Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 4 tháng 3 2022 lúc 10:59:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:06:59 | IP: 100.108.146.118 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 167 | Lượt Download: 1 | File size: 0.233558 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO | T MÔN: Môn Toán Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề |
Họ và tên: ..................................................................... Mã đề: 001
Câu 1. Tìm số tự nhiên\(x\) biết \(x - 15 = 0\)
A. 15. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 2. Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. \(\text{1}\text{6}\text{+}\text{1}\text{7}\) chia hết cho \(\text{8}\). B. \(\text{4}\text{+}\text{1}\text{6}\) chia hết cho \(\text{4}\).
C. \(\text{3}\text{0}\text{+}\text{1}\) chia hết cho \(\text{3}\). D. \(\text{3}\text{6}\text{+}\text{3}\text{4}\) chia hết cho \(\text{6}\).
Câu 3. Trong các số sau: \(19\), \(184\), \(5037\), \(473\). Số nào chia hết cho \(2\)?
A. \(184\). B. \(473\). C. \(19\). D. \(5037\).
Câu 4. Tính \(( - 42).( - 5)\) được kết quả là
A. \(210\). B. \(37\). C. \(- 210\). D. \(- 47\).
Câu 5. Tính \(12 - 15\) được kết quả là
A. \(- 27\). B. \(- 3\). C. \(27\). D. \(3\).
Câu 6. Trong hình tam giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau.
B. Ba góc bằng nhau và bằng \(90^{o}\).
C. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng \(60^{o}\).
D. Ba cạnh bằng nhau và bằng \(3cm\).
Câu 7. ƯCLN\((4,12)\) là:
A. \(4\) B. \(1\) C. \(12\) D. \(2\)
Câu 8. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 9. Số nào trong các số sau chia hết cho cả \(3\) và \(9\)?
A. \(234\). B. \(789\). C. \(123\). D. \(456\).
Câu 10. Cách đọc số \(- 5\) nào sau đây là đúng:
A. cộng năm. B. dương năm. C. âm năm. D. năm.
Câu 11. Trong các số sau: \(202;220;225;226\) số chia hết cho cả \(2\) và \(5\) là
A. \(202\). B. \(220\). C. \(225\). D. \(226\).
Câu 12. Kết quả của phép tính: \(5( - 3 + 2) - 7(5 - 4)\) là:
A. \(12\). B. \(- 32\). C. \(- 12\). D. \(0\).
Câu 13. Cho tập hợp \(A = \left\{ x \in \mathbb{N}\left| x < 4 \right.\ \right\}\). Viết lại tập hợp \(A\) bằng cách liệt kê các phần tử.
A. \(A = \left\{ 1;2;3 \right\}\). B. \(A = \left\{ 0;1;2;3 \right\}\). C. \(A = \left\{ 0;1;2;3;4 \right\}\). D. \(A = \left\{ 1;2 \right\}\).
Câu 14. Chọn câu sai.
A. \(- 15 > - 12\). B. \(15 > - 12\). C. \(- 13 < - 12\). D. \(0 > - 12\).
Câu 15. Kết quả của phép tính \(- 23 + ( - 19 + 23)\) bằng:
A. \(- 23\). B. \(- 46\). C. \(- 19\). D. \(19\).
Câu 16. Số đối của số \(- 9\) là:
A. \(\pm 9\). B. \(0\). C. \(9\). D. \(- 9\).
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. \(( - 4).8 > 0\). B. \(( - 4).8 < 0\). C. \(( - 4).8 = 0\). D. \(( - 4).8 = 32\).
Câu 18. Trong cụm từ sau, những chữ cái có tâm đối xứng là:
A. H,N,O,I B. H,M, C. N,C, I. D. H,N,M.
Câu 19. Khi thực hiện phép tính \(( - 27) + ( - 19)\)ta được kết quả là:
A. \(46\). B. \(- 46\). C. \(- 8\). D. \(- 12\).
Câu 20. Biển báo giao thông nào sau đây có trục đối xứng
A. Hình b. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình a.
Câu 21. Kết quả của phép tính: \(3^{2}\) là:
A. \(3\) B. \(6\) C. \(5\) D. \(9\)
Câu 22. Kết quả của phép tính \(45 - 59 + ( - 45) + 55\) là
A. \(4\). B. \(114\). C. \(- 114\). D. \(- 4\).
Câu 23. Cho bình hành \(ABCD\) có \(AB = 12cm\), đường cao\(AH = 5cm\). Diện tích của hình bình hành đó là
A. \(70cm^{2}\). B. \(60cm^{2}\). C. \(17cm^{2}\). D. \(35cm^{2}\).
Câu 24. Cho bình hành \(ABCD\) có \(AB = 12cm\), độ dài \(AD\) hơn độ dài cạnh \(AB\)là \(6cm\). Chu vi của hình bình hành đó là
A. \(60cm\) B. \(72cm\) C. \(18cm\) D. \(46cm\)
Câu 25. Cho \(a \in BC(6,8)\). Vậy số a nhận giá trị nào sau đây:
A. \(24\). B. \(2\). C. \(36\). D. \(12\).
Câu 26. Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng \(AB\)
(2) Tam giác đều \(ABC\)
(3) Hình tròn tâm \(O\)
Trong các hình nói trên, các hình vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng là
A. (1), (2). B. (1). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 27. Tìm tổng tất cả các số nguyên \(x\) thoả mãn: \(- 6 < x < 5\) ta được kết quả bằng
A. \(- 5\). B. \(5\). C. \(4\). D. \(- 4\).
Câu 28. Cho hình thang có kích thước như hình vẽ. Chu vi của hình thang là
A. \(90\text{m}\). B. \(72\text{m}\). C. \(35\text{m}\). D. \(55m\).
Câu 29. Kết quả của phép tính \(35 - 815 - (795 - 65)\) là
A. \(1510\). B. \(- 1510\). C. \(- 1640\). D. \(1640\).
Câu 30. Tập hợp các ước chung của \(12\) và \(20\) là:
A. \(\left\{ 1;2;4 \right\}\). B. \(\left\{ 1;2;4;5 \right\}\). C. \(\left\{ 2;4;5 \right\}\). D. \(\left\{ 1;4;5;15 \right\}\).
Câu 31. Số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là
A. \(81\). B. \(36\). C. \(16\). D. \(25\).
Câu 32. Kết quả của biểu thức \(66 + 21 + 34\) bằng
A. 121. B. 122. C. 120. D. 123.
Câu 33. Tìm số tự nhiên \(x\) biết: \(2^{x}:2 = 32\)
A. \(6\). B. \(5\). C. \(16\). D. \(8\).
Câu 34. Vẽ thêm hình nào trong các hình dưới đây để Hình 1 thành hình có 2 trục đối xứng
Hình 1
A. . B. .
C. D.
Câu 35. Tìm hai số tự nhiên sao cho chia cho \(5;7;12\) đều dư 4.
A. \(416;836\) B. \(420;840\) C. \(424;844\) D. \(0;420\)
Câu 36. Cho hình thang có kích thước như hình vẽ. Diện tích của hình thang là
A. \(50\text{m}^{2}\) B. \(188\text{m}^{2}\) C. \(176\text{m}^{2}\) D. \(\)\(159\text{m}^{2}\)
Câu 37. Hai bạn Loan và Nam đang sống cùng gia đình ở thành phố Bắc Giang và đều có quê nội tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Bạn Loan cứ \(20\) ngày lại được về thăm quê nội, bạn Nam cứ \(14\) ngày lại được về thăm quê nội. Tính từ ngày gần nhất hai bạn cùng được về thăm quê nội thì sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng được về thăm quê nội?
A. \(130\). B. \(140\). C. \(150\). D. \(120\).
Câu 38. Một căn phòng hình chữ nhật dài \(680\)cm, rộng \(480\)cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng một loại gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt bớt. Hỏi có thể chọn gạch có độ dài cạnh lớn nhất là bao nhiêu?
A. \(50\) cm. B. \(40\) cm. C. \(20\) cm. D. \(60\) cm.
Câu 39. Tìm \(x\), biết \(7x + 7 = ( - 51) \cdot 14\) là
A. \(x = - 105\). B. \(x = - 103\). C. \(x = - 102\). D. \(x = - 101\).
Câu 40. Một thửa ruộng có kích thước như hình
Chu vi của thửa ruộng đó là:
A. \(28m\). B. \(24m\). C. \(22m\). D. \(10m\).
Câu 41. Tìm số nguyên \(x\), biết \(x + 72 = 125 - 343\).
A. \(x = 201\). B. \(x = - 290\). C. \(x = 920\). D. \(x = - 110\).
Câu 42. Số học sinh khối lớp \(6\) của một trường nằm trong khoảng từ \(300\) đến \(400\) học sinh. Nếu xếp mỗi hàng \(8\) học sinh, \(12\) học sinh, \(15\) học sinh đều thấy vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp \(6\) của trường đó.
A. \(350\). B. \(370\). C. \(360\). D. \(380\).
Câu 43. Bác Phong muốn ốp gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài\(10\)m chiều rộng \(7\)m thì bác cần phải mua ít nhất bao nhiêu viên gạch hoa hình vuông có cạnh \(30\)cm để ốp đủ cái sân đó?
A. \(779\) viên. B. \(776\) viên. C. \(778\) viên. D. \(777\) viên.
Câu 44. Trong một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 600 cái kẹo và 480 cái bánh và được chia đều ra các bàn gồm cả kẹo và bánh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu bàn ?
A. \(10\) B. \(120\) C. \(60\) D. \(80\)
Câu 45. Tìm số nguyên tố \(n\) để biểu thức \(5n + 7\) là số nguyên tố.
A. \(n = 1\). B. \(n = 4\). C. \(n = 3\). D. \(n = 2\).
Câu 46. Tính giá trị của biểu thức sau: \(\left\lbrack (3^{14}.69 + 3^{14}.12):3^{16} - 7 \right\rbrack:2^{4}\)
A. \(\frac{1}{16}\) B. \(8\) C. \(16\) D. \(\frac{1}{8}\)
Câu 47. Tính tổng: \(A = 1 + 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{2021}\)
A. \(2^{2021} - 1\) B. \(2^{2022}\) C. \(2^{2021}\) D. \(2^{2022} - 1\)
Câu 48. Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết \(35 + 5.(6 - x) = ( - 12) - ( - 112)\)
A. \(\frac{189}{5}\). B. \(- 7\). C. \(- 21\). D. \(- 54\).
Câu 49. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3 |
Hình 4 |
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 50. Tính tổng: \(20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30\)
A. \(525\). B. \(275\). C. \(250\). D. \(550\).
ĐÁP ÁN
1A | 2B | 3A | 4A | 5B | 6C | 7A | 8B | 9A | 10C |
11B | 12C | 13B | 14A | 15C | 16C | 17B | 18A | 19B | 20D |
21D | 22D | 23B | 24A | 25A | 26C | 27A | 28B | 29B | 30A |
31D | 32A | 33A | 34A | 35C | 36C | 37B | 38B | 39B | 40A |
41B | 42C | 43C | 44B | 45D | 46D | 47D | 48B | 49B | 50B |