Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 8 2021 lúc 21:31:16 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 21:32:02 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 135 | Lượt Download: 1 | File size: 0.40704 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN 7 NĂM 2019-2020
Bài I (2,0 điểm)
1) Cho biểu thức
Khi
tính giá trị biểu thức
2) Rút gọn biểu thức
3) Tìm
với
để biểu thức
nhận giá trị nguyên.
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường THCS A và B có tất cả 450 học sinh dự
thi. Biết trong số học sinh trường A dự thi có
học sinh trường B dự thi có
của hai trường bằng
số học sinh trúng tuyển, còn trong số
số học sinh trúng tuyển. Tổng số học sinh trúng tuyển
số học sinh dự thi của hai trường. Tính số học sinh dự thi của
mỗi trường.
Bài III (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình :
2) Cho parabol
và đường thẳng
a) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Gọi
lần lượt là hoành độ của hai điểm A, B. Chứng minh:
mọi giá trị của m.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của hai điểm A, B trên trục hoành. Tính
độ dài đoạn thẳng HK theo m.
Bài IV (3,5 điểm). Cho đường tròn
với dây
cố định,
là điểm di động trên cung lớn
Lấy M và N lần lượt là điểm chính giữa cung
và cung
Gọi I là giao điểm
của BM và CN. Dây MN cắt
và
lần lượt tại
và
1) Chứng minh : Các điểm
cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh :
3)
cắt
tại điểm thứ hai
cắt
tại
Chứng minh : Tam giác
cân
tại
và ba điểm
thẳng hàng.
4) Tìm vị trí điểm
để chu vi tứ giác
lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm). Cho
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện :
nhất của biểu thức:
---------- HẾT -----------
. Tìm giá trị nhỏ
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Bài I
2,0 điểm
Ý
1)
Đáp án
Ta có
Điểm
0,25
và
0,25
Từ đó ta tính được
0,25
Biến đổi
0,25
2)
Rút gọn được
3)
Kết luận.
Biến đổi được
và chứng minh được
Từ đó
Bài II
2,0 điểm
0,5
0,25
(thỏa mãn ĐKXĐ).
Gọi số học sinh dự thi của các trường A và B lần lượt là
0,25
(
0,25
Ta có phương trình:
0,25
Số học sinh trúng tuyển của trường A :
(học sinh).
0,25
Số học sinh trúng tuyển của trường B:
(học sinh).
0,25
Ta có phương trình:
0,25
Giải hệ các phương trình (1) và (2) ta được
(TMĐK).
Kết luận.
Bài III
2,0 điểm
1)
ĐKXĐ :
0,5
0,25
.
0,25
Giải hệ phương trình ta được:
Từ đó ta tìm được nghiệm
0,25
(thỏa mãn ĐKXĐ).
0,25
2a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
Ta có
(hoặc
0,25
(1) luôn có hai nghiệm
0,25
Từ đó ta có ĐPCM.
2b)
0,25
Áp dụng hệ thức Vi-ét tính được
Xét
2c)
Ta có
ĐPCM.
0,25
0,25
Bài IV
3,5 điểm
1)
Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp (1,0 điểm)
Vẽ hình đúng câu a)
0,25
Trong (O) ta có:
sđ
0,25
và
sđ
Mà sđ
= sđ
nên:
0,25
Suy ra tứ giác BNKI nội tiếp.
2)
Chứng minh:
(1,0 điểm)
Ta có:
0,25
Xét hai tam giác:
*
chung;
*
và
ta có:
0,5
(vì
sđ
sđ
Từ đó
3)
và sđ
= sđ
ĐPCM.
Chứng minh:
* Ta có:
Mà
Mặt khác
0,25
cân tại
và ba điểm
thẳng hàng (1,0 điểm)
cân tại N (vì hai góc ở đáy bằng nhau)
cân tại N.
NM là đường trung trực của
* Ta có I là tâm nội tiếp
AI là tia phân giác của góc
//
4)
0,25
.
Chứng minh tương tự:
//
dẫn đến
thẳng hàng.
Tìm vị trí điểm C để chu vi tứ giác
lớn nhất (0,5 điểm)
Lấy P trên tia AI để
Chu vi tứ giác
lớn nhất
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có
0,25
không đổi.
P chạy trên cung chứa góc
dựng trên đoạn AB.
là đường kính đường tròn chứa cung chứa góc ở trên
là điểm chính giữa
Bài V
0,5 điểm
Ta có:
Vì
0,25
0,25
và
nên
xảy ra khi và chỉ khi
Do đó P đạt giá trị nhỏ nhất là 15 khi
Dấu bằng
0,25