Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi HKI Vật lý 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.

a588556b36fad1d0462e5682aa964eca
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 21:34:51 | Được cập nhật: 20 giờ trước (17:23:10) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 505 | Lượt Download: 10 | File size: 0.345637 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 11 A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC I. ÔN TẬP KIẾN THỨC CÁC CHƢƠNG + Chƣơng I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƢỜNG + Chƣơng II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI + Chƣơng III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG II. CÁC NỘI DUNG KHÔNG KIỂM TRA + Công thức tính năng lượng điện trường trong mục II.4. Năng lượng tụ điện trong bài “Tụ điện”. + Mục V. Pin và ắc quy trong bài “Dòng điện không đổi. Nguồn điện”. + Mục I. Thí nghiệm trong chủ đề “Định luật Ôm đối với toàn mạch”. + Mục I. Đoạn mạch chứa nguồn điện (nguồn phát điện) và mục III. Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng trong bài “Ghép nguồn điện thành bộ”. + Mục I. Thuyết điện li và mục III- Các hiện tượng di n r ở điện c c. Hiện tượng dương c c t n trong bài “Dòng điện trong chất điện phân”. + Mục III.2: Quá trình dẫn điện không t l c của chất khí: Đọc thêm; Mục III.3. Hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí trong quá trình dẫn điện không t l c; Mục VI. Hồ qu ng điện và điều kiện tạo ra hồ qu ng điện trong bài “Dòng điện trong chất khí”. + Bài dòng điện trong chân không. + Mục III. Lớp chuyển tiếp p-n; Mục IV. Điôt bán dẫn và mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn; Mục V. Tr nzito lưỡng c c p-n-p. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động trong bài “Dòng điện trong chất bán dẫn”. B. HƢỚNG DẪN ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN I.1. Chƣơng I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƢỜNG 1. Định nghĩ về điện tích điểm, tương tác điện giữa hai loại điện tích. 2. Nội dung và biểu thức củ “Định luật Cu - Lông”. Biểu thức của l c tương tác giữ các điện tích điểm đặt trong điện môi đồng tính. 3. Nội dung củ định luật bảo toàn điện tích. 4. Định nghĩ về điện trường, cường độ điện trường, điện trường đều. Biểu thức củ cường độ điện trường theo định nghĩ và biểu thức cường độ điện trường trong chân không. 5. Nguyên lí chồng chất điện trường. 6. Công của l c điện: biểu thức tính công của l c điện và các đặc điểm của công của l c điện trong điện trường; Thế năng củ điện tích điểm q tại một điểm trong điện trường. 7. Khái niệm về điện thế và hiệu điện thế; Biểu thức củ điện thế tại một điểm và hiệu điện thế giữa hai điểm; Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường. 8. Định nghĩ tụ điện; Cấu tạo tụ điện phẳng; Định nghĩ điện dung và biểu thức tính điện dung của tụ điện; Năng lượng điện trường trong tụ điện. Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH I.2. Chƣơng II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Định nghĩ về dòng điện, quy ước chiều dòng điện, tác dụng củ dòng điện. 2. Định nghĩ và biểu thức về cường độ dòng điện và dòng điện không đổi. 3. Điều kiện để có dòng điện, định nghĩ và biểu thức về suất điện động của nguồn điện. 4. Điện năng và công suất điện của một đoạn mạch; Công của nguồn điện và công suất của nguồn điện. 5. Nội dung và biểu thức củ “Định luật Jun - Len-xơ“; Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua. 6. Định luật Ôm cho toàn mạch: Nội dung và biểu thức củ định luật; Hiện tượng đoản mạch; hiệu suất của nguồn điện. 7. Ghép nguồn thành bộ: ghép các nguồn nối tiếp và ghép các nguồn điện song song. I.3. Chƣơng III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG 1. Bản chất củ dòng điện trong kim loại, s phụ thuộc củ điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ, điện trở của kim loại ở nhiệt độ thấp và hiện tượng siêu dẫn, hiện tượng nhiệt điện. 2. Bản chất dòng điện trong chất điện phân. Các định luật Fa-ra-đây. 3. S dẫn điện, bản chất dòng điện trong chất khí. Tia lử điện, điều kiện tạo ra tia lử điện. 4. Chất bán dẫn và tính chất. Hạt tải điện trong chất bán dẫn, bán dẫn loại n và bán dẫn loại p. II. BÀI TẬP Làm tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục B.I (trừ các bài tập trong SGK: bài 8 tiết học nội dung “Công của lực điện”; Bài tập 8 tiết học nội dung “Tụ điện”; Bài tập 7 và bài tập 8 tiết học nội dung “Dòng điện trong kim loại”; Câu hỏi 1 và bài tập 10 tiết học nội dung “Dòng điện trong chất điện phân”; Câu hỏi 2 và bài tập 9 tiết học nội dung “Dòng điện trong chất khí”; Câu hỏi 5 và bài tập 7 tiết học nội dung “Dòng điện trong chất bán dẫn”). C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Chọn câu sai A. độ lớn điện tích của êlectron có thể có giá trị tùy ý. B. khối lượng của êlectron có giá trị bằng 9,1.10-31 kg. C. các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. D. điện tích của êlectron có giá trị tuyệt đối là bằng 1,6.10-19 C. Câu 2: Theo định luật Cu lông, l c tương tác giữ h i điện tích điểm đứng yên sẽ A. không phụ thuộc vào môi trường đặt hai điện tích điểm đó. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữ h i điện tích điểm đó. C. tỉ lệ thuận với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó. D. tỉ lệ nghịch với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó. . Câu 3: Nếu trong chân không, l c tương tác giữ h i điện tích là F0, thì l c tương tác giữ h i điện tích đó khi đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε sẽ: A. giảm ε lần so với F0. B. tăng ε lần so với F0. C. tăng thêm một lượng bằng ε. D. giảm đi một lượng bằng ε. Câu 4: Muốn l c tương tác giữa hai điện tích điểm q1 = 4.10-5 C và điện tích điểm q2 > 0 đặt cách nhau 2 m trong không khí bằng 0,9 N thì q2 phải có giá trị bằng A. 10-6 C. B. 10-5 C. C. 10-4 C. D. 0,5.10-5 C. Câu 5: Nếu l c tác dụng giữ h i điện tích điểm có cùng độ lớn q = 4.10-7 C đặt trong không khí cách nhau một khoảng r là 0,9 N thì r bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 0,4 mm. D. 0,2 mm. Câu 6: Hai hạt m ng điện tương tác với nhau A. không cần thông qu môi trường trung gian nào. B. thông qua môi trường là điện trường. C. thông qua môi trường là trường hấp dẫn. D. thông qua môi trường là trường trọng l c. Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Câu 7: Để phát hiện một vùng không gi n nào đó có điện trường h y không, cách đơn giản thường dùng là đặt vào trong không gi n đó A. một điện tích thử xem nó có chịu tác dụng của l c điện hay không. B. một dây dẫn m ng dòng điện xem nó có chịu tác dụng của l c điện hay không. C. một vật bất kì xem nó có bị nhi m điện hay không. D. một kim nam châm xem nó có chịu tác dụng của l c điện hay không. Câu 8: Chọn câu sai Khi đặt một điện tích thử tại điểm M trong điện trường, độ lớn của l c điện tác dụng lên điện tích thử đó A. phụ thuộc vào độ lớn củ điện tích. B. phụ thuộc vào độ lớn củ cường độ điện trường tại M. C. không phụ thuộc vào dấu củ điện tích. D. phụ thuộc vào dấu củ điện tích. Câu 9: Công của l c điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ A. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M. Câu 10: Trong điện trường đều, hiệu điện thế giữ h i điểm A. luôn luôn có giá trị dương. B. có giá trị tùy thuộc vào cách chọn gốc điện thế. C. có giá trị không phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế. D. luôn luôn có giá trị âm. Câu 11: Một hạt m ng điện tích q bay từ điểm M đến điểm N có hiệu điện thế UMN = 200 V. Khi đó muốn l c điện th c hiện công 1 mJ thì điện tích q bằng: A. 5.10-3 C. B. 2.10-5 C. C. 5.10-6 C. D. 5.10-4 C. Câu 12: Hiệu điện thế giữ h i điểm M và N là UMN = 1 V. Công củ điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1  C từ M đến N bằng A. - 1  J. B. 1 J. Câu 13: Để tích điện cho tụ điện người ta phải A. nối hai bản tụ với đất. C. đặt vào giữa hai bản tụ điện một lớp điện môi. C. 1  J. D. - 1 J. B. nối hai bản tụ với hai c c của nguồn điện. D. đặt tụ điện trong điện trường. Câu 14: Dụng cụ h y thiết bị điện nào s u đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Ấm điện. C. Acquy đ ng nạp điện. D. Bình điện phân. Câu 15: Đặt một hiệu điện thế U vào h i đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qu điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này được tính bằng công thức: U2 . D. P= R2I. R Câu 16: Trên một bóng đèn có ghi: 3V - 3W, điện trở củ bóng đèn là A. 9Ω. B. 3Ω. C. 6Ω. D. 12Ω. Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong là 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành mạch kín. Giá trị của R là bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W? A. 4 Ω hoặc 1 Ω. B. 3 Ω hoặc 6 Ω. C. 7 Ω hoặc 1 Ω. D. 5 Ω hoặc 2 Ω. Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V, điện trở trong là 2 Ω. Nối điện trở R vào hai c c của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị điện trở R < 2 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 12,5 %. B. 75 %. C. 47,5 %. D. 33,3 %. Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong là 2 Ω mắc với mạch ngoài là biến trở R để tạo thành mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị c c đại. Tính giá trị c c đại đó? A. 2 Ω và 4,5 W. B. 4 Ω và 4,5 W. C. 2 Ω và 5 W. D. 4 Ω và 4 W. A. P = RI . B. P= UI . Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 C. P  Trang 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Câu 20: Nguồn điện có suất điện động là 3 V và có điện trở là 1 Ω. Mắc song song h i bóng đèn như nh u có cùng điện trở 6 Ω vào h i c c của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là A. 1,08 W. B. 0,54 W. C. 1,28 W. D. 0,64 W. Câu 21: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế giữa hai c c của nguồn điện là 3,3 V. Khi điện trở của biến trở là 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai c c của nguồn điện là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. 3,8 V và 0,2 Ω. B. 3,7 V và 0,3 Ω. C. 3,8 V và 0,3 Ω. D. 3,7 V và 0,2 Ω. Câu 22: Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω vào h i c c của pin mặt rời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 0,10 V. Nếu th y điện trở R1 bằng điện trở R2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2 = 0,15 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. 0,3 V và 2000 Ω. B. 2 V và 3 Ω. C. 0,6 V và 3 Ω. D. 0,3 V và 1000 Ω. Câu 23: Trong các nhận định s u, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là sai? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng củ các electron t do. B. Nhiệt độ củ kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều. C. Nguyên nhân điện trở củ kim loại là do s mất trật t trong mạng tinh thể. D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. Câu 24: Đặt vào h i đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào s u đây là đúng? A. Electron sẽ chuyển động t do hỗn loạn. B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. C. Các electron t do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường. D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 25: Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron t do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữ các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứ trong mỗi electron t do củ kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion t do lớn. Câu 26: Điện trở củ kim loại không phụ thuộc tr c tiếp vào A. Nhiệt độ củ kim loại. B. Bản chất củ kim loại. C. Kích thước củ vật dẫn kim loại. D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. Câu 27: Khi nhiệt độ củ khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất củ nó A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Chư đủ d kiện để xác định. Câu 28: Khi chiều dài củ khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất củ kim loại đó A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Chư đủ d kiện để xác định. 0 -8 Câu 29: Ở 20 C điện trở suất củ bạc là 1,62.10 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở củ bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất củ bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. Câu 30: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo h i chiều ngược nh u. Câu 31: Bản chất củ hiện tượng dương c c t n là c c dương củ bình điện phân bị A. tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. mài mòn cơ học. C. tác dụng hó học tạo thành chất điện phân và t n vào dung dịch. D. b y hơi. Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 4 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Câu 32: Trong các trường hợp s u đây, hiện tượng dương c c t n không xảy r khi A. điện phân dung dịch bạc cloru với c c dương là bạc. B. điện phân xit sunfuric với c c dương là đồng. C. điện phân dung dịch muối đồng sunf t với c c dương là gr phit (th n chì). D. điện phân dung dịch niken sunf t với c c dương là niken. Câu 33: Khối lượng chất giải phóng ở điện c c củ bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qu bình. B. thể tích củ dung dịch trong bình. C. khối lượng dung dịch trong bình. D. khối lượng chất điện phân. Câu 34: Nếu có dòng điện không đổi chạy qu bình điện phân gây r hiện tượng dương c c t n thì khối lượng chất giải phóng ở điện c c không tỉ lệ thuận với A. khối lượng mol củ chất đượng giải phóng. B. cường độ dòng điện chạy qu bình điện phân. C. thời gi n dòng điện chạy qu bình điện phân. D. hó trị củ củ chất được giải phóng. Câu 35: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm. Câu 36: Khi điện phân dương c c t n, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gi n điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng r ở điện c c A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 37: Điện phân c c dương t n một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng c c âm tăng thêm 4 g m. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng c c âm tăng thêm A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam. Câu 38: C c âm củ một bình điện phân dương c c t n có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qu bình điện phân trong 1 h thì c c âm dày thêm 1mm. Để c c âm dày thêm 2 mm nữ thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gi n là A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h. Câu 39: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với c c dương là Ag biết khối lượng mol củ bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qu bình điện phân để trong 1 h để có 27 g m Ag bám ở c c âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. Câu 40: Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. B. các phân tử chất khí không chứ các hạt m ng điện. C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. các phân tử chất khí luôn trung hò về điện, trong chất khí không có hạt tải. Câu 41: Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì A. vận tốc giữ các phân tử chất khí tăng. B. khoảng cách giữ các phân tử chất khí tăng. C. các phân tử chất khí bị ion hó thành các hạt m ng điện t do. D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng. Câu 42: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng củ A. các ion dương. B. ion âm. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron t do. II. TỰ LUẬN Câu 1: H i điện tích điểm bằng nh u, đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. L c đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. . Tìm độ lớn củ các điện tích đó. b. Khoảng cách r2 giữa chúng bằng b o nhiêu để l c tác dụng giữa chúng là F2 = 2,5.10-4 N. Câu 2: Có b điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 10-6 C đặt trong chân không ở b đỉnh của tam giác đều cạnh a = 30 cm. Tính l c điện tác dụng lên mỗi điện tích. Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 5 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Câu 3: H i điện tích q1 = 4.10-6 C, q2 = - 4.10-6 C đặt tại h i điểm A, B cách nhau một khoảng 4 cm trong không khí. Xác định l c tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9 C khi: . q đặt tại trung điểm O của AB. b. q đặt tại M sao cho AM = 4 cm; BM = 8 cm. Câu 4: Hai viên bi nỏ bằng đồng, có cùng đường kính m ng điện tích 5.10-6 C và - 10-6 C được đặt trong không khí cách nhau d = 30 cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi đem đặt chúng cách nhau một khoảng d. Tính độ lớn l c Cu-lông tác dụng lên mỗi quả cầu? Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = -10-8C đặt tại h i điểm A và B cách nhau một khoảng d = 6 cm. Điểm M nằm trên đường trung tr c với AB, cách AB một khoảng a = 3 cm. . Tính cường độ điện trường gây bởi h i điện tích q1 và q2 tại M. b. Tính l c điện trường tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại M. Câu 6: Đặt h i điện tích q1 = - 4.10-6C, q2 = 10-6C tại h i điểm A và B cách nh u 8 cm. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng 0. Câu 7: B đỉnh A, B, C của một tam giác vuông nằm trong điện trường đều, cường độ E = 6 000 V/m.  Đường sức điện trường cùng hướng với AC . Biết AC = 6 cm; CB = 10 cm; góc vuông A. a. Tính hiệu điện thế giữ các điểm A và B, B và C, C và A. b. Tính công dịch chuyển của một hạt êlectron từ A đến C. Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = 40Ω; R3 = 20Ω. Đặt vào hai Đầu AB hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữ h i đầu điện trở R3 là U3 = 60V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1. R1 R2 R3 AB Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U = 6V. Đèn sợi đốt thuộc loại 3V – 6W. Giá trị của biến trở bằng b o nhiêu để đèn sáng bình thường? U Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ. R3 = R2 = 15Ω; R3 = 10Ω. Hiệu điện thế 2 R1 R2 đầu mạch là UAB = 28 V. Coi như điện trở của Vôn kế rất lớn, tìm số chỉ của Vôn kế. A Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, biết e = 1,5 V; r = 1/3 Ω; R1 = 4Ω; R2 = 8Ω. Tính: R1 a. Cường độ dòng điện qua mỗi điệ trở. R2 b. Hiệu điện thế giữa hai c c của nguồn điện Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ, biết e = 3V; R1 = 5 Ω. Am pe kế có Ra 0; V chỉ 1,2 V; A chỉ 0,3 A. V A Tính điện trở trong của nguồn. R1 Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 6Ω; R2 =5,5 Ω. V có điện trở rất lớn; A và khó K có điện trở R2 V K A rất nhỏ. * Khi K mở, V chỉ 6 V. Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 R1 R2 Trang 6 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH * Khi K đóng, V chỉ 5,75 V và A chỉ 0,5 A. Tính suất điện động e và điện trở trong r của nguồn điện. Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ: e = 12,5 V; r = 1Ω; R1 = 10 Ω; R2 = 30 Ω; R3 = 20 Ω; R4 = 40Ω. Tính: a. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R1 A R3 M R2 N R4 B b. Công suất tiêu thụ điện trên điện trở R2. c. Hiệu điện thế giữa M và N . Muốn đo hiệu điện thế này thì c c dương của V phải mắc vào điểm nào? Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, biết e = 12,5 V; r = 1Ω; R1 = 10 Ω; R2 = 30 Ω; R3 = 20 Ω; R4 = 40Ω. Tính: a. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R1 A R3 M R2 N R4 B b. Công suất tiêu thụ điện trên điện trở R2. c. Hiệu điện thế giữa M và N . Muốn đo hiệu điện thế này thì c c dương của V phải mắc vào điểm nào. Câu 15: Cho h i bình điện phân mắc nối tiếp. bình 1 chứa dung dịch AgNO3, có anốt làm bằng Ag, bình 2 chứa dung dịch Pb(NO3)2 có anốt làm bằng chì. Cho dòng một chiều chạy qu h i bình điện phân trong thời gi n là 2h, người ta thấy anốt của bình 1 giảm đi 1,104 g. Cho biết Ag = 108; Pb = 207. Lượng hao mòn của anốt ở bình 2 là bao nhiêu. Câu 16: Cho h i bình điện phân mắc nối tiếp. bình 1 chứa dung dịch AgNO3, có anốt làm bằng Ag, bình 2 chứa dung dịch Pb(NO3)2 có anốt làm bằng chì. Cho dòng một chiều chạy qu h i bình điện phân trong thời gi n là 2h, người ta thấy anốt của bình 1 giảm đi 1,104 g. Cho biết Ag = 108; Pb = 207 và lượng hao mòn của anốt củ bình 2 là 1,05 g. Tính cường độ dòng điện chạy qua bình. Câu 17: Cho mạch điện có nguồn e = 6 V, r = 1Ω. bình điện phân B đ ng dung dịch CuSO4 có Rb = 3 Ω. Đèn Đ có điện trở Rđ = 6 Ω, m pe kế chỉ 2 A. Tính lượng Cu được giải phóng ở điện c c của bình điện phân sau 16 phút 5 giây. Câu 18: Cho mạch điện. nguồn e = 18 V; r = 1,4Ω. bóng đèn ghi 5 V – 2,5 W. Chỉnh biến trở Rb = x Ω thì đèn sáng bình thường, B là bình điện phân có điện trở R1 = 10 Ω. a. Tính điện trở x. b. Cho biết bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 , có c c dương làm bằng Cu. Tính lượng Cu bám vào catốt của bình sau 24 h. Câu 19: Chiều dày lớp niken phủ lên một tấm kim loại d = 0,05 mm s u khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là D = 8,9.103 kg/m3; A = 58; n = 2. Tìm cường độ dòng điện qu bình điện phân. ----- Hết ----- Đề cương kì 1 - Năm học 2020 - 2021 Trang 7