Đề HSG môn Vật lý lớp 12 năm học 2011-2012 - Sở GD_ĐT Hải Dương - File word có lời giải chi tiết
Gửi bởi: Hai Yen 27 tháng 8 2019 lúc 1:35:12 | Được cập nhật: 17 giờ trước (22:47:15) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 500 | Lượt Download: 4 | File size: 0.365056 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG
Lớp 12 THPT năm học 2011- 2012
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 180phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu 1(2 điểm)
1) Một vật có khối lượng
m =100( g ) , dao động điều
hoà theo phương trình có dạng
x =Acos(wt +j ) . Biết đồ thị
lực kéo về theo thời gian F(t)
như hình vẽ. Lấy p2 =10 .
Viết phương trình dao động
của vật.
2) Một chất điểm dao động
điều hòa với chu kì T và biên
độ 12(cm) . Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vận tốc có độ lớn không
2T
vượt quá 24p 3 (cm/s) là
. Xác định chu kì dao động của chất điểm.
3
3) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có k =100 (N/m), m =500( g ) .
Đưa quả cầu đến vị trí mà lò xo bị nén 10cm, rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là = 0,2. Lấy g = 10(m/s2). Tính vận tốc
cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động.
Câu 2(2 điểm)
x
Các electron được tăng tốc từ trạng thái nghỉ trong một điện A
3
trường có hiệu điện thế U = 10 (V) và thoát ra từ điểm A
theo
đường Ax. Tại điểm M cách A một đoạn d = 5(cm), người
ta
đặt một tấm bia để hứng chùm tia electron, mà đường
M
thẳng AM hợp với đường Ax một góc = 600.
a) Hỏi nếu ngay sau khi thoát ra từ điểm A, các electron chuyển đ ộng trong m ột t ừ
trường không đổi vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Xác định độ lớn và chiều
của véc tơ cảm ứng từ B để các electron bắn trúng vào bia tại điểm M?
b) Nếu véc tơ cảm ứng từ B hướng dọc theo đường thẳng AM, thì cảm ứng từ B
phải bằng bao nhiêu để các electron cũng bắn trúng vào bia tại điểm M? Biết
rằng B ≤ 0,03 (T).
Cho điện tích và khối lượng của electron là: -e = -1,6.10-19(C), m = 9,1.10-31(kg). Bỏ qua
tác dụng của trọng lực.
Câu 3(2 điểm)
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Hai nguồn âm điểm phát sóng cầu đồng bộ với tần số f = 680 (Hz) được đặt tại A và
B cách nhau 1(m) trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340(m/s).
Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường.
1) Gọi I là trung điểm của AB, P là điểm nằm trên trung trực của AB ở gần I nhất
dao động ngược pha với I. Tính khoảng cách AP.
2) Gọi O là điểm nằm trên trung trực của AB cách AB 100(m). Và M là điểm nằm
trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất mà tại đó nhận đ ược
âm to nhất. Cho rằng AB << OI. Tính khoảng cách OM.
Câu 4(2 điểm)
Một con lắc đơn gồm dây treo dài l =1(m) gắn một đầu với vật có khối lượng m.
Lấy g = 10(m/s2), 2 = 10.
a) Treo con lắc đơn trên vào một giá cố định trong trường trọng lực. Người ta kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc 0,02rad về bên ph ải, r ồi truy ền
cho vật một vận tốc 4(cm/s) về bên trái cho vật dao động điều hòa. Chọn hệ
quy chiếu có gốc ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang trái, ch ọn th ời
điểm ban đầu là lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu. Viết phương trình li đ ộ
góc của vật.
b) Người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần xe ôtô, ôtô đang đi lên d ốc
chậm dần đều với gia tốc 5(m/s2). Biết dốc nghiêng một góc 300 so với
phương ngang. Tính chu kì dao động của con lắc trong trường hợp trên.
Câu 5(2 điểm)
M
B
Cho cơ hệ gồm khung dây ABDE như hình vẽ, A
được đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang . Biết
lò
k
xo có độ cứng k, đoạn dây MN dài l , khối
lượng m tiếp xúc với khung và có thể chuyển
động tịnh tiến không ma sát dọc theo khung. Hệ
D
N
thống đurặt trong từ trường đều có véc t ơ cảm E
ứng từ B vuông góc với mặt phẳng của khung
và
có chiều như hình vẽ. Kích thích cho MN dao động. Bỏ qua điện trở thuần của khung
dây. Chứng minh thanh MN dao động điều hòa và tính chu kì dao động trong hai
trường hợp sau:
1) Nối hai đầu B, D với tụ có điện dung C.
2) Nối hai đầu B, D với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
........................................Hết...........................................
Họ và tên: ........................................................
Chữ kí của giám thị 1:................................
Số báo danh:...........................
Chữ kí của giám thị 2: .............................
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN VẬT LÝ NĂM 2011
Câu 1.(2 điểm)
1) (1 điểm)
0,25đ
T 13 7
Từ đồ thị, ta có: = - = 1(s) T = 2s = (rad/s).
2 6 6
2
k = m. = 1(N/m).
0,25đ
+) Ta có: Fmax = kA A = 0,04m = 4cm.
+) Lúc t = 0(s) từ đồ thị, ta có: Fk = - kx = - 2.10-2 m x = 2cm và Fk
0,25đ
đang tăng dần (vật đang chuyển động về VTCB) v < 0.
ì x =Acosj = 2cm
p
Þ í
Þ j = rad
3
î v = -Asinj < 0
Vậy, phương trình dao động của vật là: x= 4cos(t + /3) cm.
0,25đ
2) (0,5điểm)
0,25đ
Từ giả thuyết, v ≤ 24 3 (cm/s).
Gọi x1 là vị trí mà v =
x
24 3 (cm/s) và t1 là
O
A
thời gian vật đi từ vị - A
trí
x
x
x1 đến A.
1
1
Thời gian để vận tốc có độ lớn không vượt quá 24 3 (cm/s) là: t =
2T
T
4t1 =
t1 =
x1 = A/2.
3
6
2
0,25đ
æv ö
2
2
Áp dụng công thức: A =x +ç ÷ Þ w =4p Þ T =0,5( s).
èw ø
3) (0,5điểm)
Gọi x0 là tọa độ của VTCB, ta có: Fdh = Fms k.x0 = mg
0,25đ
mmg
=1cm.
x0 =
k
Biên độ dao động của con lắc là: A = l – x0 = 9cm.
0,25đ
Vận tốc cực đại là: vmax = A = 90 2 (cm/s).
Câu 2.( 2điểm)
a)(1 điểm)
0,25đ
1
eU = mv 2 suy ra v 1,875.107m/s
2
ur
0,25đ
+) Khi e chuyển động trong từ trường B chịu tác
A
dụng của lực Lorenxơ,
uurcó độ lớn FL = evB, để e
x
uur
bắn vào bia tại M thì FL có hướng như hình vẽ.
ur
FL
H
B có chiều đi vào.
Vận tốc của e ở tại A là:
O
Vì
B v
M
nên lực lorenxơ đóng vai trò là lực hướng tâm, làm e chuyển
0,25đ
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
động tròn đều, bán kính quỹ đạo là R = OA =OM.
mv
v2
Ta có FL = maht evB = m R =
R
eB
0
Ta có AH = OAcos30
d/2 = R. 3 /2 R = d/ 3
0,25đ
-3
B = mv 3 /(de) 3,7.10 T.
b)(1 điểm)ur
0,25đ
b) Véc tơ B hướng theo AM.
Phân tích: v v v // với v = v.sin = 1,62.107m/s, v // =v.cos
=0,938.10u7u
rm/s
+ ) Theo v^ , dưới tác dụng của lực Lorenxơ làm e chuyển động tròn
2p m
mv
đều với bán kính R= ^ chu kì quay T = 2 R / v =
.
eB
eB
uu
r
uu
r
0,25đ
+) Theo v// , thì e chuyển động tịnh tiến
v^
theo hướng của B , với vận tốc v // = vcos
A
x
.
uu
r
+) Do đó, e chuyển động theo quỹ đạo xoáy
v//
trôn ốc với bước ốc là: = T v // .
M
+) Để e đập vào bia tại M thì: AM = d = n = n T v // = n v //
2p.m
eB
0,25đ
2p mv//
=n.6,7.10-3 (T)
ed
B
0
,
03
T n < 4,48 n = 1, 2, 3, 4.
Vì
Vậy: n = 1 thì B = 6,7.10-3T; n = 2 thì B = 0,0134T
n = 3 thì B = 0,0201T; n = 4 thì B = 0,0268T
0,25đ
Câu 3.(2 điểm)
1) (1 điểm)
v
Ta có: = = 0,5(m/s)
f
0,25đ
B= n
Độ lệch pha giữa hai điểm P và I là: Dj =2p
Vì P dao động ngược pha với I, ta có:
= (2k + 1)
l
AB
d = (2k+ 1) +
2
2
(d - AB / 2)
l
0,25đ
P
d
A
Do d >
AB
l
(2k +1) >0 k > - 1/2
2
2
I
B
0,25đ
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
Vì k Z, nên dmin k = 0 dmin = 0,75(m).
2) (1 điểm)
0,25đ
Học sinh phải chứng minh công thức sau: d 2 - d1 =
Tại M nhận được âm to nhất, ta
có:
d2 – d1 = k = ( k = 1, vì điểm
M gần O nhất)
A
OI.l
=50m .
x=
I
AB
B
0,5đ
AB.x
.
OI
0,5đ
M
d
1
d
x
23
o
Câu 4.(2 điểm)
a) (1 điểm)
Phương trình dao động của con lắc đơn theo li độ dài là:
s = S0cos(t + ).
g
A
M
+) w =
= (rad/s).
u
u
r
l
Fdh
u
r
vö
+) S0 = s 2 +æ
ç ÷ = 2 5 (cm/s) 0 = 0,02 5 (rad)
F
t
èw ø
2
0,25đ
B
u
r C
+B
ì s =S0cosj = 0 ì cosj =0E
pN
Û í
Þ j =- rad
+) Lúc t = 0 thì í
O 2
î sinj <0
î v >0
s = 2 5 cos(t - /2) (cm).
Phương trình dao động theo li độ góc là: = 0,02 5 cos(t - /2)
(rad).
b) (1 điuu
rểm)ur uur
Ta có P ' =P +Fqt
O
K
ur
P
Q
0,25đ
D 0,25đ
x
0,25đ
0,25đ
uur
Fqt
ur
P'
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
Xét OKQ với OK =
0,5đ
KQ
, góc(OKQ) = 600
2
OKQ vuông tại O.
P’ = OQ = Psin(600) g’ = 5 3 (m/s2).
(Có thể áp dụng định lí hàm số cosin để tính P’)
Vậy, chu kì dao động của con lắc là:
l
1
T ' =2p
=2p
» 2,135( s)
g'
5 3
0,25đ
Câu 5.(2 điểm)
1) (1 điểm)
Chọn trục tọa độ Ox như hình vẽ, gốc O tại VTCB.
0,25đ
+) Xét tại thời điểm t bất kì thanh MN qua v ị trí có li đ ộ x và chuy ển
động sang bên phải như hình vẽ.
+) Từ thông biến thiên làm xuất hiện sđđ cảm ứng: ecư = Blv.
+) Chiều dòng điện xuất hiện trên thanh MN được xác đ ịnh theo quy
dq
dv
tắc bàn tay phải và có biểu thức: i = =CBl =CBla
dt
dt
Theo quy tắc bàn tay trái xác định được chiều lực từ như hình vẽ và 0,25đ
có biểu thức: Ft = iBl = CB2l2 x’’uur uuu
r uu
r
r
0,25đ
Theo định luận II Niutơn, ta có: Fhl =Fdh +Ft =ma
Chiếu lên trục Ox, ta được: mx '' =- CB2l2 x ''- kx
k
0,25đ
Û (m +CB2l2 )x '' =- kx Û x '' =x
m +CB2l 2
Đặt w=
k
x” + 2x = 0.
m +CB2l2
Vậy, thanh MN dao động điều hòa với chu kì: T =2p
2) (1 điểm)
Chọn trục tọa độ Ox như hình vẽ,
gốc O tại VTCB.
+) Xét tại thời điểm t bất kì thanh
MN qua vị trí có li độ x và chuyển
động sang bên phải như hình vẽ.
+) Từ thông biến thiên làm xuất
hiện sđđ cảm ứng: ecư = Blv.
+) Dòng điện qua cuộn cảm làm
A
uur
Fdh
u
r
Ft
E
xuất hiện suất điện động tự cảm: etc = - L
M
0,25đ
B
u
r
+B
N
O
m +CB2l 2
k
L
D
x
di
.
dt
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Ta có: ecư + etc = i.r = 0 ( vì r = 0)
d ( Blx +Li)
=0 Û Blx +Li =const .
dt
ì x =0
Blx
Lúc t = 0 thì í
Blx + Li = 0, i =
L
î i =0
+) Thanh MN chuyển động trong từ trường chịu tác dụng của lực từ
uu
r
B 2l 2 x
Ft ngược chiều chuyển động và có độ lớn: Ft = iBl =
.
L
0,25đ
uur uuu
r uu
r
r
+) Theo định luật II Niutơn, ta có: Fhl =Fdh +Ft =ma .
0,25đ
B 2l 2
x =x ''
L
1 æ B 2l 2 ö
1 æ B 2l 2 ö
Û x "+ çk +
x
=
0
k+
. Đặt w =
x” + 2x = 0.
÷
ç
÷
mè
L ø
mè
L ø
0,25đ
Chiếu lên trục Ox, ta có: - kx -
Vậy, thanh MN dao động điều hòa với chu kì:
T =2p
m
B2 l 2
k+
L
.......................................Hết.............................
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7