. B. 0,25mA; 0,125mB. C. 0,9375mA; 0,75mB. D. 0,75mA; 0,875mB. 2 2 1 Câu 49. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D +1 D ® X +0 n . Biết độ hụt khối của hạt D là mD = 0,0024u và của hạt X là mX = 0,0083u. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 3,26MeV. B. tỏa năng lượng 4,49MeV. C. thu năng lượng 3,26MeV. D. thu năng lượng 4,49MeV. Câu 50. Chọn phát hiểu sai. A. Thiên hà là một hệ thống gồm nhiều loại sao vệ tinh vân. B. Thiên hà của chúng ta còn gọi là Ngân Hà. C. Thiên hà gần chúng ta nhất là thiên hà Tiên Nữ, cách Mặt Trời 2 nghìn năm ánh sáng. D. Mỗi thiên hà có thể có đến hàng trăm tỉ ngôi sao. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ càu 51 đến câu 60) Câu 51. Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng 2 lần gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là: A. 2 gR . B. 2 gR . C. 3gR . D. 0,5gR . Câu 52. Momen của lực tác dụng lên một vật rắn, đối với một trục xác định A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. có giá trị lớn nhất khi giá của lực đi qua trục quay. C. có đơn vị là N/m. D. Tỉ lệ với momen quán tính của vật đối với trục quay. 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 53. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,5kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng bởi một momen lực bằng 12N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 2s chuyển đ ộng (kể từ khi bắt đầu quay), bánh xe có động năng quay là A. 1132J B. 576J. C.48J. D. 96J. Câu 54. Hai con lắc đơn I và II tại một địa điểm trên mặt đất dao động với cùng năng l ượng. Biên đ ộ góc và khối lượng vật nặng của chúng lần lượt là 1 = 5°, m; 2 = 8°, 2m. Tỉ số các chu kì dao động của con lắc I và con lắc II là A. 1,8. B. 1,2. 3 . C. 1,4. D. 1,6. 2 . Câu 55. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định tỉ lệ với A. chu kì quay của vật. B. bình phương momen quán tính của vật đối với trục quay. C. số vòng quay của vật trong một đơn vị thời gian. D. bình phương tốc độ góc của vật. Câu 56. Phôtôn ánh sáng tím có bước sóng  = 0,4m sẽ có khối lượng xấp xỉ bằng A. A. 2,76.10 -45kg. B. 1,84.10-43kg. C. 5,52.10-36kg. A. 5,52.10-36kg. Câu 57. Động năng ban đầu cực đại của các quang electron trong tế bào quang điện A. phụ thuộc vào cường độ và bước sóng của ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catôt và bước sóng của ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catôt nhưng phụ thuộc vào bước sóng c ủa ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích nhưng phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catôt. Câu 58. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử. A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở các trạng thái dừng. C. Ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì nguyên tử phát ra m ột phôtôn. Câu 59. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và Ban-me tương ứng là 1 = 0,0913 và 2 = 0,3645m. Bước sóng dài nhất của vạch phổ trong dãy Lai-man là: A. max = 0,1218m. B. max = 0,3252m. C. max = 0,2753m. D. max = 0,4025m. Câu 60. Một vật có khối lượng nghỉ 100kg. Giả thiết khi chuyển động với tốc độ lớn, nó có kh ối lượng 125kg. Khi đó vật này có động lượng là: A. 2,5.1010 kgm/s. B. 2,25.1010kgm/s. C. 1,8.1010kgm/s. D. 1,25.1010kgm/s. ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3.C 4. C 5. D 6. B 7. D 8. C 9. A 10. B 11. B 12. D 13. A 14. C 15. A 16. B 17. A 18. C 19. C 20. C 21. A 22. B 23. C 24. B 25. C 26. A 27. A 28. B 29. C 30. A 31. D 32. B 33. C 34. D 35. D 36. D 37. A 38. A 39. C 40. A 41. B 42. A 43. A 44. B 45. B 46. C 47. C 48. C 49. A 50. C http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 7 51. B 52. A 53. B 54. D 55. D 56. C 57. B 58. D 59. A 60. B HƯỚNG DẪN CHỌN ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU KHÓ Câu 3. C. Lò xo có k = mg k g ; w= = =10 2rad / s ; A = 5cm. Điều kiện ban Dl0 m Dl0 đầu: khi t = 0 thì x = 5cm. Đáp án C thỏa mãn điều kiện đó. mv 2 . Tại vị trí cân bằng 2 cos = 1 lớn nhất và v cũng có giá trị lớn nhất nên F lớn nhất. Câu 4. C. Lực căng dây tại vị trí có li độ  là F = mgcos + Câu 6. B. Ta có: Tñ l 86400 1 Tñ = »1 . = ñ Ts 86400 +180 480 Ts ls lñ æ 1 ö2 1 =ç1 » 1 - 0,0042 Þ lñ - ls =- 0,0042ls ÷ »1ls è 480 ø 240 Vậy phải giảm chiều dài con lắc đi 0,42%. pö æ Câu 7. D. Trước hết lập phương trình dao động x1 =4 3 cos ç10pt - ÷(cm) 3ø è Đạo hàm hai vế ta có: pö pö æ æ v =- 40p 3 sin ç10pt - ÷=40p 3 cos ç10pt + ÷(cm) . 3ø 6ø è è 2p.0,8 p = nên  = 3,2m. Câu 8. C. Gọi bước sóng là l : l 2 2p 2p 2 Chu kì của sóng là: T = = = s. w 2p 3 l 3,2 v= = =4,8m / s 2 Tốc độ truyền sóng: . T 3 Câu 11. B. Xét chỏm cầu bị giới hạn bởi mặt cầu bán kính r và hình nón có nửa góc ở đỉnh . Diện tích chỏm cầu là S = 22(1 - cos) nên P P I= = . 2 S 2 pr (1 - cos a) pö æ Câu 14. C. Biểu thức của i là: i =0,6cos ç50pt + ÷(A) 3ø è p Khi t = 0 thì i = 0,6cos = 0,3A. 3 Câu 20. C. DP= RP2 0,05U 2 cos 2 j £ 0,05 P Þ R £ =8W. P U 2 cos 2 j Câu 22. B. Khi tăng số vòng dây của cuộn cảm lên 2 lần thì độ tự cảm L tăng lên 4 lần, chu kì dao động T = 2 LC tăng 2 lần. P 1000 =1,25.10- 7 (W / m 2 ) Câu 24. B. Áp dụng công thức: I = = . S 8.109 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất lD ax 2,7 Þ l = = mm . a kD k Vì 0,4m    0,76m nên 3,6  k  6,75; k = 4, 5, 6;  = 0,450m; 0,540m và 0,675m Câu 32. B. Năng lượng của các phôtôn phát ra trong 1s là: E = 0,04.12 = 0,48J hc P = 3,3125.10-19J. Năng lượng một phôtôn là:  = l E 18 Từ đó n = » 1,45.10 . e 0,693 0,693 = » 1,54.10 - 10 năm-1. Câu 37. A. l = 9 T 4,5.10 Câu 27. A. Tọa độ vân sáng: x = Câu 38. A. Gọi x, y là số các phóng xạ  và b- : 233 = 4x + 209; 93 = 2x - y + 83, ta có x = 6; y = 2. U2R max khi L = 0. Câu 43. A. P= 2 R +( wL) 2 Câu 45. B. Biến đổi Hàm y = UL = R 2 +(Z L - ZC ) 2 Z 2L UZ L R 2 +( Z L - ZC ) 2 = U R 2 +(Z L - Z C ) 2 . Z 2L r 2 +Z 2L 2Z L dy =- 2 + 3 =0 . đạt cực trị khi dZ C Z 3C ZC 1 1 m A = m A =0,0625m A . 4 16 2 Khối lượng bị phân rã là mA - 0,0625mA = 0,9375mA. Chất B sau 2TB còn lại 0,25mB nên khối lượng bị phân rã là 0,75mB. Câu 48. C. Sau thời gian 2TB = 4TA, chất A còn Câu 51. B. w2 R =2 gR, w= 2 g,v =wR = 2 gR . Câu 54. D. E1 =mgl1 2 a1m gT 2 a 2 gT 2 a 2 =mg 12 . 1m ;E 2 =2mg 22 . 2m 2 2 4p 2 4p T1 2 a 2m = =1,6 2 . T2 a1m Câu 59. A. Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man ứng với s ự chuyển electron t ừ vô cùng v ề quỹ đạo K. Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me ứng với s ự chuy ển electron t ừ vô cùng v ề quỹ đạo L. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man ứng với sự chuyển electron từ L về K. hc hc hc =- E K (1); =- E L (2) ; =E L - E K (3). l1 l2 l 21 Từ đó: l 21 = l 1l 2 » 0,1248mm . l2- l1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 9