Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC

ba7bff1a232826d491ef37d7403a98e0
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 9 2020 lúc 11:05:58 | Được cập nhật: 13 giờ trước (23:32:45) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 511 | Lượt Download: 2 | File size: 0.937386 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC Câu 1: Cấu hình electron không đúng ? A. Cr (z = 24): [Ar] 3d54s1. B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2. C. Cr2+: [Ar] 3d4. D. Cr3+: [Ar] 3d3. 3+ Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể : A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương. C. Lập phương tâm khối. D. Lục phương. Câu 5: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit ? A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg. Câu 6: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr. Câu 7: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim: A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI). C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom. D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II). Câu 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 9: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? A. +2. B. +3. C. +4. D. +6. Câu 10: Ph n ng n o sau ây không úng ? A. 2Cr + 3F2  2CrF3. t C. Cr + S   CrS. Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ? A. Cr + KClO3  Cr2O3 + KCl. t B. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3. t D. 2Cr + N2   2CrN. B. Cr + KNO3  Cr2O3 + KNO2. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 1 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam C. Cr + H2SO4  Cr2(SO4)3 + H2. D. Cr + N2  CrN. Câu 12: Cho dãy: R  RCl2  R(OH)2  R(OH)3  Na[R(OH)4]. Kim loại R là A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Al, Cr. Câu 13: Cho các phản ứng : 1) M + H+  A + B 2) B + NaOH  D + E 3) E + O2 + H2O  G 4) G + NaOH  Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây A. Fe. B. Al. C. Cr. D. B và C đúng. Câu 14: Al và Cr giống nhau ở điểm: A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3. B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]. C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3. D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan. Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng ? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3. Câu 16: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây ? A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3. B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3. C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO. D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3. Câu 17: Ứng dụng không hợp lí của crom là ? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 18: Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám. C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh. Câu 19: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ? A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+. Câu 20: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến : A. Cr+2. B. Cro. C. Cr+3. D. Không thay đổi. Câu 21: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 2 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O. B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2. C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2. D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2. Câu 24: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. Cả A, B, C đúng. Câu 25: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3. C. CrO, Cr2O3, CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO. Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 27: Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2 chỉ cần dùng : A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. NaOH. D. Mg(OH)2. Câu 28: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2CrO + 2NaOH  2NaCrO2 + H2. B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O  4Cr(OH)3. C. 6CrCl2 + 3Br2  4CrCl3 + 2CrBr3. D. Cr(OH)2 + H2SO4  CrSO4 + 2H2O. Câu 29: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2CrO3 + 2NH3  Cr2O3 + N2 + 3H2O. B. 4CrO3 + 3C  2Cr2O3 + 3CO2. C. 4CrO3 + C2H5OH  2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O. D. 2CrO3 + SO3  Cr2O7 + SO2. Câu 30: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2Cr3+ + Zn  2Cr2+ + Zn2+. B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH-  2CrO42- + 6Br- + 4H2O. C. 2Cr3+ + 3Fe  2Cr + 3Fe2+. D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH-  2CrO42- + 6Br- + 8H2O. Câu 31: Chọn phát biểu đúng: A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính. B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ. C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh. D. A, B đúng. Câu 32: Nhận xét không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính. C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ. D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 33: Phát biểu không đúng là: A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 3 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 34: So sánh không đúng là: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. Câu 36: Chọn phát biểu đúng: A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh. B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh. C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 37: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 38: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3. B. Na[Cr(OH)4]. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7. Câu 39: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là: A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O. D. Cr. Câu 40: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra A. K+. B. SO42-. C. Cr3+. D. K+ và Cr3+. Câu 41: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai: A. A là Cr2O3. B. B là Na2CrO4. C. C là Na2Cr2O7. D. D là khí H2. Câu 42: Crom(VI) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa và tính axit. D. A và B đúng. Câu 43: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: - Tính oxi hóa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. Câu 44: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trongdung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 4 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 45: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. H2CrO4. Câu 46: Giải pháp điều chế không hợp lí là A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3. Câu 47: Một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH. (4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O Hãy chọn phát biểu đúng: A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. B. ion CrO42- bền trong môi trường axit. C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ. D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit. Câu 49: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu da cam và màu vàng chanh. B. màu vàng chanh và màu da cam. C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ. Câu 50: Cho cân bằng: Cr2O72- + H2O  2 CrO42- + 2H+ Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì : A. Không có dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra . C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. Câu 51: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C. Câu 52: Trong phản ứng : Cr2O72- + SO32- + H+  Cr3+ + X + H2O. X là A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO42-. Câu 53: Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3. B. 6. C. 8. D. 14. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 5 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 54: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  A. 20. B. 22. C. 24. Câu 55: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + KNO2 + H2SO4 (loãng)  A. 15. B. 17. C. 19. Câu 56: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + C2H5OH + H2SO4  CH3CHO + … A. 22. B. 24. C. 26. Câu 57: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. Câu 58:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 (loãng)  A. 8. B. 10. Câu 59: Cho dãy biến đổi sau HCl X Cr  D. 26. D. 21. D. 20. D. 4. C. 12. D. 14. Cl  NaOHdu / NaOH 2 Br    Y     Z     T 2 X, Y, Z, T là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: Cr(OH)3 + KOH X + ( KOH + Cl2 ) Y + H2SO4 Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. Câu 61: Cho sơ đồ sau: Cr(OH)3 Br2 , KOH B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. Z + ( FeSO4 + H2SO4 ) T B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. X H2 SO4 loãng Z SO2 , H2 SO4 Y Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là: A. 0,78 gam. B. 3,12 gam. C. 1,74 gam. D. 1,19 gam. Câu 63: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam. B. 1,04 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam. Câu 64: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được là A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 6 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 65: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là A. 7,6. B. 11,4. C. 15. D. 10,2. Câu 66: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 67: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 68: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Hiệu suất của các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 69: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr. C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr. D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr. Câu 70: Để thu được 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là A. 12,5 gam. B. 27 gam. C. 40,5 gam. D. 45 gam. Câu 71: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 20,250 gam. B. 35,696 gam. C. 2,025 gam. D. 81,000 gam. Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3. C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3. D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3. Câu 73: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 gam. B. 4,26 gam. C. 4,51 gam. D. 6,39 gam. Câu 74: Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62 gam kết tủa. thành phần % khối lượng của Cr(NO3)3 trong A là A. 52,77%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%. Câu 75 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 7 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 76: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,86 gam. B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam. Câu 77: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42- là: A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol. C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol. Câu 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là: A. 0,76 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam. Câu 79: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. Câu 80: Lượng kết tủa S sinh ra khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A. 0,96 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 7,68 gam. Câu 81: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol. C. 0,42 mol và 0,03 mol. D. 0,16 mol và 0,01 mol. Câu 82: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 28,4 gam. D. 29,4 gam. Câu 83: Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là A. 8,96 ml. B. 10,08 ml. C. 11,76 ml. D. 12,42 ml. Câu 84: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối lượng là: A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C.7,6 gam. D.1,52 gam. Câu 85: Khi đốt nóng crom (VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. Câu 86: Khi khử natri đicromat bằng than thu được oxit kim loại, muối cacbonat và một chất khí có tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại điều chế được, biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất phản ứng đạt 80%. A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243,2. Câu 87: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7  Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5 D. 5,5. Câu 88: Nung nóng kali đicromat với lưu huỳnh thu được một oxit A và một muối B. Cho muối B vào dung dịch BaCl2 thì thu được 46,6 gam kết tủa không tan trong axit. Tính khối lượng A, biết hiệu suất đạt 80%. A. 15,2. B. 12,16. C. 30,4. D. 24,32. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 8 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 89: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5 a. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 b. Cấu hình electron của X2+ là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuàn hoàn là: A. ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA B. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA C. ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB Câu 90: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện. Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần hạt không mang điện. A là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr. Câu 92: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3. Tính bán kính gần đúng của Fe A. 1,44.10-8 cm B. 1,3.10-8 cm C. 1,97.10-8 cm D. 1,28.10-8 cm. Câu 93: Trong phân tử MX2, m chiếm 46,67% về số lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số prton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58 Công thức phân tử của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 94: Cho dư các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dd HNO3 (to) (3); dd H2SO4 đặc, nguội (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( to > 570oC) (8); dd AgNO3 (9); Fe2(SO4)3 (10). a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(II) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. o Câu 95: Cho các chất: dd HNO3 (t ) (1); dd H2SO4 đặc, nóng (2); dd AgNO3 (3); dd Fe2(SO4)3 (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( to > 570oC) (8); H2O ( to< 570oC) (9) a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(III A. 1. B. 2. C. 3 D. 0. b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(II) A.5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 96: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 97: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3? Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 9 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2 Câu 98: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 Câu 99: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 100: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 Câu 101: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là A. 3Fe + 2O2   Fe3O4. B. 4Fe + 3O2   2Fe2O3. C. 2Fe + O2  D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.  2FeO. Câu 102: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 103: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 104: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3  XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2  YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 105: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo. C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo. Câu 106: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 107: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào? A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H2S. D. Fe, Cu, KI. Câu 108: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3 Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 10 -