Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (40 đề)

ba95aba2bdaebc0e5f95b888496d7f53
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 22 tháng 2 2022 lúc 16:11:37 | Được cập nhật: hôm kia lúc 11:29:34 | IP: 100.120.211.175 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 135 | Lượt Download: 1 | File size: 0.225058 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số 45 317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy

Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230 910 000 D. 230 910 010

Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34 B. 54 C. 27 D. 36

Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg =…kg

  1. 88 B. 808 C. 880 D. 8080

Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?

A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII

Câu 6: Hình bên có 

  1. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn

  2. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn

  3. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn

  4. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695

Câu 2: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.

Câu 3: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.

Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm

Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau:

Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.

A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000

Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là

A. 50. B. 5000. C. 50 000.

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là

A. 72 125. B. 72 416. C. 72 512.

Câu 4: 2 tấn 35kg = …kg

A. 2 035. B. 235. C. 2 350.

Câu 5: 2 giờ 20 phút =…phút

A. 120. B. 140. C. 104.

Câu 6. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:

A. 20. B. 30. C. 90.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đăt tính rồi tính

4327 + 2856 7535 – 3245 245 x 3 25745 : 5

Câu 2. Điền dấu > ; < ; =

a) 2 tấn 3 tạ………23 tạ b) ngày……20 giờ
c) 200 năm ……1 thế kỉ d) 3 giờ 20 phút…..200 phút

Câu 3. Tính thuận tiện:

64 + 45 + 36 + 55

Câu 4. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1. Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:

A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000

Câu 2. Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII

Câu 3 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg

A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805

Câu 4. Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73

A. 40 B. 42 C. 44 D. 46

Câu 5. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.

A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

B. Góc tù lớn hơn góc vuông.

C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.

D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Câu 6. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.

  1. 36 m2 B. 360 m2 C. 3600 m2 D. 120 m2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính và tính.

56897 + 28896 586 x 6

78652 – 4689 726 : 6

Câu 2. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156

Câu 3. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 4. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào ý trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?

A. 9            B. 900             C. 90 000                D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 600 257                     B. 602 507                  C. 602 057                D. 620 507

Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII                B. thế kỉ XIX                C. thế kỉ XX               D. thế kỉ XXI

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3

A. 155 B. 305 C. 807 D. 145

Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a. 58……. = 580 tạ                                       b. 5 yến 8kg = ……. kg

Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12kg                B. 9kg               C. 48kg                D. 21kg

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 457       6 992 508 – 22 384

429 089 x 5              143 263 : 9

Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135

a, 59 487 + (a : b)

b, a x b - c

c, c + a x b

Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.

a, Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

b, Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”

  1. 57600900 B. 57600009 C. 57609000 D, 57060009

Câu 2. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:

  1. 5 tấn 15kg = 515kg. C. 75km 6m = 75 006m.

  2. giờ = 12 phút. D. 4 phút 25 giây = 255 giây.

Câu 3. Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:

  1. 16 em. B. 35 em. C. 70 em. D. 41 em.

Câu 4. So sánh giá trị của biểu thức , biết khác 0 và

A. . B. . C. . D. Không so sánh được.

Câu 5. Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?

A. 7 góc nhọn.

B. 8 góc nhọn.

C. 9 góc nhọn.

D. 10 góc nhọn.

II. Tự luận: Giải các bài toán sau:

Câu 1. Với Hãy tính giá trị của biểu thức:

a) b)

Câu 2. Điền dấu so sánh () thích hợp vào chỗ chấm:

7 phút 10 giây………. 420 giây 3 giờ 45 phút ………… 225 phút

2 kg 5hg……….. tạ 2 tạ 4 yến ……….. tấn

67km 5dam ………. 6705m hm ………… 97km

Câu 3. Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm x biết x : 3 = 4873

  1. 14609 B. 14619 C. 14629 D. 14639

Câu 2. Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là:

  1. 127004 B. 40492 C. 53564 D. 32948

Câu 3. Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?

  1. 27000 đồng B. 36000đồng C. 72000đồng D. 10000 đồng

Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là:

  1. Chia, nhân, cộng C. Nhân, chia, cộng

  2. Cộng, chia, nhân D. Cộng, nhân, chia

Câu 5. Tìm x biết: 10 × x + x + 5 = 115

  1. 10 B. 11 C. 12 D. 13

Câu 6. Hai số có hiệu là 1536. Nếu thêm vào số trừ 264 đơn vị thì hiệu mới là:

  1. 1800 B. 2064 C. 1008 D. 1272

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tìm x

a. 1200 × 3 - ( 17 + x) = 36             b. 9 × ( x + 5 ) = 729

Câu 2 (2 điểm): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.

Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh

(145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 – 143 × 2 ) + 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:

  1. 11 B. 12 C. 13 D. 15

Câu 2. Trong các tích dưới đây, tích nào gần kết quả 4000 nhất?

  1. 528 × 7 B. 748 × 6 C. 812 × 5 D. 409 × 10

Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Nếu hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật thì diện tích là:

  1. 40cm² B. 60 cm² C. 80 cm² D. 100 cm²

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

  1. 444       B. 434        C. 424         D. 414

Câu 5. Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

  1. XII B. XIII C. XIV D. XV

Câu 6. Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?

  1. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính nhanh

  1. 237 + 357 + 763

  2. 2345 + 4257 - 345

Câu 2 (2 điểm): Cho dãy số: 3,7,11,15,…,143

  1. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?

  2. Tổng các số hạng của dãy trên bằng bao nhiêu?

Câu 3 (2 điểm): Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trong sân, người ta đào 9 hố hình vuông cạnh 3 dm để trồng cây. Hỏi diện tích còn lại trên sân là bao nhiêu?

Câu 4 (1 điểm): Ngày 8 tháng 3 năm 2016 là thứ ba. Hỏi sau 60 năm nữa thì ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 . Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:

  1. 700 B. 7000 C. 70 D. 7

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:

  1. 4 tam giác

  2. 5 tam giác

  3. 5 tứ giác

  4. 3 tứ giác

Câu 3. Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:

  1. 90 B. 387 C. 345 D. 336

Câu 4. Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

  1. 6 số B. 12 số C. 18 số D. 24 số

Câu 5 . Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:

  1. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy

Câu 6. Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển vở?

  1. 305 B. 350 C. 1525 D. 525

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức

  1. 25178 + 2357 x 3

  2. 42567 + 12328 : 8

Câu 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết hàng đơn vị là 7. Nếu chuyển chữ số 7 từ hàng đơn vị lên đầu ta được số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.

Câu 3 (2 điểm): Lớp 4A có 5 tổ đi trồng cây, số người mỗi tổ là bằng nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây. Cả lớp trồng được 220 cây. Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4 cây, bao nhiêu bạn trồng được 6 cây, biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn.

Câu 4 (1 điểm): Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:

  1. 98765 B. 98730 C. 99900 D. 99999

Câu 2 . Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?

  1. (30 × 78) × (4 × 78) C. (30 + 78) × (4 × 78)

  2. (30 × 78) + (4 × 78) D. (30 + 78) + (4 + 78)

Câu 3 . Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:

  1. 2 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 4 Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:

  1. 9

  2. 10

  3. 11

  4. 12

Câu 5 Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?

  1. 55 tuổi B. 63 tuổi C. 82 tuổi D. 72 tuổi

Câu 6 . Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Hỏi đường chéo hình chữ nhật chia hình đó thành 2 hình tam giác bằng nhau có diện tích là bao nhiêu?

  1. 24cm² B. 12cm² C. 12cm D. 24cm

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

  1. 312 x 425 + 312 x 574 + 312

  2. 2 x 8 x 50 x 25 x 125

Câu 2 (2 điểm): Một tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày làm được 75 cái ghế. Hỏi nếu 5 người làm trong 7 ngày được bao nhiêu cái ghế. Biết năng suất mỗi người như nhau.

Câu 3 (2 điểm): Một cái đồng hồ cứ 45 phút lại nhanh 3 giây. Buổi sáng, lúc 6h chỉnh đồng hồ về giờ đúng. Hỏi 6h chiều (theo giờ đúng) thì đồng hồ đó chỉ bao nhiêu giờ?

Câu 4 (1 điểm): Một người có 56 nghìn đồng gồm các tờ tiền 5000; 2000 và 1000. Biết số tờ 1000 gấp đôi số tờ 5000. Hỏi mỗi loại tiền có bao nhiêu tờ?

Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:

A: 5 606 925 B: 50 606 925 C: 506 606 925 D: 56 069 205

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542

A: 8 460 542 B: 8 460 524 C: 8 459 999 D: 7 587 542

Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?

A: 550 000 B: 23 025 356 C: 5 278 855 D: 2 556 505

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:

A:1010 B: 100 010 C: 10 010 D: 101 000

Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:

A: 10234 B: 10002 C: 10000 D: 10001

Câu 6: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp là 78. Số nhỏ là:

A: 156 B: 77 C: 154 D: 80

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

2 tấn 200kg = 2020kg
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông
4 tấn 20 kg > 4020kg
1 tấn 3 kg = 1003kg

Câu 2: Tìm số.

6 8 6 * 3 3 8 * * 5

  • -

3 * * 7 5 * * 7 4 *

* 2 4 7 * 1 0 5 1 3

3 2 5 2 8 * * 7

\times * * * * 5

* 0

1 3 * *

Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ năm gấp đôi số thứ tư, số thứ tư bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm số thứ tư và số thứ năm.

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748

Câu 2. 5 tấn 8 kg = ……… kg ?

A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg

Câu 3. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

  1. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D

Câu 4: Chọn đáp án đúng

  1. 1342 B. 3546

x 40. + 344 ..

43680 3800

  1. 1236 D. 4600 20

-102 060 230

216 00

Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?

  1. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274

C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100

c. 2163 x 203 d. 2688 : 24

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .

a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43

Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

14 m2 = ……..cm 2

A. 140           B. 1400         C. 14000      D. 140000

Câu 2. Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.

A. 213 624 700 B. 213 624 070 C. 21 362 470 D. 21 362 700

Câu 3. Số chia hết cho 9 là:

A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810

Câu 4. Số chia hết cho cả 2,3,5 là:

A. 2346           B. 4510 C. 6219       D. 6360

Câu 5. Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:

A. 260 B. 280 C. 286 D. 296

Câu 6. Chọ đáp án đúng

Trong hình vẽ bên:

A. Cạnh AB song song với cạnh DC A B

B. Cạnh AD song song với cạnh BC

C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC

D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC D C

II. Phần tự luận (7 điểm):

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

  1. 423 x 25 b) 7168 : 56

Câu 2. Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.

Câu 3. Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.

Câu 4. Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Câu 1. Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:

A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6748

Câu 2. Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:

A. 23 910             B. 23 000 910      C. 23 0910 000 D.  2 300 910

Câu 3. 10 dm2 2cm2 = ......cm2

A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1200 cm2

Câu 4. 357 tạ + 482 tạ =…… ?

A. 839 tạ B. 739 tạ C. 859 tạ D. 639 tạ

Câu 5. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2

Câu 6. Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?

  1. A. AB và AD

  2. B. BD và BC.

  3. C. BA và BC.

  4. D. DA và DC.

De thi cuoi hoc ki 1 lop 4 mon Toan - TH Diep Nong nam 2015

B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1:  Đặt tính rồi tính:

a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44

Bài 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Bài 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)

Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là

  1. 560705

  1. 560 705 000

  1. 506 705 000

  1. 5 067 050

Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là

  1. 18453

  1. 18456

C.19875 D. 19456

Câu 3: Thương của 4002 và 69 là

  1. 48 B. 58 C. 49 D. 54

Câu 4 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là

  1. 56

  1. 12

  1. 43

  1. 34

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là

  1. 4444

  1. 9999

  1. 9000

  1. 9998

Câu 6. Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

  1. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh

  2. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

  3. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

  4. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh

II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện

( 56 x 49) : 7

Câu 3. Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460

Câu 2. Chọn đáp án đúng?

A. 3dm25cm2 = 350 cm2 B. 9000kg = 9 tấn

C. 600dm2 = 60 m2 D. 4 phút 15 giây = 415 giây

Câu 3. Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:

  1. 240 : 40 A. 36

  2. x x 48 = 1728 B. 23400

  3. 34 x 11 C. 6

  4. 234 x 25 x4 D. 374

Câu 4. Chọn đáp án đúng

Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.

A. Tuổi ông là 126 tuổi C. Tuổi ông là 64 tuổi

B. Tuổi cháu là 47 tuổi D. Tuổi cháu là 16 tuổi

Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.

  1. 16m B. 25 m C. 26 m D. 27 m

II- TỰ LUẬN( 7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 42761 + 29873 b) 85632 - 37238 c) 3587 x 58 d) 66178 : 203

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

324 x 127 : 36 + 876

Câu 3. Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất.

165 x 59 + 165 + 165 x 40

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là:

A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540

Câu 2. Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20)

A. 600 B. 400 C. 60 D. 40

Câu 3. Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 4. Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ?

A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2

Câu 5. Chọn đáp án sai

  1. 5 tấn 15 kg = 5015 kg

  1. Một nửa thế kỉ và sáu năm = 56 năm

  1. 4 phút 20 giây = 420 giây

  1. Năm nhuận có 366 ngày

Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là

PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính :

a. 372549 + 459521 b. 920460 - 510754 c. 2713 x 205 d. 1980 : 15

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện :

a. 20 x 190 x 50 = b. 769 x 85 – 769 x 75

Câu 3. Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Câu 4. Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ?

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

A- Phần trắc nghiệm (3 điểm)

          Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số 7635672 được đọc là:

             A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

             B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

             C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

            D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.

Câu 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?

              A .7                            B. 8                        C. 9                                D.1

Câu 3. 1 tấn = …………kg

  1. 100                        B. 1000                   C. 10000                      D.10

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:    101113  > 1011…3              

             A. 0                         B. 1                          C. 2                              D. 3

Câu 5. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là:

A. 135 B. 45 C. 42 D. 54

Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5:

A. 12          B. 10 C. 15 D. 30

B- Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

                 a. 9876402  +  1285694                              b. 649072 - 178526

c. 1334 x 376                                              d.   5867 : 17

Câu 2.  Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.

a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng nào?

b) Tính diện tích hình chữ nhật AMND?

Câu 3. Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.

Câu 4.Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 004 đơn vị .

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:

A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000

Câu 2. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:

A. 12 B. 102 C. 112 D. 510

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:

A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69

Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:

A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075

Câu 5. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B

a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......

b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……

D C

Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là

A.  602 507     B. 600 257    C. 602 057       D. 620 507   

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a)

b) .

c) .

d) .

Câu 2. Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết viên gạch hình vuông có cạnh . Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích mạch vữa không đáng kể.

Câu 3. Xe thứ nhất chở tấn hàng, xe thứ hai trở tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng.

Câu 4. Tích sau có tận cùng bằng mấy chữ số

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049

Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2

A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260

Câu 4. Trong hình vẽ bên có:

  1. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt

  2. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,

  3. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

  4. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn,

Câu 5. Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn?

  1. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn

Câu 6. Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh?

  1. 16 B. 9 C. 15 D. 10

Phần II: Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) .

b) .

c) .

d) .

Câu 2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được lít nước. Hỏi sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước.

Câu 3. Cho là một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số để thay vao ta được số chia hết cho 3 và 4.

Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là:

A. 50000 B. 500

C. 5000 D. 500000

Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là:

A. 31 B. 33 C. 32 D. 31

Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = …

A. 607 cm B. 6700 cm C. 6007 cm D. 670 cm

Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = …phút

A. 240 B. 312 C. 720 D. 270

Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là: A B

A. AB và DC

B. AB và BC

C. BD và BC

D. AC và CD D C

Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là:

A B C D

A. Góc A B. Góc B C. Góc C D. Góc D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tìm

a)

b) .

Câu 2. Một hình chữ nhật có nửa chu vi , chiều rộng ngắn hơn chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 3. Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn và ít hơn

Câu 4. Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?