Phép trừ
Câu 1 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Hướng dẫn giải
Câu 2 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Tìm x :
a. \(x + 4,72 = 9,18\)
b. \(x - {2 \over 3} = {1 \over 2}\)
c. \(9,5 – x = 2,7\)
d. \({4 \over 7} + x = 2\)
Hướng dẫn giải
a. x + 4,72 = 9,18
x = 9,18 – 4,72
x = 4,46
b.
\( x - {2 \over 3} = {1 \over 2} \\ x = {1 \over 2} + {2 \over 3} \\ x = {7 \over 6} = 1{1 \over 6} \)
c. 9,5 – x = 2,7
x = 9,5 – 2,7
x = 6,8
d.
\( {4 \over 7} + x = 2 \\ x = 2 - {4 \over 7} \\ x = {{10} \over 7} \)
Câu 3 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Một xã có 485,3ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa là 289,6hs. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó.
Hướng dẫn giải
Diện tích trồng hoa là :
485,3 – 289,6 = 195,7 (ha)
Diện tích đất trồng hoa và trồng lúa là :
485,3 + 195,7 = 681 (ha)
Đáp số : 681 ha
Câu 4 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Tính bằng hai cách khác nhau :
72,54 – (30,5 + 14,04)
Hướng dẫn giải
72,54 – (30,5 + 14,04)
Cách 1:
72,54 – (30,5 + 14,04)
= 72,54 – 44,54
= 28
Cách 2 :
72,54 – (30,5 + 14,04)
= 72,54 – 14,04 – 30,5
= 68,5 – 30,5
= 28