Ôn tập về phân số
Câu 1 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :
Hướng dẫn giải
Câu 2 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :
Hướng dẫn giải
a) \(2\dfrac{1}{2}\) b) \(1\dfrac{4}{8}\) hay \(1\dfrac{1}{2}\)
c) \(3\dfrac{1}{3}\) d) \(4\dfrac{2}{3}\)
Câu 3 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Rút gọn phân số (theo mẫu) :
a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)
b. \({{12} \over {18}}\)
c. \({{15} \over {35}}\)
d. \({9 \over {12}}\)
Hướng dẫn giải
a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)
b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\)
c. \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\)
d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\)
Câu 4 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Quy đồng mẫu số các phân số :
a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15
b. \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\)
c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\)
d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\)
Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”
Hướng dẫn giải
Câu 5 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp
\({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\)
\({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\)
\({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\)
Hướng dẫn giải
\({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\)
\({8 \over {12}} = {2 \over 3}\)
\({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\)
Câu 6 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
