Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN VẬT LÝ 11 (1)

54ea3cae5fae1d0f47918ed29ca19c3d
Gửi bởi: Võ Hoàng 25 tháng 7 2018 lúc 20:51:14 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 7:39:27 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 595 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬTRUNG TÂM NG KI TH C& LT KHOA NGUY NỒ ƯỠ ỄĐ ch K503/32 Tr ng ng Hòa Thu Tây Đà ngị ươ ẵ. 0935991512 0987281303ch ¬ng 1§IÖN TÝCH §IÖN TR¦êNGThS. NGUY DUY LI UỄ ỆĐà ng, tháng 06 năm 2018ẵM CỤ ỤTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang0TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬCH NG I: ĐI TÍCH. ĐI TR NGƯƠ ƯỜTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang1Nguyên thành công: Suy nghĩ tích c; nh đam mê; Hành ng kiên trì.ắ ộChúc các em sinh THÀNH CÔNG trong p!ọ ậBiên so n: GV: ThS. Nguy Duy Li ệ Email: [email protected] Facebook: Nguy Duy Li uễ ệ ĐT: 0986590468 0935991512TRUNG TÂM NG KI TH LT KHOA NGUY NỒ ƯỠ ỄĐ chị K503/32 Tr ng ng Hòa Thu Tây Châu Đà ngư ươ ẵCÁC MU CÓ TIN TRONG KHÔNGẠ ƯỢ ĐI ỀNÀY LÀ THI T, CÁC HÃY LIÊN HẦ :L LÝ TH LI U:Ớ CÁC NI TIN TRONG PƠ ẬTT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬCH 1: NG TÁC TĨNH ĐI NỦ ƯƠ ỆD NG 1: NG TÁC GI HAI ĐI TÍCH ĐI NG YÊNẠ ƯƠ ỨA. LÝ THUY TẾI. Đi tích Đi tích đi mệ ể+ Có hai lo đi tích: đi tích ng (+) và đi tích âm (-).ạ ươ ệ+ Các đi tích cùng thì nhau, trái thì hút nhau.ệ ấ+ đi tích là culông (C).ơ ệ+ Đi tích đi m: nhi đi có kích th nh so kho ng cách tác ng là đi tíchộ ướ ượ ệđi m.ểCách nhi đi n:ễ Có cách nhi đi t: xát, ti xúc, ng ngễ ưở . Nhi đi do xátễ Hai không nhi đi khi xát nhau thì có th làm chúng nhi đi nậ ệtrái nhau.ấ Nhi đi do ti xúc:ễ Cho thanh kim lo không nhi đi ch vào qu đã nhi đi thìạ ệthanh kim lo nhi đi cùng đi tích qu u. thanh kim lo ra xa qu thìạ ầthanh kim lo còn nhi đi n.ạ ệ Nhi đi do ng ng:ễ ưở thanh kim lo không nhi đi qu nhi đi nư ệnh ng không ch vào qu u, thì hai thanh kim lo nhi đi n. qu nư ơnhi đi trái đi tích qu u, xa nhi đi cùng đi tích quễ ảc u. thanh kim lo ra xa qu thì thanh kim lo tr tr ng thái không nhi đi nh lúcầ ưđ u. Trong nhi đi do ng ng, ch có phân đi tích trên t, ng đi tíchầ ưở ệc không i.ủ ổII. Thuy electron nh lu toàn đi tíchế ệ1 nguyên ph ng di đi Đi tích nguyên tấ ươ ốa. nhânấ ạH nhân nh ng nh là nuclon. Có lo nuclon:ạ ượ ạ▪ Proton (p): mang đi tích nguyên ng (+e).ệ ươ▪ Neutron (n): không mang đi n.ệb. nguyên tấ ửNguyên có ng kính kho ng 10ử ườ -10(m) nhân gi a, xung quanh có các electron chuy nồ ểđ ng theo nh ng qu khác nhau thành .ộ ỏS proton bên trong nhân ng electron quay xung quanh nhân nên đi tích ngố ươc các proton ng đi tích âm các electron, do đó bình th ng nguyên trung hòa đi n.ủ ườ ệc. Đi tích nguyên tệ ố– ch nh ng nh bé, riêng bi là nguyên phân hay chung là cácậ ựơ ượ ọh p.ạ ấ– Đi tích mà các mang là đi tích nh nh trong nhiên là đi tíchệ ượ ệnguyên có 1,6.10ố -19(C).▪ Electron: là mang đi tích nguyên âm.ạ ố+ Đi tích electron: qệ ủe -1,6.10 -19C.+ Kh ng electron: mố ượ ủe 9,1.10 -31kg.▪ Proton: là mang đi tích nguyên ng.ạ ươ+ Đi tích proton: qệ ủp +1,6.10 -19C.+ Kh ng proton: mố ượ ủp 1,67.10 -27kg.▪ tron: là không mang đi n.ơ ệ+ Kh ng tron ng kh ng proton.ố ượ ượ ủ2. Thuy electronếLà thuy căn vào trú và ch chuy các electron gi thích các hi ng đi và cácế ượ ệtính ch đi các t. dung thuy electron nh sau:ấ ư- Electron có th di chuy nguyên này sang nguyên khác.ể ử- Nguyên electron tr thành mang đi ng là ion ng.ử ươ ươVí :ụ Nguyên Natri electron tr thành ion Na+.ử ở- Nguyên trung hòa nh thêm electron tr thành mang đi âm là ion âm.ử ọVí :ụ Nguyên Clo nh thêm electron tr thành ion Cl-.ử ở- nhi đi âm khi electron mà nó ch proton; electron ít proton thì tộ ậmang đi tích ng.ệ ươ3. ng thuy electron ếTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang221F21F12Fq1 .q2 >0r21F12Fq1 .q2 0rTT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ Ậ hi cho qu nh nhi đi ti xúc sau đó tách nhau ra thì ng đi tích chia cho quả ảc u. ầ' '1 21 22q qq q+= Hi ng ra ng khi hai qu ng dây nh dây i. ượ ươ ố Khi ch tay vào qu nh đi đã tích đi thì qu đi tích và tr trung hòaạ ề Đi tích tích đi n:ệ ne= thi electron (tích đi ng): ươq ne=++ th electron (tích đi âm): ệq ne=-V ớ191, 6.10e C-= là đi tích nguyên tệ ốIII- nh lu toàn đi tíchị ệTrong cô đi n, nghĩa là không trao đi tích các ngoài thì ng các ốđi tích luôn luôn là ng .ệ ốIV. nh lu Cu lôngị ậĐ nh lu t: ng tác gi hai đi tích đi ng yên thu tích các haiộ ươ ủđi tích đó và ngh ch bình ph ng kho ng cách gi chúng.ệ ươ ữ1 22..q qF kr=Trong đó: là kho ng cách gi hai ch đi (đ )1 2;q là hai đi tích, là Cộ ịk 9.10 922.N mCæ öç ÷è ø- Đi t: trên đi tích.ể ệ- Ph ng: ng đi tích.ươ ườ ệ- Chi u: ng ra xa nhau (L y):ướ q1 .q2 (q1 q2 cùng u)ấ+ ng vào nhau (L hút):ướ q1 .q2 (q1 q2 trái u)ấ- Bi di n:ể ễTrong tr ng đi tích đi qườ ể1 q2 cách nhau kho ng trong môi tr ng có ng sườ ốđi môi thì ng tác gi chúng là ươ ữF Ta có: 221.rqqkF ýư Công th trên còn áp ng cho tr ng các qu ng ch t, khi đó ta coi là kho ngứ ượ ườ ảcách gi tâm hai qu u.ữ ầB. BÀI LU ẬBài 1. Hai đi tích ệC10.2q81 C10q82 cách nhau 20cm trong không khí. ặa) này là hút hay y?ự b) Tính ng tác gi đi tích.ộ ươ ệĐS N10.5,45Bài 2. Hai đi nệ tích C10.2q61 C10.2q62 hai đi và trong không khí. ng tácặ ươgi chúng là 0,4N. Tính kho ng cách AB.ữ ảĐS 30cmBài 3. Hai đi tích cách nhau kho ng trong không khí thì ng tác gi chúng là ươ ữ310.2 N. uếv kho ng cách đó mà trong đi môi thì ng tác gi chúng là ươ ữ310 N. a. Xác nh ng đi môi.ị ệb. ng tác gi hai đi tích khi trong đi môi ng ng tác khi trong không khíể ươ ươ ặthì ph hai đi tích cách nhau bao nhiêu? Bi trong không khí hai đi tích cách nhau 20cm.ả ệĐS 2 14,14cm.Bài 4. Trong nguyên hiđrô (e) chuy ng tròn quanh nhân theo qu tròn có bán kính 5.10ử -9 cm.a. Xác nh hút tĩnh đi gi (e) và nhân. b. Xác nh nị (e)ố ĐS: a) F=9.10 -8 N; b) 0,7.10 16 HzTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang3TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬBài 5. qu có kh ng riêng (KLR) ượ r= 9,8.10 kg/m 3, bán kính R=1cm tích đi -10ệ -6C cượtreo vào dây nh có chi dài =10cm. đi treo có đi tích âm qầ ệ0 10 -6 C. tấc trong có KLR 0,8 .10ả kg/m 3, ng đi môi e=3. Tính căng dây? 10m/sự 2. ĐS: 0,614NBài 6. Hai qu nh gi ng nhau, ng kim lo i. Qu mang đi tích 4,50 µC; qu mang đi nả ệtích 2,40 µC. Cho chúng ti xúc nhau chúng ra cách nhau 1,56 cm. Tính ng tác đi gi aế ươ ữchúng. ĐS: 40, Bài 7: Hai qu nh gi ng nhau (xem nh hai đi tích đi m)ư có q1 3,2. 10 -9 và q2 4,8.10 -9 tượ ặt hai đi cách nhau 10cm.ạ ểa) Qu nào th electron, qu nào thi electron. Tính ng electron th (ho thi u) quả ượ ảc u.ầb) Tính ng tác gi hai qu (có hình) môi tr ng ng tác là:ự ươ ườ ươ- Chân không- (ầ 2)c) Cho hai qu ti xúc nhau:ả ớ- Tìm đi tích qu sau khi ti xúc. ế- sau khi ti xúc ta chúng cách nhau 15cm trong a, tìm ng tác gi chúng (cóế ươ ữv hình).ẽĐs: a) thi 2.10ế 10 electron, th 3.10ừ 10 electron b) 1,3824.10 -5N 6,912.10 -6N hút)ự c) 101 28.10q q-= =- y: 1,28.10ự -7N NG 2: XÁC NH GIÁ TRỊ ĐI TÍCHỆA. THUY TẾKhi gi ng bài này chú nh ng thu ng ữ Hai đi tích có ng nhau thì: ằ21qq Hai đi tích có ng nhau nh ng trái thì: ấ21qq Hai đi tích ng nhau thì: ằ21qq . Hai đi tích cùng u: ấ212121q.qq.q0q.q . Hai đi tích trái u: ấ212121q.qq.q0q.qÁp ng th nh lu Coulomb tìm ra 21 q.q sau đó tùy đi ki bài toán chúng ra tìmề ẽđ q1 và q2. ượN bài ch yêu tìm thì ch tìm ầ21q;q2.1. Bài ví dậ ụHai qu nh tích đi có ng nhau, cách nhau 5cm trong chân không thì hút nhau ngả ằm 0,9N. Xác nh đi tích hai qu đó.ộ ầTóm tắ21qqm05,0cm5rN9,0F, hút.ự?q?q21Gi iả .Theo nh lu Coulomb:ị ậ221rq.q.kF kr.Fq.q221 14922110.2510.905,0.9,0q.qMà 21qq nên 142110.25qTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang4TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ C10.5qq712Do hai đi tích hút nhau nên chúng ph trái u, y: ậC10.5q71 C10.5q72 ho c: ặC10.5q71 C10.5q72B. BÀI LU NẬ ẬBài 1. Hai đi tích đi ng nhau, trong chân không, cách nhau 10 cm. gi chúng là 9.10ệ -5N. a. Xác nh và hai đi tích đó.ị ệb. ng các gi hai đi tích đó tăng thì ph tăng hay gi kho ng cách gi hai đi tích đóể ươ ệbao nhiêu n? Vì sao? Xác nh kho ng cách gi hai đi tích lúc đó.ầ ệĐS a/C10qq821 ho ặC10qq821 b/Gi ả3 n; ầcm77,5'rBài 2. Hai đi tích có ng nhau, cách nhau 25cm trong đi môi có ng đi môi ng thìệ ằl ng tác gi chúng là 6,48.10ự ươ -3 N.a. Xác nh các đi tích.ị ệb. hai đi tích đó ra không khí và gi kho ng cách đó thì ng tác gi chúng thay nhế ươ ưth nào? Vì sao?ếc. ng tác hai đi tích đó trong không khí là 6,48.10ể ươ -3 thì ph chúng cách nhau ngả ằbao nhiêu?ĐS a/ C10.3qq721 b/ tăng c/ ầcm36,35.rrđmkk .Bài 3. Hai nh tích đi cách nhau 50cm, hút nhau ng 0,18N. Đi tích ng ng hai tậ ậlà 4.10 -6C. Tính đi tích t?ệ ậĐS 616121221 21 26661 21 2162105.10. 5.10. 5.104.104.105.1010q Cq Cq qq qq qq qq Cq C--------éì=-ïêíì=ì==-ïêï îÛ Þí íê+ =ì+ ==ïïî ïîêíê=-ïîëBài 5. Hai đi tích đi có ng nhau trong chân không, cách nhau kho ng cm, gi chúng xu tệ ấhi 1,6.10ệ -4 N.a. Hãy xác nh đi tích đi trên?ị ểb. ng tác gi chúng là 2,5.10ể ươ -4N thì kho ng cách gi chúng là bao nhiêu?ả ĐS: 667nC và 0,0399Bài 6. Hai nh trong không khí cách nhau đo 1m, nhau F= 1,8 N. Đi tích ngậ ổc ng hai là 3.10ộ -5 C. Tìm đi tích t.ệ ĐS: 51 2.10q -= 5210q C-=Bài Hai qu kim lo nh nh nhau mang các đi tích qả ệ1 và q2 trong không khí cách nhau cm, yặ ẩnhau ng 2,7.10ằ -4 N. Cho hai qu ti xúc nhau trí cũ, chúả ng nhau ng tẩ ộl 3,6.10ự -4 N. Tính q1 q2 ?ĐS: 91 2.10q -= 926.10q C-= và 912.10q C-=- 926.10q C-=- và iả ạBài Hai qu nh gi ng nhau ng kim lo có kh ng 50g treo vào cùng đi ng iả ượ ượ ợch nh không giãn dài 10cm. Hai qu ti xúc nhau tích đi cho qu thì th hai qu yỉ ẩnhau cho khi dây treo nhau góc 60ế 0. Tính đi tích mà ta đã truy cho các qu qu u.ệ ầCho =10 m/s 2. ĐS: 3µCBài 9. qu nh có 60g, đi tích 2. 10ộ -7 treo ng nh. phía nó 10 cmượ ước đi tích qầ ệ2 nh th nào căng dây tăng đôi? ấĐS: 3,33µCBài 10. Hai qu nh tích đi qả ệ1 1,3.10 -9 C, q2 6,5.10 -9 cách nhau kho ng trong chân khôngặ ảthì nhau nh ng ng F. Cho qu ti xúc nhau cách nhau cùng kho ng rẩ ảtrong ch đi môi thì gi chúng là F.ự ẫa. Xác nh ng đi môi ch đi môi đó. ệb. Bi 4,5.10ế -6N, tìm r.ĐS: 1,8; =13cm NG NG TÁC NHI ĐI TÍCHƯƠ ỆA. LÝTHUY TẾTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang5TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬD ng 3: do nhi đi tích tác ng lên đi tích.ạ ệPh ng pháp: ươ Các tìm ướ ựoF do các đi tích qệ1 q2 ... tác ng lên đi tích qụ ệo :B 1ướ Xác nh trí đi các đi tích (v hình).ị ẽB 2ướ Tính các ự...F;F2010 Fno do qầ ượ1 và q2 tác ng lên qụo.B 3ướ hình các vect ự2010F;F ....0nFuuuvB 4ướ hình xác nh ph ng, chi u, ươ ựoF Các tr ng bi t: ườ là góc kì, hai vect c.ấ 20 10 20 10 202 cosF Fa= +3.1. Bài ví dậ ụTrong chân không, cho hai đi tích ệC10qq721 hai đi và cách nhau 8cm. đi mặ ểC trên ng trung tr AB và cách AB 3cm ng ta đi tích ườ ườ ệC10q7o Xác nh đi nị ệt ng tác ng lên qổ ụo .Tóm t:ắC10qC10q7271cm3AH;cm8AB;C10q7o ?Fo Bài gi uả ẫV trí các đi tích nh hình ẽG ọ10F là do qự1 tác ng lên qụo :+ n:ộ N036,005,010.1010.9ACqqkF277920110+ Ph ng chi u: bi di nh hình .ươ ượ ẽTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang6a aTT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬG ọ20F là do qự2 tác ng lên qụo :+ nộ N036,0FF1020 do 21qq )+ Ph ng chi u: bi di nh hình .ươ ượ ẽH tác ng lên đi tích qợ ệ0 là: 10 20F F= +r Do 1020FF nên Fợ ựo tác ng lên qụo có là:ộ ớ10 10 1032 cos 2. cosA 2. .42.0, 036. 57, 6.105ooAHF FACF Na-= == =V ậoF có ph ng // AB, cùng chi vect ươ ơABuuur (hình và có n: ớN10.6,57F3oChú ý: Khi gi toán, chúng ta th ng nh đáp án vì không các ng trong công th vả ườ ượ ềđ trong đo SI; th là chúng ta không yêu bài, phân bi “ơ XÁCĐ NHỊ và “ừ TÍNH khi nói các ng véc .ề ượ ơB. BÀI LU NẬ ẬBài 1. Cho hai đi tích đi ể7 71 22.10 3.10q C- -= =- hai đi và trong chân không cách nhauặ ể5cm. Xác nh đi ng tác ng lên ụ72.10oq C-=- trong hai tr ng p:ườ ợa. oqđ C, CA 2cm; CB 3cm.ặ ớb. oqđ DA 2cm; DB 7cm.ặ ớĐS a/ oF 1, 5N= b/ 0, 79F N= .Bài 2. Hai đi tích đi ể8 81 23.10 2.10q C- -= hai đi và trong chân không, AB 5cm.ặ ểĐi tích ệ82.10oq C-=- M, MA 4cm, MB 3cm. Xác nh đi ng tác ng lên ụoq.ĐS 3oF 5, 23.10N-» .Bài Trong chân không, cho hai đi tích 71 10q -= hai đi và cách nhau 10cm. đi Cặ ển trên ng trung tr AB và cách AB 5cm ng ta đi tích ườ ườ ệC10q7o Xác nh đi nị ệt ng tác ng lên qổ ụo .ĐS 0, 051oF ».Bài 4. Có đi tích đi qệ ể1 q2 q3 1,6.10 -6 trong chân không nh tam giác ABCặ ềc nh 16 cm. Xác nh đi ng tác ng lên đi tích.ạ ệBài 5. Ba qu nh mang đi tích qả ệ1 6.10 -7C, q2 2.10 -7C, q3 10 -6 theo th trên ng th ngứ ườ ẳnhúng trong nguyên ch có ướ e= 81. Kho ng cách gi chúng là rả ữ12 40cm, r23 60cm. Xác nh đi nị ệt ng tác ng lên qu u.ổ ầĐS:Bài 6. Ba đi tích đi qệ ể1 4.10 -8 C, q2 4. 10 -8 C, q3 5.10 -8 trong không khí ba nh tamặ ộgiác nh cm. Xác nh vect tác ng lên qề ụ3 .ĐS :Bài 7. Hai đi tích qệ1 8.10 -8 C, q2 -8.10 -8 và trong không khí (AB 10 cm). Xác nh tácặ ựd ng lên qụ3 8.10 -8 C, u:ếa. CA cm, CB cm. b. CA 14 cm, CB cm. c. CA CB 10 cm. d. CA=8cm, CB=6cm.ĐS:Bài 8. Ng ta đi tích qườ ệ1 8.10 -9 C, q2 q3 -8.10 -9 ba nh tam giác nh cmạ ạtrong không khí. Xác nh tác ng lên đi tích qị ệ0 6.10 -9 tâm tam giác.ặ ủĐS:7,2.10 -5NCâu 9. Cho hai đi tích đi +q (q>0) và hai đi tích đi –q nh hình vuông nh trong chânệ ạkhông nh hình Các đi tích ng và âm cùng liên ti nhau trên các nh hình vuông. Xác như ươ ịl đi ng lên đi tích trên.ự ệTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang7TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬĐS: 22 21232D BDqF ka= NG 4: CÂN NG ĐI TÍCHẠ ỆA. LÝ THUY TẾD ng 4: Đi tích cân ngạ ằHai đi tíchệHai đi tích ệ1 ;q hai đi và B, hãy xác nh đi đi tích ệoq ểoq cân ng:ằ- Đi ki cân ng đi tích ệoq: 10 200oF F= =rr 10 20F F=-r 20102010FFFF )2()1( Tr ng 1ườ ;q cùng u: ấT (1) thu đo th ng AB: AC BC AB (*) (2) ta có: ừ1 22 21 2(AB AC)q qr AC= =- đây gi tìm AC….ừ ượ lu n.ế Tr ng 2ườ ;q qtrái u: Tr ng này ch đi bên ngoài phía qấ ườ ằ1 ho ngoàiặphía q2 dàng ch ng minh đi ngoài phía đi tích có nh n.ễ ượ ơT (1) thu ng th ng AB: ườ AC BC AB =(* ’)Ta cũng có: 22 21 2q qr =- (2) 22 1. 0q AC BC- (**)- Gi hai pt (*) và (**) ho (* ’) và (**) tìm AC và BC.ả ể* Nh xétậ :- Bi th (**) không ch ứoq nên trí đi xác nh không ph thu vào và nị ớc ủoq.- hai đi tích trái thì đi cân ng ngoài đo AB phía đi tích có nh n.ế ơN hai đi tích cùng thì đi cân ng gi đo hai đi tích.ế ệĐi ki cân ng :ề Xét hai đi tích ệ1 ;q hai đi và B. đi tích qặ ệ0 cânể ệb ng. Đi ki cân ng là ng đi tác ng các đi tích cũng ng 0:ằ ằ10 200F F+ =rr 01 210F F+ =rr 02 120F F+ =rr rTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang8TT NG KI TH VÀ LUY THI 503/Ồ ƯỠ 32 TR NG NG LÝ 11Ư ƯƠ ẬB. BÀI LU NẬ ẬBài Hai đi tích ệ8 81 22.10 8.10q C- -= =- và trong không khí, AB 8cm. đi tích ệoqđ tặt C. i:ạ ỏa. đâu ểoq cân ng?ằb. và ủoq ể1 ;q cũng cân ng?ằĐS a/ CA 8cm; CB 16cm; b/ 88.10oq C-=- .Bài 2. Hai đi tích ệ8 71 22.10 1, 8.10q C- -=- =- và trong không khí, AB 8cm. đi tích ệ3qđ C. i:ặ ỏa. Xác nh trí ể3q cân ng. qằ ể3 cân ng thì có ph thu vào đi tích qằ ệ3 không?b. và ủ3q ể1 ;q cũng cân ng.ằĐS a/ CA 2cm; CB 6cm; b/ 831,125.10q C-= .Bài 3*. Hai qu nh gi ng nhau, qu có đi tích và kh ng 10g treo hai dâyả ượ ượ ợcùng chi dài ề30l cm= vào cùng đi O. Gi qu nh theo ph ng th ng ng, dây treo quộ ươ ảc ch gócầ ệ60oa= so ph ng th ng ng. Cho ươ ứ210 /g s= Tìm q?ĐS 610mgq Ck-= =Bài 4* Cho qu gi ng nhau, cùng kh ng và đi tích. tr ng thái cân ng trí ba qu uả ượ ầvà đi treo chung thành di u. Xác nh đi tích qu u?ể ầĐS:6mgq lk= Bài **: Ba qu nh kh ng ng nhau và ng m, treo vào dây cùng chi dài và cả ượ ượ ượbu vào cùng đi m. Khi tách đi tích nh nhau, chúng nhau và thành tam giácộ ượ ộđ có nh a. Tính đi tích qu u?ề ầĐS:32 23(3 )ma gk a-Bài 17: Treo qu nh có 1,6g, mang đi tích qộ ệ1 2.10 -7C ng dây nh. nó theoằ ướph ng th ng ng, cách nó 30cm đi tích qươ ệ2 nh th nào đư ểa. căng dây gi đi a.ứ ửb. căng dây tăng lên đôi. 10 m/sấ 2.Bài 18: Hai gi ng nhau, cùng kh ng m, cùng mang đi tích treo vào hai dây co cùngủ ượ ượ ợchi dài l. trên hai dây cùng treo vào đi m. Do ng tác tĩnh đi hai qu nhauề ươ ẩvà cách nhau đo a. 10 m/sộ 2a. Xác nh góc ch các dây so ph ng th ng ng?ị ươ ứb. Xác nh căng dây treo?ị ỗÁp ngụ 2,5g; 5.10ớ -7C; 60cmC. BÀI TR NGHI MẬ ỆD NG 1: HI NG NHI ĐI NỆ ƯỢ ** aự vào thuy và nh lu toàn đi tích làm bài.ế ể** đi tích nhi đi n: n|e| ** y: Khi cho qu gi ng nhauố đã nhi đi ti xúc nhau tách ra thì đi tích ng ổc ng chia uề cho qu ch tay vào qu đi thì qu đi n. ệ**********************************1. Theo thuy tế el ectron, khái ni nhi n: ệA. nhi âm là ch có các tích âmệB. nhi dệ ươ ng là ch có các tích dệ ươ ng C. nhi dệ ươ ng là thi e, nhi âm là dệ eD. nhi dệ ươ ng hay âm là do trong nguyên nhi hay ítố ềTh.S Nguy Duy Li ĐT: 0935991512ễ Trang9