Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 Công nghệ 6 trường PTDTNT THCS Con Cuông
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 11 2021 lúc 18:58:03 | Được cập nhật: 1 phút trước | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 118 | Lượt Download: 1 | File size: 0.017084 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG PTDTNT THCS CON CUÔNG
Họ và tên : ………………………………..
Lớp :
…………..
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
HKII
Môn : Công Nghệ
Mã Đề: 003
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Chất khoáng gồm:
A. Nhóm vitamin D, E, K
B. Chất phốt pho, iốt, can xi, sắt
C. Sinh tố nhóm B
D. Đạm động vật, thực vật
2. Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột đối với cơ thể con người là:
A. Phát triển hệ cơ, xương, hệ thần kinh, tạo hồng cầu
B. Cung cấp năng lượng tích trữ, chuyển hóa vitamin cần thiết cho cơ thể
C. phát triển cơ thể, tái tạo tế bào, tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng chủ yếu, chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác
3. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B. Mắc bệnh thần kinh
C. Mắc bệnh béo phì
D. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch
4. Nhiễm trùng thực phẩm là do sự xâm nhập của ………… vào thực phẩm.
A.
A. Vi khuẩn.
B. Chất độc.
C. Vi khuẩn có hại.
D. Khói bụi.
5. Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa:
A. Hoa huệ trắng.
B. Hoa huệ tây.
C. Hoa đồng tiền.
D. Hoa hồng.
6. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt gần như hoàn toàn là:
A. Từ -20 đến -100 C
B. Từ 0 đến 370 C
C. Từ 50 đến 800 C
D. Từ 100 đến 115 0C
7. Vitamin C có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Cam, chanh.
C. Gạo, đậu nành.
B. Cà rốt, củ cải trắng.
D. Thịt lợn, tôm.
8. Vitamin D có tác dụng:
A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B. Làm chắc răng, cứng xương.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Cung cấp năng lượng.
9. Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai.
B. Thịt, cá.
C. Đường, muối.
D. Rau, quả tươi.
10. Không nên ăn nhiều mỡ động vật vì:
A. Làm suy hô hấp.
C. Nguy cơ gây bệnh tim mạch cao.
B. Dễ gây buồn ngủ.
D. Câu A, B và C đúng.
11. Các thay thế thực phẩm nào sau đây không làm thay đổi giá trị dinh dưỡng?
A. Thịt lợn thay bằng cá.
B. Thịt bò thay cải bắp.
C. Thịt lợn thay bằng gạo.
D. Thịt gà thay cải xanh
12. Tuỳ thuộc vào khả năng kinh tế, số bữa ăn chính trong gia đình thông thường sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
13. Bữa ăn hợp lí là :
A. Ăn nhiều lần trong một ngày.
B. Ăn nhiều thịt, ăn nhiều lần trong một ngày.
C. Cần sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.
D. Ăn nhiều rau, ăn nhiều lần trong một ngày.
14. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A Tươi ngon, không bị khô héo
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
B Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độ D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến
chất.
15. Vitamin……………dễ tan trong nước và vitamin……………dễ tan trong chất béo
16. Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp một cách chế biến món ăn:
A
B
a. là làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa trong
1) Nấu
khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm.
b. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa, kết hợp thực phẩm, đảo đều, lửa đun
2) Kho
to trong thời gian ngắn
3) Xào
c. là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
d. phối hợp nhiều nguyên liệu động, thực vật, thêm gia vị, làm chín trong lượng nước
4) Rán
khá nhiều
5) Luộc
e. là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của lò vi sóng, lửa than củi.
f. là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiểu nước với thời gian đủ để thực phẩm
chín mềm.
Kết quả:
1; 2; 3; 4–
; 5-