Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 11 2021 lúc 13:42:03 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 11:45:30 | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 139 | Lượt Download: 1 | File size: 0.100352 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KỲ ANH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
Cấp độ
Nội dung
1. Cơ sở ăn
uống hợp lí
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ
2. Vệ sinh
an toàn thực
phẩm
Nhận biết
TNKQ
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vai trò của các chất
Hiểu chức năng của các
dinh dưỡng; giá trị dinh
chất dinh dưỡng.
dưỡng của các nhóm
thức ăn; nguồn cung
cấp; nhu cầu dinh
dưỡng của cơ thể
3
1
1,5 điểm
2 điểm
15%
30%
Biết nhiễm độc thực
Hiểu các biện pháp vệ
phẩm, nguyên nhân
sinh an toàn thực phẩm
chính gây ra ngộ độc
thực phẩm.
Số câu.
2
Số điểm
1 điểm
Tỉ lệ
10%
3. Bảo quản
Biết được
chất
dinh phương pháp
dưỡng trong
bảo quản
chế
biến
chất dinh
món ăn
dưỡng
Số câu.
1
Số điểm
0,5 điểm
Tỉ lệ
5%
4.
Các
Biết được
phương
phương pháp
pháp
chế chế biến món
biến
thực ăn; Cách chế
phẩm
biến món ăn.
Số câu.
2
Số điểm
1 điểm
Tỉ lệ
10%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ
Vận dụng
8
4 điểm
40%
Cộng
4
3,5 điểm
35%
1
1 điểm
10%
3
2 điểm
20%
1
0,5 điểm
5%
Vận dụng
các bước
thực hiện
món ăn
1
3 điểm
30%
11
3 điểm
3 điểm
10 điểm
30%
30%
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Trường: THCS............................................
2
1
3
4 điểm
40%
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Họ và tên:.....................................................
Thời gian: 45phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
Lớp: 6 - ................
MÃ ĐỀ: 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:
A. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bày
C. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn.
món ăn.
B. Bày các món ăn.
D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cá thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất đạm.
C. Giàu đường bột.
B. Giàu chất béo.
Câu 4: Không ăn bữa sáng là:
A. Thói quen tốt.
D. Giàu vitamin và khoáng chất.
C. Tiết kiệm thời gian.
B. Có hại cho sức khoẻ.
D. Góp phần giảm cân.
Cầu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử
dụng nhiệt.
A. Xào.
C. Muối chua.
B. Rang.
D. Nướng.
Câu 6: Nhiễm độc thực phẩm là:
A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào
C. Sự xâm nhập của các chất độc vào thực
thực phẩm.
phẩm.
B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực
D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào
phẩm.
thực phẩm.
Câu 7: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát.
C. Để vào tủ lạnh.
B. Không rửa thịt cá sau khi thái.
D. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở
nhiệt độ thích hợp.
Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:
A. Lạc, vừng, ốc, cá.
C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm). Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo,
chất đường bột ?
Câu 10. (2 điểm). Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích?
Câu 11. (1 điểm).. Em làm gì với thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng
ngày?
Trường: THCS............................................
Họ và tên:.....................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian: 45phút
Lớp: 6 - ................
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
MÃ ĐỀ: 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:
A. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn. C. Bày các món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bày
D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa.
món ăn.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Cá thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất béo.
C. Giàu đường bột.
B. Giàu chất đạm.
Câu 4: Không ăn bữa sáng là:
A. Góp phần giảm cân.
D. Giàu vitamin và khoáng chất.
C. Tiết kiệm thời gian.
B. Thói quen tốt.
D. Có hại cho sức khoẻ.
Cầu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử
dụng nhiệt.
A. Xào.
C. Rang.
B. Muối chua.
D. Nướng.
Câu 6: Nhiễm độc thực phẩm là:
A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào
C. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào
thực phẩm.
thực phẩm.
B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực
D. Sự xâm nhập của các chất độc vào thực
phẩm.
phẩm.
Câu 7: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Không rửa thịt cá sau khi thái.
C. Để vào tủ lạnh.
B. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt D. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát.
độ thích hợp.
Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:
A. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
D. Lạc, vừng, ốc, cá.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm). Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo,
chất đường bột ?
Câu 10. (2 điểm). Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích?
Câu 11. (1 điểm).. Em làm gì với thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng
ngày?
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
MÃ ĐỀ: 01
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN
A
D
A
B
C
MÃ ĐỀ: 02
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN
B
C
B
D
B
II TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu
6
C
7
B
8
D
6
D
7
A
8
A
Đáp án
Nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo, chất
đường bột là:
- Chất đạm:
+ Giúp cơ thể phát triển tốt, tái tạo các tế bào chết
+Tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 9 - Chất béo:
+ Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và
bảo vệ cơ thể.
+ Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
- Đường bột:
+ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
+ Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác
Nêu được qui trình thực hiện một món ăn yêu thích (tùy HS)
gồm 3 giai đoạn:
Câu 10 + Giai đoạn chuẩn bị
+ Giai đoạn chế biến
+ Giai đoạn trình bày
Thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày
Câu 11 + Tránh lãng phí
+ Bảo quản tốt: Đậy kín, cất trong tủ lạnh ... đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm