Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập ĐỊA LÝ 10 HKI (Chi tiết)

0128d8a1a857367d5b59d54b81efe195
Gửi bởi: ngọc nguyễn 11 tháng 10 2018 lúc 17:16:59 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 8:44:32 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 561 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG ÔN KÌ LÍ 10Ề ƯƠ ỊA. PH TR NGHI MẦ ỆBÀI 5VŨ TR TR VÀ TRÁI T.Ụ ẤH QU CHUY NG QUAY QUANH TR TRÁI TỆ ẤI. Khaí quát Vũ Tr Tr i, Trái trong Tr iề ờ1. Vũ TrụLà kho ng không gian vô ch hàng trăm Thiên Hà.ả ỉ2. Tr (Thái ng )ệ ươ ệH Tr là các thiên th trong Ngân Hà m:ệ ồ- Tr là nh tinh (trung tâm)ặ ị- Tám hành tinh: (Thu Kim, Trái t, Ho c, Th Thiên, i)ỷ ả- Ti hành tinh, tinh, sao ch i, khí...ể ụ3. Trái trong Tr iấ ờ- trí:ị Là hành tinh th ba tính Tr i.ứ Kho ng cách trung bình Trái tr là:149,6 tr km.ả kho ng cách trên và quay làm cho trái nh tr ng ượ ượ ạphù cho ng và phát tri n.ợ ểII. qu chuy ng quay quanh tr Trái tệ ấ1. luân phiên ngày đêmựDo Trái có hình và quay quanh tr nên có hi ng luân phiên ngày đêm: nh tia ngấ ượ ắlà ban ngày, khu trong là ban đêm.ơ ố2. Gi trên Trái và ng chuy ngày qu tờ ườ ếCùng th đi m, các đi thu các kinh tuy khác nhau có gi khác nhau (gi ph ng ươ(gi Tr i).ờ ờ- Gi ph ng (gi tr i): các đi thu các kinh tuy khác nhau có gi khác nhau.ờ ươ ờ- Gi qu gi múi gi làm gi qu hay gi GMTờ ượ Chia trái làmề 24 múi gi múi gi ng 15 kinh tuy n.ờ Các múi đánh sượ 23. Múi là múi mà kinh tuy gi aừ nó đi qua đài thiên văn Greenwich, các múi ti theoế đánh theo chi quay trái t.ượ Vi Nam thu múi gi 7.ệ ố- ng chuy ngày qu Kinh tuy 180ườ o: Tây sang Đông ph lùi ngày.ừ Đông sang Tây ph ng thêm ngàyừ ộ3. ch ng chuy ng các thự ướ ểNguyên nhân: Do nh ng Criôlít.ả ưở ự- Bán c: ch ng bên ph so xu phát.ấ ướ ấ- Bán Nam: ch ng bên trái so xu phát.ầ ướ ấ- Criôlítự kh khí, dòng bi n, ng n.ố ườ ạ1BÀI 6H QU CHUY NG XUNG QUANH TR TRÁI TỆ I. Chuy ng bi ki hàng năm Tr iể Khái ni m: Là chuy ng nhìn th nh ng không có th Tr hàng năm di ra gi hai chíệ ữtuy n.ế Nguyên nhân: Do tr Trái nghiêng và không ph ng khi chuy ng cho ta giác Tr ươ ờchuy ng.ể Hi ng Tr lên thiên nh xu hi chí tuy Nam (22/12) lên chí tuy ượ ượ ắ(22/6). Khu có hi ng Tr lên thiên nh n/năm: khu gi hai chí tuy n.ự ượ Khu có hi ng Tr lên thiên nh n/năm: chí tuy và Nam.ự ượ Khu không có hi ng Tr lên thiên nh: vùng ngo chí tuy và Nam.ự ượ ắII. Các mùa trong năm Mùa là ph th gian năm có nh ng đi riêng th ti và khí u.ộ ậ- năm có mùa:ỗ Mùa xuân: 21/3 (l xuân) 22/6 (h chí).ừ Mùa 22/6 (h chí) 23/9 (thu phân).ạ Mùa thu: 23/9 (thu phân) 22/12 (đông chí)ừ Mùa đông: 22/12(đông chí) 21/3 (xuân phân).ừ ế- bán mùa ng Nam bán u. Nguyên nhân do tr Trái nghiêng không ph ng ượ ươkhi chuy ng, nên bán và Nam bán ng phía Tr i, nh ng ượ ượ ượnhi khác nhau sinh ra mùa, nóng nh khác nhau.ệ ạIII. Ngày đêm dài ng theo mùa, theo vĩ đắ ộKhi chuy ng, do tr Trái nghiêng, nên tùy trí Trái trên qu mà ngày đêm dài ng nể ắtheo mùa và theo vĩ .ộ- Theo mùa:* bán u:Ở ầMùa xuân, mùa :ạ 21/3 23/9 ngày dài đêm.ừ Ngày 21/3: ngày ng đêm 12 gi .ọ Ngày 22/6: th gian ngày dài nh t.ờ ấMùa thu và mùa đông: 23/9 21/3 năm sau: ngày ng đêm.ừ Ngày 23/9: ngày ng đêm 12 gi .ọ Ngày 22/12: th gian ngày ng nh t.ờ Nam bán thì ng i:Ở ượ ạ- Theo vĩ :ộ xích quanh năm ngày ng đêm.Ở Càng xa Xích th gian ngày và đêm càng chênh ch.ạ vòng ngày ho đêm ng 24 gi .ạ c: Có tháng ngày và tháng đêm.Ở ự2BÀI 11KHÍ QUY N. PHÂN NHI KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI TỂ ẤI. Khí quy nể- Là không khí bao quanh Trái luôn ch nh ng Vũ Tr tr là Tr i.ớ ưở ướ ờ- Thành ph khí quy n: Khí nit 78,1%; ôxi 20,43%, và các khí khác 1,47%.ầ ướ1. trúc khí quy nấ ể2. Các kh khíốTrong ng có kh khí (2 bán u):ầ Kh khí (r nh): Aố Kh khí ôn (l nh): Pố Kh khí chí tuy (r nóng): Tố Kh khí xích (nóng m): Eố ẩ- kh khí chia ra ki u: ki HD m): m; ki LĐ (khô): (riêng không khí xích ch có Em)ỗ ỉ- Các kh khí khác nhau tính ch t, luôn luôn chuy ng, bi tính.ố ếB ch gió mùa đông ta ướ là kh không khí (Pc), xu phát cao áp Xi bia ừth vổ ề3. Frông (F) (di khí)ệ- Là ngăn cách hai kh khí khác bi nhau tính ch lí.ặ ậ- Trên bán có hai frông: FA và FP:ỗ Frông (FA)ị Frông ôn (FP)ớ- khu xích có nhi cho hai bán (FIT).Ở ầ* nhi là ti xúc các kh khí xích bán và Nam, đây là kh ốkhí có cùng tính ch nóng m.ấ ẩII. phân nhi không khí trên Trái tự ấ1. và nhi không khíứ ộ- tr là các dòng năng ng và ch tr trái t, th ượ ượ ụ47%, khí quy th ph (19%).ể ầ- Nhi cung ch cho không khí ng là nhi trái tr ượ ốnóng.- Góc chi nhi càng nhi u.ế ề2. phân nhi không khí trên Trái tự ấa. Phân theo vĩ lí:ố ị- Nhi trung bình năm gi xích (vĩ th lên cao) do càng lên vĩ cao, góc ộchi sáng Tr (góc nh càng nh ng nhi ít.ế ượ ệ- Biên nhi tăng (chênh ch góc chi sáng, th gian chi sáng càng n).ộ ớb. Phân theo a, ng:ố ươNhi trung bình năm cao nh và th nh a:ệ Cao nh 30ấ 0C (hoang Sahara).ạ Th nh -30,2ấ 0C (đ Gr nlen).ả ơ3Đ ng có biên nhi nh có biên nhi n, do th nhi t, khác ươ ướnhau. Càng xa ng, biên nhi năm càng tăng do tính ch tăng n.ạ ươ ầc. Phân theo hình:ố ị- Nhi không khí thay theo cao, trung bình 100m gi 0,6ệ 0C (không khí loãng, ặđ u.ấ ế- Nhi không khí thay theo và ng ph núi:ệ ướ ườ +S cùng chi u, ng nhi ít.ườ ượ càng góc nh càng nườ ng ph núi ng chi ánh sáng Tr i, góc nh n, ng nhi nhi u.ướ ườ ượ ượ ề* Ngoài ra do tác ng dòng bi nóng, nh, ph th t, ho ng xu con ng i.ộ ườBÀI 12S PHÂN KHÍ ÁP. LO GIÓ CHÍNHỰ ẠI. phân khí ápự ốKhí áp: Là nén không khí xu ng Trái t.ứ ấTùy theo tình tr ng không khí có tr ng không khí khác nhau, khí áp cũng khác nhau.ạ ọ1. Phân các đai khí áp trên Trái tố ấCác đai cao áp, áp th phân xen và ng qua đai áp th xích o.ấ ạCác đai khí áp phân không liên c, do phân xen nhau gi và ng.ố ươ2. Nguyên nhân thay khí ápổa. Khí áp thay theo cao: Càng lên cao, khí áp càng gi m( không khí loãng).ổ ảb. Khí áp thay theo nhi Nhi càng tăng, khí áp càng gi và ng (tổ ượ tăng không khí ởra làm gi tr ng).ả ọc. Khí áp thay theo m: Không khí ch nhi c, khí áp gi m.ổ ướ ảII. lo gió chínhộ ạ1. Gió Tây ôn iớPh vi ho ng: 30-60ạ bán (áp cao nhi áp ôn i).ở ớ- Th gian: nh quanh năm.ờ ư- ng: tây là ch (Tây nam bán u, Tây nam Nam bán u)ướ ầ- Nguyên nhân: chênh lêch khí áp gi áp cao chí tuy và áp th ôn i.ữ ớ- Tính ch t: m, mang nhi a.ấ ư2. Gió chậ ị- Ph vi ho ng: 30ạ xích o.ề ạ- Th gian: quanh năm.ờ- ng: đông là ch (đông bán u, đông nam Nam bán u).ướ ầ- Nguyên nhân: chênh ch khí áp gi áp cao chí tuy và áp th xích o.ệ ạ- Tính ch t: khô, ít a.ấ ư3. Gió mùa- Là lo gió th theo mùa, ng gió hai mùa có chi ng nhau.ạ ướ ượ ớ4- Nguyên nhân: Khá ph ch do chênh ch nhi và khí áp gi và ng ươtheo mùa, gi bán và Nam bán u.ữ ầ- Khu có gió mùaự Th ng nóng: Nam Á, Đông Nam Á, Đông Phi, Đông Ôxtrâyliaườ thu vĩ trung bình: đông Trung Qu c, đông Nam Liên Bang Nga, đông nam Hoa ốKì.4. Gió ph ngị ươa. Gió bi n, gió t:ể ấLà lo gió hình thành ven bi n, thay ng theo ngày và đêm. Ban ngày bi vào li n, ban ướ ềđêm li ra bi do khác nhau tính ch th nhi li và bi hay ng) ươchênh ch nhi và khí áp).ệ ộTính ch gió bi mát, gió khô.ấ ấb. Gió nơLà lo gió bi tính khi qua núi tr lên khô và nóng.ạ ượ ởBÀI 16SÓNG. TH TRI U. DÒNG BI NỦ I. Sóng bi nể- Khái ni m: Sóng bi là hình th dao ng bi theo chi th ng ng.ệ ướ ứ- Nguyên nhân: Ch do gió, gió càngủ nh, sóng càng to. Ngoài ra còn do tác ng ng t, núiạ ấl phun ng m, bão,...ử ầ- Sóng u: Nh ng gi bi chuy ng lên cao khi xu ng va vào nhau, tung tóe ướ ỡt thành tr ng.ạ ắ- Sóng th n: Là sóng th ng có chi cao 20- 40m, truy theo chi ngang 400 800km/h.ầ ườ Nguyên nhân: do ng t, núi phun ng đáy bi n, bão.ộ ướ Tác i:có tàn phá kh ng khi p.ạ ếII. Th tri uủ ề- Khái ni m:Th tri là hi ng dao ng th ng xuyên, có chu kỳ các kh trong các ượ ườ ướbi và ng.ể ươ- Nguyên nhân: hình thành ch do hút Trăng và Tr i.ượ ờ- đi m:ặ Khi Trăng, Trái t, Tr th ng hàng (l hút p)ặ th tri nh (tri ng, ngày và 15: không trăng, trăng tròn).ủ ườ Khi Trăng, Trái t, Tr trí vuông góc (l hút ngh ch).ặ th tri kém nh tri kém, ngày và 23: trăng khuy t).ủ ếIII. Dòng bi nể- Khái ni m: Là hi ng chuy ng bi trên thành các dòng ch trong các ượ ướ ảbi và ng.ể ươ- Phân lo i: dòng nóng, nh.ạ ạ- Phân :ố Dòng bi nóng: Th ng phát sinh hai bên ng xích ch theo ng tây, LĐ ườ ườ ướ ặchuy ng ch c.ể ướ Dòng bi nh: Xu phát vĩ tuy 30 40ể đông các ng ch xích o.ầ ươ ạDòng bi nóng, nh thành vòng hoàn bán u. vĩ th ng ch các ướ ủvòng hoàn Bán cùng chi kim ng Nam Bán ng chi u.ư ượ ề- Bán có dòng bi nh xu phát men theo Tây các ng ch xích o.Ở ươ ạ- Các dòng bi nóng, nh ng nhau qua ng.ể ươ- Vùng có gió mùa, dòng bi chi theo mùa.ể ề5BÀI 21QUY LU VÀ PHI IẬ ỚQuy lu iậ Quy lu phi iậ ớKhái ni mệ Là thay có quy lu các thành ảph lí và nh quan lí theo vĩ .ầ Là quy lu phân không ph ụthu vào tính ch phân theo aộ ịđ các thành ph lí và ịc nh quan.ảNguyênnhân Do trái hình và tr oấ góc nh Tr trái thay ấđ xích hai cổ Ngu năng ng bên trong Trái ượĐ phân chia Trái ấthành a, ng, núi cao.ụ ươBi hi nể a. phân các vòng đai nhi trên Trái ệĐ tấb. Các đai khí áp và các gió trên Trái tớ ấc. Các khí trên Trái tớ ấd. Các nhóm và các ki th th tấ Quy lu đai caoậ thay ổcó quy lu các thành ủph nhiên theo cao aầ ịhình )- Quy lu (ậ thay ổcác thành ph nhiên và ực nh quan theo kinh đả )B. PH LU NẦ ẬBÀI 17TH NH NGỔ ƯỠ QUY N. CÁC NHÂN HÌNH THÀNH TH NH NGỀ ƯỠI. Th nh ngổ ưỡ- Th nh ng (đ t) là ch a, tr ng phì.ổ ưỡ ượ ộ- phì t: Là kh năng cung nhi t, khí, các ch dinh ng thi cho th sinhộ ướ ưỡ ậtr ng và phát tri n.ưở ể- Th nh ng quy là ch ch a, ti xúc khí quy n, ưỡ ểth ch quy n, sinh quy n.ạ ểII. Các nhân hình thành tố ấ1. Đá mẹLà nh ng ph phong hóa đá c, cung ch vô cho t, quy nh thành ph gi i, ớkhoáng t, nh ng tr ti tính ch lí, hóa t.ậ ưở ấ2. Khí uậnh ng tr ti hình thành thông qua nhi mẢ ưở ẩ6+ Nhi t, nh ng hòa tan, trôi, tích ch t.ệ ưở ấ- Khí nh ng gián ti qua tác ng: khí uậ ưở --> sinh tậ --> t.ấ 3. Sinh tậ- Th vât: Cung ch phá đá.ự ủ- Vi sinh t: Phân gi xác súc mùn.ậ ạ- ng t: ng trong là bi tính ch (giun, ki i).ộ ố4. hìnhị- hình c: xói mòn, ng phong hóa ng.ị ỏ- hình ng ph ng: là ch ng phong hóa dày.ị ầ- hình: nh ng khí uị ưở vành đai tấ khác nhau theo cao.ộ5. Th gianờ- th gian hình thành là tu t.ờ ấ- Tu là nhân bi th th gian tác ng các hình thành dài hay ng n, còn th ểhi ng các quá trình tác ng đó.ệ ườ Vùng nhi i, nhi t: nhi tu i.ệ Vùng ôn i, c: ít tu i.ớ ổ6. Con ng iườ- Ho ng tích c: nâng phì cho t, ch ng xói mòn.ạ ố- Ho ng tiêu c: ng làm ng y, xói mòn t.ạ ươ ấBÀI 15TH QUY N. NHÂN NH NG CH SÔNG.Ủ ƯỞ ƯỚM SÔNG TRÊN TRÁI TỘ ẤI. Th quy nủ ể1. Khái ni mệTh quy là trên Trái t, bao trong các bi n, ng, trên và ướ ướ ươ ướ ịh trong khí quy n.ơ ướ ể2. Tu hoàn trên Trái tầ ướ Vòng tu hoàn nh bi và ng (do tác ng gió, nhi ...) và ng ng ướ ươ ụtrên cao thành mây, gây ngay trên bi và ng.ạ ươVòng tu hoàn n: ngoài bi n, ng và hình thành mây. Gió mây vào ướ ươ ấli và gây đây. ph thành các dòng sông ch ra bi n; ph khácề ướ ầng xu ng thành ng m, cu cùng ch ra sông su ch ra bi n.ấ ướ ểII. nhân nh ng ch sôngộ ưở ướ1. Ch a, băng tuy t, ng mế ướ ầ- Mi khí nóng ho hình th khu khí ôn i, th ch sông ph thu vào ộch a.ế ưVí Sông ng, mùa lũ (6-10) trùng mùa a, mùa trùng mùa khô, ít a.ụ ư- Mi ôn nh và nh ng sông ngu núi cao, th ch còn ph thu vào ng tuy băng ượ ế7tan.Ví Sông bi, Lênítxây, Lêna khi mùa xuân nhi tăng làm băng tuy tan, sông ướdâng.- các vùng đá th nhi u, ng đóng vai trò đáng (đá vôi).Ở ướ ướ ể2. th th t, mị ầa. th nào có n, sông ch nh, lũ lên nhanh; còn nào ng ph ng thì ướ ướch ch m, lũ lên ch và kéo dài.ả ậb. Th t:ự ậ- ph th phát tri nh có tác ng đi hòa dòng ch sông ngòi, gi lũ t; ph th cớ ựv phá làm cho ch dòng ch th th ng, dòng ch nhanh, ra lũ t.ậ ườ ụ- Tr ng ng phòng ngu ch lũ.ồ ếc. sông có tác ng đi hòa ch sông:mùa lên sông ch vào ướ ướ ướ ồđ m; mùa n: ch ra.ầ ướ ảIII. sông trên Trái tộ ấ- Sông Nin: Victoria, ra Trung i, ch qua xích o, xích o, nhi châu Phi, ệdi tích 2.881.000 kmệ dài 6.685 km, ngu cung chính (n a, ng m).ồ ướ ướ ướ ầ- Sông Amadôn: dãy Anđet ra Tây ng, ch qua xích châu Mĩ, 7.170.000 ươ ựkm dài 6.437 km, ngu cung chính (n a, ng m).ồ ướ ướ ầ- Sông Lênítxây: dãy Xaian ra bi ca ra thu Băng ng ch qua ôn nh châu Á, di ươ ệtích 2.580.000 km, dài 4.102, ngu cung (băng tuy tan, a)ư BÀI 22DÂN VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ ỐI. Dân và tình hình phát tri dân th gi iố ớ1. Dân th gi iố ớ- Năm 2001 là 6.137 tri ng iệ ườ- Gi năm 2005 là 6.477 tri ng i.ữ ườ- Quy mô dân gi các châu và các khác nhau (có 11 qu gia/200 qu gia dân trên ướ ố100 tri ng i, 17 có dân 0,01- 0,1 tri ng i).ệ ườ ướ ườ- Quy mô dân th gi ngày càng n.ố ớ2. Tình hình phát tri dân th gi iể ớ- Th gian dân tăng thêm ng càng rút ng 123 năm xu ng 32, xu ng 15 năm, 13 năm, 12 ườ ốnăm.- Th gian dân tăng đôi cũng rút ng n: 123 năm còn 47 năm.ờ ừT gia tăng dân nhanh, quy mô ngày càng bi sau th XX do vong gi ảnh nh ng thành chăm sóc kh e,...ờ ỏII. Gia tăng dân số1. Gia tăng nhiênựa. su sinh thô: ng quan gi tr em sinh ra trong năm so dân trung bình cùng ươ ượ ởth đi (đ ‰).ờ ị8- Nguyên nhân: sinh c, nhiên, tâm lí xã i, hoàn nh kinh chính sách phát tri dân .ọ ố- TLCH: su sinh thô xu ng gi nh, các phát tri gi nhanh n, nhóm đang ướ ướ ướphát tri cao nhóm phát tri n.ể ểb.T su thô: ng quan gi ng ch trong năm so dân trung bình cùng th đi (đ ươ ườ ơv :‰).ị su thô có xu ng gi rõ (tu th trung bình tăng), chênh ch su thô gi cácỉ ướ ữnhóm không nh su sinh thô.ướ Nguyên nhân: Do đi kinh xã i, chi tranh, thiên tai,...ặ ếc. su gia tăng dân nhiên (Tg)ỉ ự- Là chênh ch gi su sinh thô và thô, coi là ng phát tri dân (đ %).ự Có nhóm: Tg 0%: Nga, Đông Âu Tg 0,1-0,9%: Mĩ, Ôxtrâylia, Trung Qu c, Cad ctan, Tây Âu...ắ Tg -1,9%: Vi Nam, Bra xin, Mêhicô, Angiêri,..ệ Tg 2-2,9%: Đa các châu Phi, pxêút, Pakistan, Ápganixtan,Vêlêduêla, Bôlivia,..ố ướ Tg 3%: Côngô, Mali, Yêmen, Mađagaxca...d. nh ng tình hình tăng dân phát tri kinh xã i.Ả ưở ộ- Gây ép phát tri kinh xã và môi tr ngứ ườ2. Gia tăng c:ơ chênh ch gi ng xu và nh .ự ườ ư- Có nghĩa quan tr ng ng khu c, ng qu gia, trên ph vi toàn th gi i, không nh ảh ng quy mô dân .ưở ố- Nguyên nhân: hút: đai màu ki vi làmự y: đi ki ng khó khăn, thu nh th pự ấ93. Gia tăng dân sốT su gia tăng dân ng ng su gia tăng nhiên và su gia tăng c. (đ %)ỉ ịV BI (c t, tròn)Ẽ ộ có: compa, th đo chi dài, th đo góc, bút chì, máy tính tayầ ướ ướ ầ Cách :ẽ- lí li u, ng (chú )ử ị- bi đẽ ồ- Chú thích- Vi tên bi đế ồ Khi nh xét nh ra các ch ng, li thậ ểCác bài th :ậ ểBài 1: Cho ng li sau:ả dân vùng ta năm 2006 (Đ ng i/Kmậ ướ ườ 2).Vùng dân sậ ng ng sông ngồ 1225Đông cắ 148Tây cắ 69B Trung Bắ 207Duyên Nam Trung Bả 200Tây Nguyên 89Đông Nam Bộ 551Đ ng ng sông Longồ 429 1. bi th hi tình hình phân dân ta năm 2006.ẽ ướ 2. Nh xét bi trên và nêu bi pháp phát tri dân lý và ng hi quậ ảngu lao ng ta.ồ ướGi iả10