Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề luyện thi HSG Môn vật lý 11

562c7612b9b389036b9484eb6eb53b93
Gửi bởi: Võ Hoàng 25 tháng 7 2018 lúc 21:27:36 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 5:05:31 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 643 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ềĐ 1ỀCâu đi mể ):1) Có ng nghi m, ng ch cation và anion (không trùng p) trong các ion sau :ố ốNH4 +, Na +, Ag +, Ba 2+, Mg 2+, Al 3+ Cl –, Br –, NO3 –, CO3 2–, SO4 2–, PO4 3–. Hãy xác nh các cation vàịanion trong ng ng nghi m.ừ ệ2) Cho dd Na2 CO3 FeCl3 NaOH, Al2 (SO4 )3 AgNO3 Vi các ph ng trình ph ng raế ươ ả(n có) khi cho dung ch này ph ng các dung ch còn i.ế ượ ạ3) Có ch màu tr ng ng trong bình riêng bi nhãn hi là: NaCl, Naấ ệ2 CO3 ,Na2 SO4 BaCO3 và BaSO4 Ch dùng thêm và COỉ ượ ướ2 hãy trình bày cách phân bi ngệ ừch t.ấCâu II đi mể ):Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na2 CO3 vào thu dung ch A. Cho ng gi 20,00ướ ượ ọgam dung ch HCl ng 9,125% vào và khu nh. Ti theo cho thêm vào đó dung chị ịch 0,02 mol Ca(OH)ứ2 .1. Hãy cho bi nh ng ch gì hình thành và ng các ch đó. Ch nào trong cácế ượ ượ ấch đó còn trong dung ch.ấ ị2. cho ng gi dung ch vào 20,00 gam dung ch HCl ng 9,125% vàế ộkhu nh, sau đó cho thêm dung ch ch 0,02 mol Ca(OH)ấ ứ2 vào dung ch trên. Hãy gi thíchị ảhi ng ra và tính kh ng các ch thành sau ph ng.ệ ượ ượ Gi thi các ph ng ra hoàn toàn. ảCâu III đi mể ):Khi cracking butan ra farafin và olefin trong đó có hai ch và .T kh Bạ ủso là 1,5 Tìm A, B.ớ tìm trên ,vi các ph ng chuy hoá theo sau:ừ ượ Br2 NaOH CuO Cu(OH)2 H2 SO4A  A1  A2  A3  A4  A5 NaOHCâu IV đi mể ): Chia 2,2 gam Fe và kim lo có hoá tr không thành hai ph ng nhau. Hoàỗ ằtan ph ng dung ch HCl thu 0,896 lit Hầ ượ2 (đktc). Hoà tan hoàn toàn ph trong dungầd ch HNOị3 nóng thu 2,016 lít NOặ ượ2 (đktc) .1) Xác nh M.ị2) Tính kh ng kim lo trong .ố ượ ầCâu đi mể ): ch ch các nguyên C, H, Khi cháy ph dùng ng Oộ ượ2b ng ng Oằ ượ2 có trong ch và thu COợ ượ2 và H2 theo kh ng 22 9. Tìmỷ ượcông th gi A, tìm công th phân bi ng 2,9 gam khi cho bay ở54,6 oC 0,9 atm có th tích đúng ng th tích 0,2 gam He đo cùng nhi áp su t. Vi tể ếcác công th có th có vào thuy hoá c.ứ ĐÁP ÁNCâu dungộCâu I1/ ng nghi 1: NHố ệ4 +, Na +, CO3 2-, PO4 -ng nghi 1: Agố +, Mg 2+, NO3 -, SO4 2-ng nghi 1: Baố 2+, Al 3+, Cl -, Br -2/ Các ptp :ư1. 3Na2 CO3 2FeCl3 3H2 6NaCl 2Fe(OH)3 3CO22. 3Na2 CO3 Al2 (SO4 )3 3H2 3Na2 SO4 2Al(OH)3 3CO23. Na2 CO3 2AgNO3 ®2NaNO3 Ag2 CO3¯4. FeCl3 3NaOH ®3NaCl +Fe(OH)3¯5. FeCl3 3AgNO3 ®Fe(NO3 )3 3AgCl¯6. Al2 (SO4 )3 6NaOH ®3Na2 SO4 2Al(OH)3¯ Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ề7. Al(OH)3 NaOHdư ®NaAlO2 2H2 O8. Al2 (SO4 )3 6AgNO3 ®2Al(NO3 )3 3Ag2 SO4¯3/ th các ch trênấ ấ+ Hoà tan ng ch vào cầ ượ ướ- Các ch tan dung ch là: NaCl; Naấ ị2 CO3 Na2 SO4- Các ch không tan là: BaCOấ3 BaSO4+ Hoà tan hai ch không tan trong vào có COấ ướ ướ2 :- Ch tan thành dung ch là: BaCOấ ị3Ptp BaCOư3 CO2 H2 ®Ba(HCO3 )2 tan- Ch không tan còn là: BaSOấ ạ4+ Dùng dung ch Ba(HCOị3 )2 đi ch cho tác ng các dung chừ ượ ịNaCl; Na2 CO3 Na2 SO4 trên:ở- Hai dung ch có tr ng xu hi là Naị ệ2 CO3 Na2 SO4Ptp 1, Ba(HCOư3 )2 Na2 CO3 BaCO3¯ 2NaHCO3 2, Ba(HCO3 )2 Na2 SO4 BaSO4¯ 2NaHCO3- Dung ch không có hi ng gì là NaClị ượL trên đem hoà tan trong có COọ ướ2 tan là BaCOế ủ3 dungd ch ban là Naị ầ2 CO3 Ch còn là Naấ ạ2 SO4Câu II1/2 34, 240, 04106Na COn mol= =; 20.9,1250, 05100.36, 5HCln mol= ;2( )0, 02Ca OHn mol=Cho dung ch HCl vào dung ch A: ị1. Na2 CO3 HCl NaHCO3 NaCl2. NaHCO3 HCl NaCl CO2­ H2 O3 (1) 0, 04NaHCO HCl Na COn mol =;3(2) (2)0, 05 0, 04 0, 01NaHCO HCln mol= =;Sau ph ng 1; trong dung ch có: NaCl (ả ị0, 05NaCl HCln mol= NaHCO3 (30, 03NaHCOn mol= )Cho ti vào đó dung ch Ca(OH)ế ị2 :3. 2NaHCO3 Ca(OH)2 Ca(HCO3 )2 2NaOH4. Ca(HCO3 )2 Ca(OH)2 2CaCO3¯ 2H2 OTheo (3): 3( (3) (3)10, 0152Ca HCO Ca OH NaHCOn mol= 30, 03NaOH NaHCOn mol= =Theo (4): 2( (4) (4)0, 02 0, 015 0, 005Ca HCO Ca OHn mol= 2( (4)2 2.0, 005 0, 01CaCO Ca OHn mol= ;Sau ph ng 3, ph thu m: ượ NaCl (0,05 mol) trong dd; NaOH(0,03 mol)ồ Ca(HCO3 )2 (3 2( )0, 015 0, 005 0, 01Ca HCOn mol= trong ddồ CaCO3 (0,01 mol) tách ra kh dung chỏ 0, 05.58, 2, 925NaClm gam= 0, 03.40 1, 2NaOHm gam= =3 2( )0, 01.162 1, 62Ca HCOm gam= =; 30, 01.100 1CaCOm gam= =2/ Cho dung ch vào dung ch HCl:ừ ị1. Na2 CO3 2HCl ®2NaCl CO2 H2 O Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể 3(1)1 1.0, 05 0, 0252 2Na CO HCl Na CO bdn mol n= ;Sau ph ng 1, trong dung ch còn: NaCl (0,05 mol); Na2 CO3 (0,04 0,025 0,015 mol)Cho ti dung ch Ca(OH)ế ị2 vào:2. Ca(OH)2 Na2 CO3 CaCO3¯ 2NaOHSau ph ng 2, ph thu m: ượ NaCl (0,05 mol); NaOH(2 32. 2.0, 015 0, 03NaOH Na COn mol= CaCO3 (3 30, 015CaCO Na COn mol= ); Ca(OH)2 (0,02 0,015 0,005 mol);ưKh ng ph m:ố ượ ẩ0, 05.58, 2, 925NaClm gam= =; 0, 03.40 1, 2NaOHm gam= ;30, 015.100 1, 5CaCOm gam= =; 2( )0, 005.74 0, 37Ca OHm gam= =Câu IIICrakinh butan:1. C4 H10 ®CH4 C3 H62. C4 H10 ®C2 H4 C2 H6Ta có: 1, 5BdA= => là C3 H6 là C2 H4Các ptp :ư1. CH2 CH2 Br2 ®CH2 Br CH2 Br A12. CH2 Br CH2 Br 2NaOH CH2 OH CH2 OH 2NaBr A23. CH2 OH CH2 OH 2CuO 0t¾¾® CHO CHO 2Cu 2H2 A34. CHO CHO+ 4Cu(OH)2 2NaOH NaOOC COONa 2Cu2 6H2 OA45. NaOOC COONa H2 SO4 HOOC COOH Na2 SO4 A5Câu IV1/ x, là mol Fe, trong ph n; là hoá tr Mọ ượ ủPh 1: Hoà tan trong HClầ1. Fe 2HCl ®FeCl2 H22. aHCl ®MCla 2aH2 20, 8960, 042 22, 4H Fe Ma an mol= (*)Ph 2: Hoà tan trong HNOầ3 :3. Fe 6HNO3 Fe(NO3 )3 3NO2 3H2 O4. 2aHNO3 M(NO3 )a aNO2 aH2 22, 0163 0, 0922, 4NO Fe Mn ay mol= (**)T (*) và (**) suy ra: 0,01 mol; ay 0,06 mol => 0, 06aTheo gt: mhh 1,1 56x My 56. 0,01 0, 06a Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ề 9a và 27 (Al) là phù pợ2/ => 0,02 molThành ph kh ng kim lo trong u:ầ ượ ầ%Fe 56.0, 01.100 50, 91%1,1= %Al 49,09% Câu VCTPT là: Củx Hy Oz (x, y,z nguyên)Ptp Cưx Hy Oz (4 2y zx+ )O2 ®xCO2 yH2 OTa có: 2: 44 :9 22 9CO Om y= => 2x 2( )8 32.( 8.16 34 2O pu Ay zm x= = CTĐG là: (Củ3 H6 O)nS mol 54,6ố oC 0,9 atm là: 0, 20, 054A Hen mol= = MA 2, 9580, 05AM= 58n =>n 1 CTPT là Củ3 H6 OCác CTCT có th có A:ể ủ1. CH3 CH2 CH=O2. (CH3 )2 =O3. CH2 CH CH2 OH4. CH2 CH CH3Đ 2ỀCâu đi )Đ tan Hộ ủ2 trong dung ch HClOị4 0,003M là 0,1 mol lit thêm vàoếdung ch này các ion Mnị 2+ và Cu 2+ sao cho ng chúng ng 2.10ồ -4 thì ion nào aẽ ủd ng sunfat ?ướ ạBi TếMnS 3.10 -14, TCuS 8.10 -37; 2211, 3.10H SK-=Câu đi )Cho dung ch CHị3 COOH 0,1M. Bi ế351, 75.10CH COOHK-= .a/ Tính ng các ion trong dung ch và tính pH.ồ ịb/ Tính đi li ac axit trên.ủCâu đi )Cho các ch A, B, Th hi ph ng :ơ H2 NaOH NaOH 1¾¾® H2 Cho 2,688 lit khí đkc qua dung ch NaOH thì kh ng ch tan ng 2,22 gamị ượ lu xác nh A, B, và hoàn thành ph ng .ậ ứCâu đi Cho 13 gam kim lo ki và kim lo Mỗ hóa tr II tanịhoàn toàn vào thành dung ch và 4,032 lít Hướ ị2 (đktc). Chia dung ch làm ph ngị ằnhau :Ph Đem cô thu 8,12 gam ch X.ầ ượ Ph Cho tác ng 400 ml dung ch HCl 0,35 mol ra Y.ầ ủa. Tìm kim lo M, M’. Tính gam kim lo trong A.ạ ợb. Tính kh ng Y.ố ượ ủCâu đi khí hydrocacbon A, ch th ng. Kh ng phân Aỗ ượ ủnh kh ng phân B. Trong X, chi 75% theo th tích.ỏ ượ ểĐ cháy hoàn toàn cho ph th qua bình ch dung ch Ba(OH)ố ị2 sau thíưnghi kh ng dung ch trong bình gi 12,78 gam ng th thu 19,7 gam a.ệ ượ ượ ủ Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ềa)Tìm công th phân A,B.Bi kh Hứ ớ2 là 18,5 và A, cùng dãy ng ồđ ng. ẳb. xen ph các obitan gi thích các liên trong phân A.ẽ ửĐÁP ÁNCâu đi )Trong dung ch HClOị4 0,003 [H +]=0,003 0,5 đi mểH2 2H 2- 0,5 đi mể[]()222212 17221, 3.10 0,11, 4.100, 003H SH SK SH S+ --- -é ùë ûé ù= =ë û1 đi mể2 17 212.10 .1, 4.10 2, 8.10MnSMn T+ -é ùé ù= <ë ûë û=> MnS không a.ế ủ2 17 212.10 .1, 4.10 2, 8.10CuSCu T+ -é ùé ù= >ë ûë û=> CuS a.ế ủCâu đi 3CH COOH CH COO H- ++ 0,5 đi mể 534. 1, 75.10 .0,1 0, 0013lg lg13.10AH CH COO CpH H+ -+ -é ù= =ë ûé ù=- =-ë 51, 75.100, 01320,1KCa-= =1 đi mểCâu đi )A Na H2 NaH 0,5 đi mểB là phi kim, là axít 0,5 đi mể1:12Y NaOH O+ ¾¾® +0,5 đi mể1mol ph ng kh ng ch tan tăng 18 )gố ượ ấ2, 6880,12 2, 2222, 4mol g=0,5 đi mể()18 136, 52, 22 0,12:YYC Clo-= =Þ1 đi mể Vi ph ng trình ph ng ươ đi mểCâu đi Vì dung ch dung ch HCl nên M’ có hydroxyt ng tính.ế ưỡ H2 MOH 212 (1)x mol 2xmolM’ 2MOH M2 M’O2 H2 (2)y mol 2y yMOH HCl MCl H2 (3)()()2 22 2x y- -M2 M’O2 2HCl M’(OH)2 2MCl (4)2 M’(OH)2 2HCl M’Cl2 2H2 (5) đi mể20,140,18HClHn moln mol==0,5 đi mể Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ề()()()()()0,18 1217 ' 32 8,12 22 2' 13 3xyx yM MMx yì+ =ïïïæ ö+ =íç ÷è øïï+ =ïî0,5 đi mể()()()()2 17 17 ' 16 8,122 2' 17 8,122 21' 17 8,122 217 1, 62217 3, 24 41 0, 3618 3, 60, 0, 08x yM My My yx xM yxMx yxyx yx yxx yÞ =æ ö+ =ç ÷è ø+ =- =- =Þ ==Þ =1 đi mể(3) => 0,2M 0,08M’ 13 => 2,5M M’ 162,5 M<65 )M Li (7) Na (23) (39)M’ 145 (lo i)ạ 105 (lo i)ạ 65 (Zn)M là Kali => mK 39 0,2 7,8 gM’ là Zn => mZn 65 0,08 5,2 đi mể2 0, 0,160, 08 0,12 2HClx yn mol- -= ph ng +4 )ả ứnHCl 0,14 0,1 0,04 molnZn(OH)2 0, 042ymol= ph ng )ả ứ(5) => nZn(OH)2 12 nHCl 0,02 mol=> nZn(OH)2 0,04 0,02 0,02 mol mZn(OH)2 99 0,02 1,98 0,5 đi mểCâu đi )Ch ng ng hydrocacbon A, ươ ươx yC H()2 22 2219, 70,1197x yyC CO Oa axCO Ba OH BaCO Oax axax mol+ ++ += =1 đi mểG dung ch ban là :ọ ầ()44 18 19, 12, 78244 18 6, 92 12ayax mayax+ -Þ =1 đi mể Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầCBDH2O2CBH2O2NaOH2ETr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ềth axvào 1) => 20,142, :H COayn Ankan=Þ 0,5 đi mể()()(14 2)75 (14 2)25371003 10 4; 3, 3Xn mMn mn n+ += =Þ £< <0,5 đi mển 3m 7( lo )ạ 1( lo )ạ=> C2 H6 C4 H10 0,5 đi mểMô ki lai hóa phân Cử2 H6 Lai hóa sp 0,5 đi mểĐ 3ỀCâu Cho khí CO qua ng ng 3,2 gam CuO nung nóng Khí ra kh ng th ượ ụhoàn toàn vào vôi trong th thành gam a. Ch còn trong ng cho ướ ứvào ng 500 ml dung ch HNOố ị3 0,16M thu Vượ1 lít khí NO và còn ph kim lo ạch tan. Thêm ti vào 760 ml dung ch HCl ng 2/3 mol/l sau khi ph ng xong thu ứthêm V2 lít khí NO. Sau đó thêm ti 12 gam Mg vào dung ch sau ph ng thu Vế ượ3 lít ỗh khí Hợ2 và N2 dung ch mu clorua và các kim lo i.ị ạ1. Tính các th tích Vể1 V2 V3 Bi các ph ng ra hoàn toàn các th tích khí đo ởđktc2. Tính kh ng kim lo trong Mố ượ ợCâu II Thêm ng gi AgNOừ ọ3 vào dung ch ch ng th các ion Clị 0,01 và 0,01 thì AgCl hay AgI tr Khi nào hai ch cùng ?ế ướ Bi tích tan Tế ốAgCl 10 -10 TAgI 10 -16 .Câu III ch ion cation Mộ và anion 2-. Trong phân MXử2 có ng ạ( p, n, e) là 140, trong đó mang đi nhi không mang đi là 44 kh ionạ ủM kh ion Xớ 2- là 23. ng trong ion Mổ nhi trong ion Xề 2- là 31.1. Vi hình các ion Mế và 2+.2. Xác nh trí và trong ng tu hoàn .ị ầCâu IV cháy hoàn toàn hiđrôcacbon khí cùng dãy ng ng có th tích là 2,24lít ở0 0C atm và th toàn ph cháy vào dung ch NaOH cho ti dung ch ịBaCl2 vào th xu hi 78,8gam ch a, đem đun sôi dung ch ph nư ảng hoàn toàn thu 27,8 gam a. Hãy xác nh công th phân công th ượ ất hai hiđrôcacbon bi mol cũng nh nguyên cacbon nh và ỗh trên ph ng dung ch AgNOợ ị3 /NH3 thu 12 gam ch bi hi su ph ng 45%.Tính hi su ph ng.ư ượ ứCâu Cho mol N2 và mol H2 vào bình kín có th tích là lít, sau khi ph ng: ứN2(K) 3H2(K) 2NH3(K) tr ng thái cân ng nhi nhi ban thì áp su trong bình ng 0,9 ầáp su u. Tính cân ng.ấ ằCâu VI Cho ph ng:ơ (1) 0t (2) (3) (4) 2HCl 2F +H2 (5) NaCl (6) 0t H2 (7) HNO2 (8) 0t N2 H2 Xác nh các ch vô A, B, C, D, E, F, G, H. Hoàn thành các ph ng trình ph ng. ươ ứ Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ Cn H2n+2 Cm H2m+2Tr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể ềCâuVII Hòa tan 23 gam kim lo Bari và hai kim lo ki A,B thu hai chu ộkỳ liên ti vào dung ch và 5,6 lít Hế ướ ượ ị2 (đo đi kiên tiêu chu n)ở ẩa) trung hòa dung ch bao nhiêu ml Hế ầ2 SO4 0,5Mb) thêm 180ml dung ch Naế ị2 SO4 0,5M vào dung ch thì dung ch sau ph ng ẫch Baư +2. thêm 210ml dung ch Naế ị2 SO4 0,5M vào dung ch D, sau ph ng ứcòn dung ch Naư ị2 SO4 Xác nh tên hai kim lo i.ị ạĐÁP ÁN :CâuI: Các ph ng:ả CuO CO Cu CO2 (1) CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2 (2) Theo (1) và (2) ta có NCu nCO2 1: 100 0,01 mol nCuO ban 802,3 0,04 mol nCuO còn iạ 0,04 0,01 0,03 mol Các ph ng khi cho HNOả ứ3 vào CuO 2HNO3 Cu(NO3 )2 H2 (3) Ho CuO 2Hặ Cu 2+ H2 (3 ’) 3CuO 8HNO3 3Cu(NO3 )2 2NO 4H2 (4) Ho 3Cu 8Hặ 2NO3 3Cu 2+ 2NO 4H2 (4 ’) x, là mol Họ tham gia ph ng (3ả ’) và (4 ’) Ta có 0,8 mol Vì CuO nên x/2 0,03ế 0,06 và 0,02 và nCu tan 83 .y 403,0 Theo (4) thì V1 4y 22,4 402,0 .22,4 0,112 lít Theo (4 ’) thì khi Hế thì Cu không tan a, nh ng trong dung ch còn NOị ẫ3 ủCu(NO3 )2 nên khi cho HCl vào thì ph ng (4ả ’) ti ra và sau đó Cu còn ph tan ảh theo ph ng trình (4ế ươ ’) Nh ng mol NO là:ư nNO 32 nCu 32 .0,001 3002,0 hay 3002,0 .22,4 lít 3448,0 lít Do đó V2 3448,0 V1 0,037 lít mol Hố hòa tan Cu theo (4ầ ’) 38 .0,01 0,02 302,0 mol Các ph ng khi cho Mg vào:ả 5Mg 12H 2NO3 5Mg 2+ N2 6H2 (5) Mg 2H Mg 2+ H2 (6) ng mol NOổ ố3 còn sau khi Cu tan 0,08 ế302,0 Nên mol Mg tham gia ủph ng (5) ứ25 .322,0 355,0 Vì ng mol Hổ HCl 0,076. 2/3 1,52/3 mol mà mol Hủ tham gia ph ng (5) ứ12/2 0,02/3 1,32/3 mol nên mol Hố tham gia ph ng (6) ng 1,52/33 0,02/3 1,32/3 ằ0,06 mol Do đó mol Mg tham gia (6) ½. 0,06 0,03 molố V3 VN2 VH2 1,49 lít.1. Sau khi tan trong axit Mg còn 12/24 0,03 0,55/3 0,86/3 mol tham gia ph ng:ạ Cu 2+ Mg Mg 2+ Cu (7) Tr ph ng 0,04 0,86/3ứơ Ph ng 0,04 0,04ả Sau ph ng 0,74/3 0,04 0,04ả Kh ng các kim lo trong ượ ạ Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể mMg 374,0 24 5,92 mCu 0,04. 64 2,56 gCâuII AgI xu hi n: [Agể +] 2161010 10 -14M AgCl xu hi n: [Agể +] 2101010 10 -8M AgI tr c.ế ướ Ti thêm Agế thì ti cho khi [Agế +] 10 -8M thì AgI và AgCl cùng ảk .ế Lúc đó [Ag +] [I -]còn 10 -16 và [Ag +] [Cl -]còn 10 -16 khi AgCl thì [Iậ -] 101621010.10 10 -8 t.ế ếCâuIII 1.G p, n, trong Zọ ượM NM EM p, n, trong Zọ ượX NX EX Trong nguyên ố ZM EM và ZX EX Ta có 4ZM 2NM 2ZX NX =140 (1) (4ZM ZX (2NM NX 44 (2) (ZM NM (ZX NX 23 (3) (2ZM NM 1) (2ZX NX 2) 31 (4) ZM 19, NM 20 là Kali (K) ZX NX là oxi (O) hình e: Mấ +: 1s 22s 22p 63s 23p 2- 1s 22s 22p 62.V trí: thu chu kì 4, nhóm IA thu chu kì 2, nhóm VIAị ộCâu IV hai hiđrôcacbonọ đã cho có CTPT:Cx Hy (0,1 mol) và Cn Hm (a mol)v x, 4ớ Các ph ng trình ph ng ra:ươ Cx Hy (x y/4) O2 xCO2 y/2 H2 (1) 0,1mol 0,1x Cn Hm (n m/4) O2 nCO2 m/2 H2 (2) mol an mol CO2 2NaOH Na2 CO3 H2 (3) CO2 NaOH NaHCO3 (4) Na2 CO3 BaCl2 BaCO3 2NaCl. (5) 2NaHCO3 0t Na2 CO3 CO2 H2 (6) Na2 CO3 BaCl2 BaCO3 2NaCl. (7) n3BaCO (p 5) 0,4 molư n3BaCO (p 7) 0,14 molư (1)→(7) ứ 2COn (p 1,2) 0,68molứ 0,1x an 0,68 (8) Ta có 0,1 0,1x 0,1n 0,68 6,8 Vì ho 4ặ Vì 2, đã cho AgNOỗ ớ3 /NH3 nên này là ankin. Các ch đó có th là:ấ 4322HCHC ho ặ6422HCHC Giáo viên Nguy Cao Chung Biên so và m!ạ ầTr ng THPT Thu Th yườ Tuy thi HSG Hóa 11ể Tr ng p1ườ )16,0()1,0(4322molHCmolHC )16,0()1,0(3322molAgHCmolAgC H% 52,4712 .100% 25,25% 45% (lo i)ạ Tr ng 2ườ )12,0()1,0(6422molHCmolHC-N Cế4 H6 là CH3 -CH2 CH ủ)12,0()1,0(5422molAgHCmolAgC H% 32,4312 .100% 27,7% 45% (lo i)ạ Cế4 H6 là CH3 -C C-CH3 ra ch có: Cế ỉ2 Ag2 (0,1mol) H% 2412 .100% 50% 45% (nh n)ậCâuV ng mol ban trong bình kín :ổ ầbđn 2+ 10 mol Trong cùng đi ki tề và mol áp su t.ỉ Ta có: sđPP sđnn 9,01 sn10 ns 0,9 10 mol là mol Nọ ố2 tham gia ph ng:ả N2(K) 3H2(K) 2NH3(K) Tr mol mol ướ Ph ng: mol 3x mol 2x molả Sau (2 x) (8-3x) 2x molứ ng mol các ch khí sau ph ng:ổ ứsn 10 2x mol o,5mol tr ng thái cân ng nN2 0,5 1,5 mol [N2 25,1 0,75 mol/lít nH2 0,5 6,5 mol/lít [H2 25,6 3,25 mol/lít nNH3 0,5 mol [NH3 21 0,5 mol/lít Kcb 22332.HNNHCCC 32)25,3).(75,0()5,0( 9,71. 10 -3 CâuVI A: NH4 HCO3 B: NH3 C: (NH4 )2 CO3 D: CO2 E: Na2 CO3 G: NaHCO3 NH4 Cl H: NH4 NO2Câu VII :a) Ba 2H2 Ba(OH)2 H2 (1) mol mol mol 2A 2H2 2AOH H2 (2) mol mol mol 2B 2H2 2BOH H2 (3) mol mol mol Chia dung ch :ịBa(OH)2 H2 SO4 BaSO4 2H2 (4) Giáo viên Nguy Cao Chung 10 Biên so và m!ạ