Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 8 2021 lúc 21:55:56 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 21:28:47 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 520 | Lượt Download: 10 | File size: 0.161792 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 4
Năm học 2020-2021
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số học: nhân
chia cộng trừ
phân số và so
sánh các phân
số.
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
KQ
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
KQ
TL
TN
KQ
1
1
1
1
0,5
1
3,0
0,5
1
1
2
0,5
0,5
1,0
1
1
2
0,5
0,5
1,0
Số câu
TL
TL
TN
KQ
Tổng
TL
TN
KQ
TL
1
4
2
2,0
4,0
Số điểm
1,0
.
Đại lượng và
đo đại lượng:
Độ dài, khối
lượng, diện
tích, đo thời
gian
Số câu
Yếu tố hình
học: Nhận biết
hình thoi. Tính
diện tích hình
thoi .
Số câu
Giải bài toán có
lời văn dạng
toán: Tìm phân
số của một số
Số câu
Tổng
Số câu
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
2,0
2,0
3
1
1
1
1
8
3
1,5
2,0
3,0
0,5
2,0
1,0
4,0
6,0
Số học
Đại lượng và đo đại lượng
Tổng số câu
1
3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Yếu tố hình học
1
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức
3
Mức
4
Số câu
03
02
01
01
Câu số
1, 2, 4
5, 8
9
7
Số câu
01
Câu số
6
07
01
Số câu
01
01
Câu số
3
10
Số câu
04
03
Tổng
02
02
01
10
TRÁC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
? (1 điểm)
B.
C.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
A.
D.
?(1 điểm)
B.
(M1)
C.
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
A.
(M1)
;
B.
D.
;
;
là: (1 điểm)
C.
(M2)
D.
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (1 điểm) (M1)
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu
phần số học sinh cả lớp ? (1 điểm)
A.
(M3)
B.
C.
D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
A. 24
B.2 2
=
C. 28
là : (1 điểm) (M3)
D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm)
A.
;
;
B.
;
;
C.
;
;
D.
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (1 điểm)
A. AH và HC; AB và AH
A
(M2)
;
;
(M3)
B
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
C
H
D
Câu 9: Tìm X: (1 điểm(M4)
a/ X +
b/ X -
...............................................................
.................................................................
..............................................................
.................................................................
..............................................................
.................................................................
.............................................................
................................................................
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
vi mảnh vườn đó. (1 điểm)
chiều dài. Tính chu
(M4)
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 4 GHK II/ NH: 2020-2021
Câu 1
B
1 điểm
Câu 2
C
1 điểm
Câu 3
C
1 điểm
Câu 4
D
1 điểm
Câu 5
A
1 điểm
Câu 6
C
1 điểm
Câu 7
C
1 điểm
Câu 8
D
1 điểm
Câu 9: Tìm X (1 điểm)
a/ X +
(0,5 điểm)
b/ X -
X=
X=
X=
X=
(0,5 điểm)
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là:
(0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m)
(0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là :
(0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m
chiều dài.
- Tại vì anh em Cẩu Khây có sức khỏe và tài năng phi thường, lòng dũng cảm, đồng
tâm hiệp lực nên đã chiến thắng được yêu tinh
- Bài Bốn anh tài ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu,
quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.