Bộ 25 đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có đáp án
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 22 tháng 2 2022 lúc 15:29:20 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:27:30 | IP: 100.120.211.175 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 5 | File size: 1.205866 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ 1:
Bài 1 ( 2 đ ) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
5
9
9
8
9
9
9
9
10
5
14
14
a)
Lập bảng “tần số” và nhận xét.
b)
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 ( 2 đ): Cho các đa thức sau:
P(x) = x
3
– 6x + 2
Q(x) = 2x
2
- 4x
3
+ x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Bài 3 (2đ): Tìm x biết:
a)
(x - 8 )( x
3
+ 8) = 0
b)
(4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 4: (3,0đ)
Cho
ABC
cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC (H
BC)
a)
Chứng minh: HB = HC.
b)
Tính độ dài AH.
c)
Kẻ HD vuông góc với AB (D
AB), kẻ HE vuông góc với AC (E
AC).
Chứng minh
HDE
cân.
d) So sánh HD và HC.
Bài 5: (1,0đ)
Cho hai đa thức sau:
f(x) = ( x-1)(x+2)
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
g(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
(2,0đ)
a) - Lập bảng tần số và nhận xét đúng.
b) - Tính đúng số trung bình cộng:
X
8,6 (phút)
- Tìm mốt đúng: M
0
= 8 và M
0
= 9
1,0
0,5
0,5
Bài 2
(2,0đ)
a) P(x) + Q(x) = - 3x
3
+ 2x
2
- 5x – 3
b) P(x) - Q(x) = 5x
3
- 2x
2
- 7x + 7
1,0
1,0
Bài 3
(2,0đ)
a) Tìm đúng: x = 8 hoặc x = - 2
b) Tìm đúng: x =
3
19
1,0
1,0
Bài 4
(3,0đ)
- Vẽ hình đúng.
a) Chứng minh đúng
ABH
ACH
Suy ra: HB = HC.
b) Tính đúng AH = 3cm.
c) Chứng minh đúng
HDE
cân.
d) Giải thích đúng HD < HC.
0,5
1,0
0,25
0,5
0,5
0,5
Bài 5
(1,0đ)
- Tìm đúng nghiệm của đa thức f(x) là x = 1hoặc x = - 2
- Lập luận cho g(1) = 0 và g(-2) = 0
=> a + b + 3 = 0 và 4a – 2b - 6 = 0
=> a = 0 và b = - 3 và g(x) = x
3
- 3x + 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ 2:
I - LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Lấy ví dụ ?
Câu 2. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
Vận dụng: Số x = –3 có phải là nghiệm của đa thức A(x) = 2x + 6 ?
Đề 2: Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác. Vẽ hình viết GT và KL của định lí.
II - BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A tại một Trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm
0
2
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
2
5
6
9
10
4
3
N = 40
a)
Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b)
Tính điểm trung bình kiểm tra một tiết của học sinh lớp 7A.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đa thức:
P(x) = 5x
3
+ 2x
4
– x
2
+ 3x
2
– x
3
– 2x
4
+ 1 – 4x
3
.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của
biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức:
M = 2x
2
– 2xy – 3y
2
+ 1
N = x
2
– 2xy + 3y
2
– 1
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Tính M + N và M – N.
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh AMB = AMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM
BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME
AB (E thuộc AB) và MF
AC (F thuộc AC). Tam giác
MEF là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
LT
Đề 1
Câu 1, 2
Câu 1. Đơn thức đồng dạng (sgk), ví dụ.
Câu 2. Nêu được khái niệm
Vận dụng: ta có A(-3) = 2.(-3) + 6 = 0
Vậy x = -3 là nghiệm của A(x)
1
0,5
0,5
LT
Đề 2
Nêu định lí
Hình
GT, KL
1
0,5
0,5
Bài 1
a) Dấu hiệu: “điểm kiểm tra một tiết môn toán”
Mốt của dấu hiệu là 8
0,25
0,25
b) Điểm trung bình 6,85
0,5
Bài 2
a) P(x) = 2x
2
+ 1
0,5
b) P(1) = 3
P(-1) = 3
0,25
0,25
c) ta có 2x
2
0 với mọi x
P(x) = 2x
2
+ 1 > 0 với mọi x
Vậy P(x) không có nghiệm
0,25
0,25
Bài 3
M(x) + N(x) = 3x
2
– 4xy
0,75
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
M(x) – N(x) = x
2
– 6y
2
+ 2
HS đặt tính đúng được 0,25 đ, HS tính đúng KQ được 0,5 điểm
0,75
Bài 4
HS vẽ hình, ghi GT, KL đúng
2
1
F
E
M
C
B
A
a) AMB = AMC (c-c-c)
=>
1
2
A
A
(hai góc tương ứng)
Vậy AM là tia phân giác của góc A.
0,5
0,5
0,5
b) Tam giác ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao
Vậy AM vuông góc với BC
0,25
0,25
c) ta có MB = MC = BC: 2 = 3 cm
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AMB
=> AM = 4 cm
0,5
0,5
d) Chứng minh được ΔAME = ΔAMF
=> ME = MF
Vậy tam giác MEF cân tại M
0,5
0,5
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ 3:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3xy
A.
2
3x y
B.
( 3
)
xy y
C.
2
3(
)
xy
D.
3xy
Câu 2: Đơn thức
2
4
3
1
9
3
y z
x y
có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức
3
4
3
7
11
Q
x
x y
xy
là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A.
2
f x
x
B.
2
2
f x
x
C.
2
f x
x
D.
2
f x
x x
Câu 5: Kết qủa phép tính
2
5
2
5
2
5
5
2
x y
x y
x y
A.
2
5
3x y
B.
2
5
8x y
C.
2
5
4x y
D.
2
5
4x y
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x
2
y + 3y
2
x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x
3
y – 5xy
3
+ 2 x
3
y + 5 xy
3
bằng:
A. 3 x
3
y B. – x
3
y C. x
3
y + 10 xy
3
D. 3 x
3
y -
10xy
3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2
x + 1:
A.
3
2
B.
2
3
C. -
2
3
D. -
3
2
Câu 9: Đa thức g(x) = x
2
+ 1
A.Không có nghiệm
B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là:
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A.
AM
AB
B.
2
3
AG
AM
C.
3
4
AG
AB
D.
AM
AG
II. TỰ LUẬN:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 1:( 1,5 Đ). Điểm thi đua của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a)
Dấu hiệu là gì?
b)
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hai đa thức
3
5
3
7
P x
x
x
x
và
3
2
5
2
3 2
2
Q x
x
x
x
x
a)
Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
b)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE
BC (E
BC). Chứng minh DA =
DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh
ADF =
EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4 (1,0 điểm):
Tìm n
Z sao cho 2n - 3 n + 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
A
D
A
C
A
A
A
B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
a)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.
0.25
b)
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
0.75
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
1
Giá trị (x)
70
80
90
Tần số (n)
2
5
2
Mốt của dấu hiệu là: 80.
c)
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
X =
70.2 90.2 80.5
80
9
0.5
2
a)
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
3
5
3
7
P x
x
x
x
3
5
4
7
x
x
3
2
5
2
3 2
2
Q x
x
x
x
x
=
3
2
5
4
5
x
x
x
0.25
0.25
b)
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x)
3
5
4
7
x
x
+ (
3
2
5
4
5
x
x
x
) =
2
2
x
1,0
c)
c)
2
2
x
=0
2
2
2
x
x
Đa thức M(x) có hai nghiệm
2
x
3
Hình
vẽ
F
E
D
C
B
A
0.5
a)
Chứng minh
2
2
2
BC
AB
AC
Suy ra
ABC vuông tại A.
0.75
b)
Chứng minh
ABD =
EBD (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra DA = DE.
0.75
c)
Chứng minh
ADF =
EDC suy ra DF = DC
Chứng minh DC > DE.
Từ đó suy ra DF > DE.
1