Đề kiểm tra giữa kì 1 trường THCS Thượng Sơn năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 21:39:29 | Được cập nhật: 17 giờ trước (15:05:16) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 215 | Lượt Download: 1 | File size: 0.060928 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS THƯỢNG SƠN
ĐỀ 1
Chủ đề
Nhận biết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 18 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2019 – 2020
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN
TL
- Trình
bày tính
đa dạng
về
môi
1. Ngành
trường
động vật
sống
,
nguyên sinh
cấu tạo
của
ĐVNS
TN
Số câu
4 TN 20%
= 2,0d
1TL 10 %
= 1đ
Số câu :
2
Tỷ lệ :
10%
Điểm: 1
Số câu :
2
Tỷ lệ :
10%
Điểm: 1
- Mô tả
hình dạng
của một
đại diện
trong
ngành
ruột
2. Ngành
khoang (
ruột khoang thủy tức )
- Mô tả
được tính
đa dạng
và phong
phú của
ruột
khoang
Số câu :
Số câu: 2
- Mô tả
hình dạng
,cấu tạo ,
hoạt động
của một
số ĐVNS
- Hình
dạng , cấu
tạo phù
hợp với
chức năng
.
- Vai trò
của ngành
ruột
khoang
đối với
con người
Số câu: 2
TL
TN
TL
TN
TL
- Nê
đượ
đặc
điểm
chuy
của
trùn
ro
Số câ
1
Tỷ l
10%
Điểm
1
4 TN 20%= Tỷ
lệ:
2đ
10%
Điểm: 1
3.
Các
- Mô
ngành giun
tả
được
cấu
tạo
của
một
đại
diện
trong
ngành
giun
đốt
Số câu
4TN 20% =
2đ
3 TL 30 %
= 3đ
Tổng
Số câu:
12TN
60%= 6đ
4TL
40%= 4đ
Tỷ
lệ:
10%
Điểm: 1
Nêu Mở
được đặc rộng
điểm
hiểu biết
chính của về ngành
ngành
giun tròn
giun tròn .
- Những
đặc điểm
cấu tạo cơ
thể
đặc
trưng để
phân biệt
với ngành
giun dẹp
- Mô tả
được cấu
tạo
của
đại diện
trong
ngành
giun đất .
Số
Số câu: 4 Số câu:
câu: 1 Tỷ
lệ: 1
Tỷ lệ: 20%
Tỷ
lệ:
10%
Điểm: 2
10%
Điểm:
Điểm: 1
1
Số câu:5
Số câu:9
Điểm:3
Điểm:5
Tỷ lệ:30 %
Tỷ lệ: 50%
- Dựa
trên cơ
sở các
giai
đoạn
phát
triển
của
giun
tròn ,
đề xuất
biện
pháp
phòng
trừ giun
tròn kí
sinh
Số câu:
1
Tỷ lệ:
10%
Điểm:1
Số câu:1
Điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Điểm:1
Tỷ lệ:10%
PHÒNG GD & ĐT ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS THƯỢNG SƠN
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 18 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng.
B. Biển.
C. Cơ thể người.
D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng.
B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh.
D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng
B. Bọ chó
C. Bọ chét
D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi.
B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo.
D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 6. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông.
B. Biển.
C. Suối.
D. Ao, hồ.
Câu 7. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 8. Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng.
A. Miệng.
B. Tua miệng.
C. Khung xương đá vôi.
D. Miệng và tua miệng.
Câu 9.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 10. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất.
D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho
đất.
Câu 11. Đặc điểm để phân biệt giun đốt với giun tròn, giun dẹp là gì:
A. Cơ thể phân đốt.
B. Có thể xoang và có hệ thần kinh.
C. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, hệ thần kinh, hô hấp qua da.
D. Cơ thể phân tính.
Câu 12 Tại sao máu của giun đất có màu đỏ?
A. Máu mang sắc tố chứa sắt.
B. Máu mang sắc tố chứa đồng.
C. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng D. Máu chứa nhiều muối.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: ( 1điểm ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa?
Câu 2 : ( 1 điểm )
Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí
sinh ở người?
Câu 3: ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống
trong đất?
Câu 4 : ( 1 điểm ) : Khi di chuyển , roi hoạt động như thế nào khiến cho cơ thể
trùng roi vừa tiến vừa xoay mình ?
........................................Hết....................................
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
ĐÔNG
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ
Đề 01
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA
MỘT TIẾT ( Tiết 18)
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút ( không kể thời
gian giao đề )
I . Phần trắc nghiệm. (3đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
A
B
D
C
D
B
A C
9
10
11
12
B
D
C
A
II. Tự luận: 7 điểm.
Câu Nội dung
1
Vẽ sơ đồ vòng đời.
Trứng giun
Tim, gan
2
Điểm
Đường di chuyển ấu trùng (ruột non
2
Máu
Ruột non rồi kí sinh tại đây)
Biện pháp.
- Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay
trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng.
1,5
0,5
- Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm.
3
Đặc điểm thích nghi:
- Cơ thể dài, phân đốt.
0,5
- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển
0,5
- Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa
chui rúc trong đất.
4
- Khi di chuyển chiếc roi khoan vào nước giúp cho cơ thể vừa tiến 1
vừa xoay mình .
1