Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 trường THCS Nhơn Khánh năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 13:35:02 | Được cập nhật: 30 phút trước | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 23298 | Lượt Download: 1 | File size: 0.172492 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN - LỚP 7
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
Các phép tính về số hữu tỳ | Thực hiện được phép tính | Áp dụng các tính chất vào tính nhanh | Phối hợp nhiều phương pháp để thực hiện phép tính | ||||
Số câu | 1 | 1 | 3 | 1 | 6 | ||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | 1đ | 0,5đ | 2,5đ | ||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | 10% | 5% | 25% | ||
Lũy thừa của một số hữu tỷ | Nắm được quy tắc của lũy thừa | Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | 1đ | ||||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | 10% | ||||
Tính chất dãy tỷ số bằng nhau | Hiểu được khái niệm về căn bậc hai | Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác | Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau | ||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Số điểm | 1đ | 0,5đ | 1,5đ | 3đ | |||
Tỉ lệ % | 10% | 5% | 15% | 30% | |||
Hai góc đối đỉnh | Hiểu khái niệm 2 góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh | ||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | |||||
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, t/c hai đường thẳng song song | Nhận biết được các góc tạo bỡi một đ/t cắt hai đ/t // Biết quan hệ 2 đt cùng vuông góc hoặc cùng song song với đt thứ 3 |
Hiểu quan hệ 2 đt cùng vuông góc hoặc cùng song song với đt thứ 3 | Vận dụng vẽ hình, tính số đo các góc tạo bỡi một đ/t cắt hai đ/t // với điều kiện cho trước | ||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | 1đ | 1đ | 3đ | ||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | 10% | 10% | 30% | ||
Tổng số câu | 6 | 4 | 1 | 5 | 1 | 17 | |
Tổng số điểm | 3đ | 2đ | 1đ | 3,5đ | 0,5đ | 10đ | |
Tỉ lệ % | 30% | 20% | 10% | 35% | 5% | 100% |
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC 2021-2022
Môn TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài kiểm tra rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời |
Câu 1. So sánh nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 2. Rút gọn phân số ta được
A. 54 B. 45 C. 60 D. 65
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A. 1 B. – 1 C. 0,1 D. – 0,54
Câu 4. Để tính tổng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau:
(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
(2) S = 10 + 8
(3) S = 18
Học sinh trên đã sai từ bước thứ mấy?
A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng.
Câu 5. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. B. C. D.
Câu 6. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. 0,15 = 0,(151) B. 1,46 = 1,(46) C. D. Không có cách viết nào đúng.
Câu 7. Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến ba chữ số thập phân thì số x là:
A. 9,673 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
Câu 8. Góc xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với góc xBy có số đo là:
A. 900 B. 1400 C. 700 D. 1500
Câu 9. Đường thẳng a gọi là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu:
A. a đi qua trung điểm của CD B. a CD tại C
C. a CD tại D D. a CD tại trung điểm của CD.
Câu 10. Cho c cắt a và b, điều kiện để a // b là:
A. Hai góc so le trong bằng nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. D. Chỉ cần một trong các điều kiện a, b, c.
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính ( tính theo cách hợp lý nếu có thể):
a) b)
2. Tìm x, biết: a)
Bài 2. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng cây. Biết rằng, số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với 3; 5; 8 và tổng số cây trồng được của ba lớp là 256 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3.( 1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết xx’ // yy’ và ( HS vẽ lại hình vẽ vào giấy làm bài kiểm tra)
a) Tính và .
b) Vẽ tia phân giác của góc cắt xx’ tại M, tính góc .
Bài 4.( 0,5 điểm) Tính nhanh
----------Hết----------
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH MÔN TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2021-2022
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời | C | A | A | B | D | C | A | C | D | D |
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài | Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|---|
1 | 1a | 0,25 | |
0,25 | |||
1b | 0,25 | ||
0,25 | |||
2 | 0,25 | ||
hoặc hoặc |
0,25 | ||
2 | Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C | 0,25 | |
Ta có: và x + y + z = 256 | 0,5 | ||
Do đó: | 0,5 | ||
Vậy số cây trồng được của lớp 7A là 48 cây số cây trồng được của lớp 7B là 80 cây số cây trồng được của lớp 7C là 128 cây |
0,25 | ||
3 | a | ( đối đỉnh) | 0,25 |
( trong cùng phía) | 0,25 | ||
0,25 | |||
b | ( đồng vị) | 0,25 | |
0,25 | |||
0,25 | |||
4 | = | 0,25 | |
A | 0,25 |
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC 2021-2022
Môn TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời |
Câu 1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm x, biết :. Kết quả x bằng :
A. B. C. D.
Câu 3. Cho = 3 thì :
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
Câu 4. Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3
Câu 5. Kết quả nào sau đây sai .
A. B. -5 C. 3 D. 0
Câu 6. Số x, mà là
A. 5 B. 6 C. 26 D. 8
Câu 7. Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là
A. B. C. D.
Câu 8. (chọn cụm từ đúng nhất) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. đường thẳng a trùng với đường thẳng b.
B. hai đường thẳng a và b song song với nhau.
C. đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
D. đường thẳng a cắt đường thẳng b.
Câu 9. Nếu đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì
A. d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
B. d // AB
C. d AB
D. d AB tại trung điểm I của AB.
Câu 10. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm ). Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
Bài 2. (2,0 điểm ) Tìm x, y, z biết:
a) b) và x – y + z = -72. c)
Bài 3. (2,0 điểm ) Cho hình vẽ ( Học Sinh vẽ lại hình vào giấy làm bài kiểm tra) biết a // b. Tính số đo các góc còn lại có trên hình vẽ và giải thích vì sao?
----------Hết----------
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH MÔN TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2021-2022
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời | B | D | C | A | A | B | C | B | D | A |
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài | Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|---|
1 | a | 0,25 | |
0,25 | |||
b | b) = | 0,25 | |
= -12 : = 20 | 0,25 | ||
2 | a | 0,25 | |
0,25 | |||
b | 0,5 | ||
x= -12.7 = -84; y = -12.4 = -48; z = -12.3 = -32 | 0,25 | ||
c | 0,25 | ||
0,25 | |||
0,25 | |||
3 | ( hai góc đối đỉnh) | 0,25 | |
( hai góc so le trong) | 0,25 | ||
( hai góc đối đỉnh) | 0,25 | ||
( hai góc trong cùng phía) | 0,5 | ||
( hai góc so le trong) | 0,25 | ||
( hai góc đối đỉnh) | 0,25 | ||
( hai góc đối đỉnh) | 0,25 |
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
Cấp độ Chủ đề/ bài |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | |||
Số câu | ||||||||||
Số điểm | ||||||||||
Số câu | ||||||||||
Số điểm | ||||||||||
Tổng số câu | ||||||||||
Tổng số điểm | ||||||||||
Tỷ lệ % |