Câu 2 trang 81 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 13 tháng 8 2019 lúc 15:42:05
Câu hỏi
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = …………. hm
1m = …………. dm
1kg = …………. hg
1 tấn = …………. tạ
1km = …………. dam
1m = …………. cm
1kg = …………. dag
1 tấn = …………. yến
1km = …………. m
1m = …………. mm
1kg = …………. g
1 tấn = …………. kg
b. Viết (theo mẫu) :
1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam
1m = …………. hm = …………. hm
1m = …………. km = …………. km
1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến
1kg = …………. tạ = …………. tạ
1kg = …………. tấn = …………. tấn
Hướng dẫn giải
a.
1km = 10hm
1km = 100dam
1km = 1000m
1m = 10dm
1m = 100cm
1m = 1000mm
1kg = 10hg
1kg = 100dag
1kg = 1000g
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
1 tấn = 1000kg
b.
1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam
1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến
1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm
1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ
1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km
1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn
Update: 13 tháng 8 2019 lúc 15:42:05