Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập về hidrocacbon no và không no

9778b28e89a415a72c54c780128fa3ec
Gửi bởi: nguyen van thien 26 tháng 6 2017 lúc 17:49:34 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:00:33 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1766 | Lượt Download: 14 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênBài hidrocacbon no và không noậ ềANKANBài 1. Hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon và là đồng đẳng kế tiếp nhau.Đốt cháy với 64 gam O2 (có dư) rồi dẫn sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít 0°C và0,4 atm. Xác định công thức phân tử của và B.Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sảnphẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịchsau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 banđầu. Xác định công thức phân tử của X.Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được 0,11 mol CO2 và0,132 mol nước. Khi tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu đượcmột sản phẩm hữu cơ duy nhất. Xác định tên gọi của X.Bài 4. Hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết sigma và có hainguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn thể tích Xsinh ra thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho tác dụng vớiCl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1). Xác định số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra. Viếtphương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.Bài 5. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan thu được ba thể tích hỗnhợp (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Yso với H2 bằng 12. Xác định công thức phân tử của X.Bài 6. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duynhất có tỷ khối hơi so với hiđro là 75,5. Xác định tên của ankan đó.Bài 7. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước. Xác định công thức phân tử của 2ankan.Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm hai hidrocacbon thuộccùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O2 (đktc) và thu được 3,36 lít CO2(đktc). Tính giá trị của m.Bài 9. Cho butan qua xúc tác nhiệt độ cao thu được hỗn hợp gồm C4 H10 ,C4 H8 C4 H6 và H2 có tỉ khối so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol vào dungdịch brom dư thì số mol brom phản ứng tối đa là bao nhiêu?TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cho ankan có công thức phân tử là (CH3 )2 CHCH2 C(CH3 )3 tên gọi của ankan làA. 2, 2, trimetylpentan B. 2, trimetylpentan C. 2, 4, trimetylpentan D.2 đimetyl metylpentanCâu 2. Hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết xichma và có hainguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích Xsinh ra thể tích CO2 cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Khi cho tác dụng với clotheo tỷ lệ mol 1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. B. C. 2D. 5Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon và là đồng đẳng kếtiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam nước. Công thức phân tử của và làA. CH4 và C2 H6 B. C2 H6 và C3 H8 C. C3 H8 và C4 H10 D. C4 H10 và C5 H12 [email protected] 1Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênCâu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng phản ứng A.Cracking n–butan B. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro C. Nung natri axetat với vôi tôi xút D. Chưng cất từ dầu mỏCâu 5. Hiđrocacbon cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 đo cùngđiều kiện. Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. có tên làA. Iso butan. B. Propan. C. n–pentan D. 2, đimetylpropanCâu 6. Ankan có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tửankan đó làA. C3 H8 B. C4 H10 C. C5 H12 D. C2 H6 .Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Côngthức phân tử của làA. C3 H8 B. C2 H6 C. C5 H12 D. C4 H10 .Câu 8. Đốt cháy gam hiđrocacbon thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 gamnước. Công thức phân tử của làA. C2 H6 B. C2 H4 C. C3 H6 D. CH4 .Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong dãyđồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 nước. CTPT của hai hiđrocacbon làA. CH4 và C2 H6 B. C2 H6 và C3 H8 C. C3 H8 và C4 H10 D. C4 H10 và C5 H12 .Câu 10. Tỷ khối hơi của hỗn hợp khí C3 H8 và C4 H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần %thể tích của hỗn hợp đó làA. 50% và 50% B. 25% và 75% C. 45% và 55% D. 20% và 80%Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm: metan, etan, propanbằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lit khíCO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí đktc tối thiểu dùng để đốt cháyhoàn toàn lượng khí trên là A. 84,0 lit B. 70,0 lit C. 78,4 lit D.56,0 litCâu 12. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai. A. Tất cả ankan đều cócông thức phân tử Cn H2n+2 .B. Tất cả các chất có công thức phân tử Cn H2n+2 là ankan. C. Tất cả các ankan đềuchỉ có liên kết đơn trong phân tử.D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là ankan.Câu 13. Các ankan không tham giaA. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứngtách D. Phản ứng cháyCâu 14. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là Cn H2n+1 Hiđrocacbon đóthuộc dãy đồng đẳng củaA. anken B. ankin C. ankađien D. ankanCâu 15. Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan thu được ba thể tích hỗn hợp Y(các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của so với H2 bằng12. Công thức phân tử của làA. C6 H14 B. C3 H8 C. C4 H10 D. C5 H12 .Câu 16. Cho iso–pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1, số sản phẩm monoclo tốiđa thu được làA. B. C. D. 4Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp gồm C3 H6 CH4 CO (thể tích CO gấphai lần thể tích CH4 ), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệtđộ, áp suất). Tỉ khối của so với H2 làA. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,[email protected] 2Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênCâu 18. Hiđrocacbon không làm mất àu dung ch brom nh ệt độ hư ng. Têncủa làA. xiclopentan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.Câu 19. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 làA. B. C. D. 2Câu 20. Khí thiên nhiên có thành phần chính là A. hiđro. B. propan. C.metan. D. butan.Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Côngthức phân tử của làA. C3 H8 B. C2 H6 C. C5 H12 D. C4 H10 .Câu 22. Hợp chất hữu cơ có tên gọi là 2–clo–3–metylpentan. Công thức cấu tạo của làA. CH CH2 CH(Cl)CH(CH3 )2. B. CH3 CH(Cl)CH(CH3 )CH2 CH3 .C. CH3 CH2 CH(CH3 )CH2 CH2 Cl. D. CH3 CH(Cl)CH3 CH(CH3 )CH3 .Câu 23. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 ?A. B. C. D. 6Câu 24. Nung gam hỗn hợp gồm muối natri của axit no đơn chức với NaOH dư thu được chất rắn và hỗn hợp gồm ankan. Tỷ khối của so với H2 là 11,5. Cho tác dụng với H2 SO4 dư thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của là A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 71,2.Câu 25. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4 H9 Cl?A. đồng phân. B. đồng phân. C. đồng phân. D. đồng phân.Câu 26. Đốt cháy lần lượt hiđrocacbon X, Y, thu được tỉ lệ số mol nước so với số mol của X, Y, lần lượt là 1; 2; 3. Công thức phân tử các chất X, Y, lần lượt làA. CH4 C2 H4 C3 H4 B. C2 H4 C3 H6 CH4 C. CH4 C2 H2 C3 H6 D. C2 H2 CH4 C6 H6 .Câu 27. Phần trăm khối lượng trong phân tử ankan bằng 83,33%. Công thức phân tử của làA. C2 H6 B. C3 H8 C. C4 H10 D. C5 H12 .Câu 28. Chất có tên 2,2,3,3–tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử và trong phân tử?A. 8C, 16H. B. 8C, 14H. C. 6C, 12H. D. 8C, 18H.Câu 29. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no làA. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, và C.Câu 30. Cho hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan và 80% thể tích O2 dư vào bình kín. Sau khi đốt cháy rồi cho hơi nước ngưng tụ nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm đi lần. Công thức phân tử của làA. CH4 B. C2 H6 C. C3 H8. D. C4 H10 .Câu 31. Khi cho 2–metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính làA. 1–clo–2–metylbutan. B. 2–clo–2–metylbutan.C. 2–clo–3–metylbutan. D. 1–clo–3–metylbutan.Câu 32. Khi clo hóa C5 H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó làA. 2,2–đimetylpropan. B. 2–metylbutan. C. pentan. D. 2–metylpropan.Câu 33. hi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm đó làA. CH3 Cl. B. CH2 Cl2 C. CHCl3 D. CCl4 [email protected] 3Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênCâu 34. Cho chất gồm metan, etan, propan và butan. Số chất tạo ra một sản phẩm thế monoclo duy nhất làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 35. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước. Công thức phân tử của ankan làA. CH4 và C2 H6 B. C2 H6 và C3 H8 C. C3 H8 và C4 H10 D. C4 H10 và C5 H12 .Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4 C2 H6 C3 H8 (đktc) thu được16,8 lít khí CO2 (ở đktc) và gam nước. Giá trị là A. 6,3 g. B. 13,5 g.C. 18,0 g. D. 19,8 g.Câu 37. Hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn thể tích sinh ra thể tích CO2 cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Cho tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1, số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2.D. 5.Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn lít hỗn hợp khí gồm metan, etan, propan (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam nước. Giá trị của là A. 8,96. B. 11,20.C. 13,44. D. 15,68.Câu 39. Trong dãy gồm CH3 CH2 CH3 (a), CH4 (b), CH3 C(CH3 )2 CH3 (c), CH3 CH3 (d), CH3 CH(CH3 )CH3 (e), các chất chỉ cho một sản phẩm thế monoclo duy nhất khi tác dụng với Cl2 làA. (a), (e) và (d). B. (b), (c) và (d). C. (c), (d) và (e). D. cả chất trên.Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon và là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam nước. Hai hiđrocacbon và làA. metan và etan. B. etan và propan. C. propan và butan. D. butan và pentan.Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4 C2 H2 C3 H4 C4 H6 thu được mol CO2 và 18x gam nước. Phần trăm thể tích của CH4 trong là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.Câu 42. Hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon và là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy với 64 gam O2 dư rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít 0°C và 0,4 atm. Công thức phân tử của và làA. CH4 và C2 H6 B. C2 H6 và C3 H8 C. C3 H8 và C4 H10 D. C4 H10 và C5 H12 .Câu 43. Ankan phản ứng với rom tạo ra dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của làA. butan. B. propan. C. Iso–butan. D. 2–metylbutan.Câu 44. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol nước nhiều hơn số mol CO2 thì công thức phân tử chung của dãy làA. Cn Hn 2. B. Cn H2n+2 1. C. Cn H2n–2 2. D. Tất cả đều sai.Câu 45. Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol nước so với CO2 giảm khi số tăng?A. ankan. B. anken. C. ankin. D. arenCâu 46. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp (đktc) gồm CH4 C2 H6 C3 H8 C2 H4 và C3 H6 thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Tổng thể tích của hai chất không phải ankan trong hỗn hợp làA. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lí[email protected] 4Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênCâu 47. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp (đktc) gồm CH4 C2 H6 và C3 H8 thu được lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Giá trị của là A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm CH4 C3 H8 và C4 H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52 nước. Giá trị của là A. 1,48 B. 2,48 C.14,8 D. 24,7 gCâu 49. Hai xicloankan và đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo tỉ lệ mol thì cho sản phẩm thế còn cho sản phẩm thế. Tên gọi của và làA. metyl xiclopentan; đimetyl xiclobutan. B. Xiclohexan; metyl xiclopentan.C. xiclohexan và n–propyl xiclopropan. D. Cả A, B, đều đúng.Câu 50. Cho phản ứng hóa học: Br2 Br–CH2 –CH2 –CH2 –Br. Chất làA. propan. B. 1–brompropan. C. xiclopropan. D. và đều đúng.Câu 51. Dẫn hỗn hợp khí gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượngA. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.D. Màu của dung dịch không đổi, có khí thoát ra.Câu 52. Cho hỗn hợp ankan và thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp nA nB 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan và lần lượt làA. C2 H6 và C4 H10 B. C5 H12 và C6 H14 C. C2 H6 và C3 H8 D. C4 H10 và C3 H8Câu 53. Tiến hành cracking 22,4 lít khí butan (đktc) thu được hỗn hợp gồm CH4 C2 H6 C2 H4 C3 H6 C4 H8 H2 và butan dư. Đốt cháy hoàn toàn thu được gam CO2 và gam nước. Các giá trị của và lần lượt làA. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.Câu 54. Tiến hành cracking butan thu được 35 mol hỗn hợp gồm H2 CH4 C2 H4 C2 H6 C3 H6 C4 H8 và C4 H10 Cho toàn bộ qua bình nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn thì thu được mol CO2 Hiệu suất phản ứng cracking là A. 20%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.Câu 55. Crackinh hoàn toàn ankan thu được hỗn hợp có tỉ khối so với hiđro là 11.Biết mỗi phản ứng chỉ tạo thành hai sản phẩm. Công thức phân tử của là A. C6 H14 B. C3 H8 C. C4 H10 D. C5 H12 .Câu 56. Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp gồm H2 CH4 C2 H4 C3 H6 và mộtphần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của làA. 30,69. B. 23,16. C. 22,56. D. 33,96.Câu 57. Craking 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp gồm butan dư và các chất khíH2 CH4 C2 H4 C2 H6 C3 H6 C4 H8 Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hiệu suất phản ứng cracking làA. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%.Câu 58. Craking gam butan thu được hỗn hợp gồm butan dư và các sản phẩm là H2 CH4 C2 H4 C2 H6 C3 H6 C4 H8 Đốt cháy hoàn toàn thu được gam nước và 17,6 gam CO2 Giá trị của làA. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,[email protected] 5Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênCâu 59. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là A. 5,6 lít.B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.Câu 60. Hỗn hợp khí gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp thu được khí CO2 vàhơi nước theo tỉ lệ thể tích 11 15. Phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp làA. 18,52%; 81,48%. B. 45,00%; 55,00%. C. 28,13%; 71,87%.D. 25,00%; 75,00%.Câu 61. Cho 224 lít metan (đktc) qua hồ quang được lít hỗn hợp (đktc) chứa 12% C2 H2 10% CH4 78% H2 về thể tích. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng: 2CH4 C2 H2 3H2 (1); CH4 2H2 (2). Giá trị của làA. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.Câu 62. Hỗn hợp hai ankan đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Phần trăm về thể tích của hai ankan làA. 30% và 70%. B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 50% và 50%Câu 63. điều kiện tiêu chuẩn, hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon no và có tỉ khối hơi đối với H2 là 12. Khối lượng CO2 và hơi nước sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (đktc) là A. 24,2 gam và 16,2 gam.B. 48,4 gam và 32,4 gam. C. 40,0 gam và 30,0 gam. D. Kết quả khác.Câu 64. Đốt 10 cm³ một hiđrocacbon bằng 80 cm³ oxi lấy dư. Sản phẩm thu được cho ngưng tụ hơi nước còn 65 cm³, trong đó có 25 cm³ oxi dư. Các thể tích đó cùng điều kiện. Công thức phân tử của làA. C4 H10 B. C4 H6 C. C5 H10 D. C3 H8 .Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam nước. Công thức phân tử ankan làA. CH4 và C2 H6 .B. C2 H6 và C3 H8 C. C3 H8 và C4 H10 D. C4 H10 và C5 H12 .Câu 66. Cho là hỗn hợp ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được gam kết tủa. Giá trị của làA. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gamCâu 67. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng hơn kém nhau nguyên tử C, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của hiđrocacbon làA. C2 H4 và C4 H8 B. C2 H6 và C4 H10 C. C3 H8 và C5 H12 D. CH4 và C3 H8 .Câu 68. Giả sử xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và không khí gồm 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Tỉ lệ thể tích xăng dạng hơi và không khí để xăng cháy hoàn toàn trong các động cơ xe làA. 9,5. B. 47,5. C. 48. D. 50.ANKINCâu Một hỗn hợp gồm ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Hoá hơi hõn hợp Xđược 5,6 lít (đo điều kiện tiêu chuẩn) rồi dẫn qua bình dung dịch Br2 (lấy dư) thìthấy khối lượng bình tăng 8,6 gam. Công thức phân tử ankin là:A. C2 H2 và C3 H4 B. C3 H4 và C4 H6 C. C4 H6 và C5 H8 D. C5 H8 và C6 H10Câu Đốt cháy hoàn toàn lít (đkc) một ankin thu được 10,8g H2 O. Tất cả sảnphẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng50,4g. có giá trị là:A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 13,44 lít D. 12 lí[email protected] 6Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênCâu Hỗn hợp gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình dd AgNO3 /NH3 dưthấy có 44,1 kết tủa. %V mỗi khí trong hỗn hợp là:80%; 20% B. 25%; 75%C. 68,96%; 31,04% D. Kết quả khácCâu Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin đc 0,2 mol c. hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankinố ượ ướ ếnày đt cháy thì mol thu đc là:ồ ướ ượ A. 0.3mol B. 0.4mol C. 0.5molD. 0.6molCâu Chia hỗn hợp ankin C3 H4 và C4 H6 thành phần đều nhau. Phần đem đốtcháy hòan tòan thu được 3,08 gam CO2 và 0,9 gam H2 O. Phần dẫn qua dung dịchBr2 dư thì lượng Brôm phản ứng là bao nhiêu? A. 3,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 6,8 gamCâu Để điều chế 5,1617 lít axetilen(đktc) với hiệu suất 95% cần lương CaC2 chứa10% tạp chất là:A 17,6g B. 15g C. 16,54g D. Kết quả khác.Câu Hỗn hợp gồm Hyđrô cacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháyhoàn toàn thì thể tích khí CO2 sinh ra bằng thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hết X.CTPT của Hyđrô cacbon trong là:A- C2 H6 và C3 H6 B- C2 H2 và C3 H4 C- C4 H8 và C5 H10 D- Cả A, B, CCâu 8: Cho 10lit hỗn hợp khí C2 H2 CH4 tác dụng với 10l hiđro. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16lit hỗn hợp khí(các thể tích khí đo cùng điều kiện). Thể tích của mỗi khí trước khi phản ứng lần lượt là: A. 2lit và 8lit B.3lit và 7lit C. 4lit và 6lit D.2,5lit và 7,5litCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,72lit (đktc) hỗn hợp khí gồm metan và axetilen(theo tỉlệ thể 1:1) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành vào bình đựng nước vôi trong dư, người ta thu được m1 kết tủa, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch trong bình giảm mất m2 g. Giá trị của m1 và m2 là: A.45g và 17,1g B. 45g và 20g C. 51g và 17,1g D. Kết quả khácHIĐROCACBON THƠM1. Toluen và benzen phản ứng được với chất nào sau đây: (1) dung dịch brom trong CCl4 (2) dung dịch kali penmanganat, (3) hiđro có xúc tác Ni,đun nóng, (4) Br2 có bột Fe, đun nóng? Vi ph ng trình hoá ph ng ươ ứx ra.ả2. Vi ph ng trình hoá các ph ng ra trong tr ng sau:ế ươ ườ ợa Toluen tác ng hiđro có xúc tác Ni, áp su cao, đun nóngụ ấ.b Đun nóng benzen HNOớ ợ3 đc và Hặ2 SO4 đc.ặc. Benzen tác dụng với axit HNO3 đậm đặc d. Benzen tác dụng với axit H2 SO4 đặce. Trùng hợp stiren g. Stiren tác dụng với nước brom với H2 dưh. Stiren tác dụng với H2 (theo tỉ lệ số mol 1:1, xúc tác Ni). f. stiren với H2 (xúc tác H2 SO4 )3. Viết CTCT và gọi tên cáchidrocacbon thơm có CTPT C7 H8 C8 H9 C9 H12 .4. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất và viết phương trình hoá học của các phản ứng đã dùng.a. benzen, hex -1- en và [email protected] 7Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênb. benzen, stiren, toluen và hex­ 1- in.5. Gi thích hi ng sau: xăng và th có mùi đc tr ng nh trong khi đó ượ ậvaz lin và parafin (n n) ch không có mùi rõ t.ơ ệ6. hidrocacbon th ng có kh đi không khí ng 2,7.ộ ằa. Đốt cháy thu được CO2 và hơi H2 theo tỉ lệ khối lượng 4,9:1. Tìm CTPT Aủb. Cho tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, có mặt bột Fe, thu được và khí C. Khí được hấp thụ bởi 2l dd NaOH 0,5M. trung hoà NaOH ưc 0,5l dd HCl. Tính kh ng và B.ầ ượ ủ7 Hiđrocacbon là ch ng có kh so không khí ng 3,17. Đt cháy hoàn toàn ốX thu đc COượ2 có kh ng ng 4,28 kh ng Hố ượ ượ2 O. nhi th ng, ườkhông làm màu dung ch brom. Khi đun nóng, làm màu dung ch KMnOấ ị4.a Tìm công th phân và vi công th Xứ ủ.b Vi ph ng trình hoá ph ng gi và Hế ươ ữ2 (xúc tác Ni, đun nóng), brom ớ(có Fe), axit HNOặ ủ3 và axit H2 SO4 đm đc.ậ ặ8 Cho benzen tác ng ng HNOụ ượ ư3 đc có xúc tác Hặ2 SO4 đc đi ch ếnitrobenzen. hi su 78,0%.ớ ấa Tính kh ng nitrobenzen thu đc khi dùng 100 kg benzen ượ ượb. Tính khối lượng benzen cần thiết để điều chế được 100 kg nitrobenzen9. Khi tách hiđro của 132,50 kg etylbenzen thu được 104,00 kg stiren. Ti ếhành ph ng trùng toàn ng stiren này thu đc polistiren và ượ ượ ồph stiren ch tham gia ph ng. Bi 10,40 gam làm màu 60,00 ml ủdung ch brom 0,3M. ịa Tính hi su ph ng tách hiđro etylbenzenệ ủ.b Tính kh ng stiren đã trùng pố ượ ợ.c Polistiren có phân kh trung bình ng 3,12.105. Tính trùng trung bình aử ủpolime.10 Vi công th và tên các hiđrocacbon th có công th phân Cế ử8 H10 C8 H8 .Trong các đng phân đó, đng phân nào ph ng đc i: dung ch brom, hiđro ượ ịbromua? Vi ph ng trình hoá các ph ng ra.ế ươ ả11 Vi ph ng trình hoá các ph ng đi ch etilen, axetilen metan, đi ch ươ ếclobenzen và nitrobenzen và các ch vô khác.ấ ơ1 Cho 92,0 kg toluen tác ng HNOụ ợ3 đc, (xúc tác axit Hặ ư2 SO4 đc) thànhặ ạ2,4,6­trinitrotoluen (TNT). Bi hi su ph ng đt 90%. Hãy tính:ế ạa Kh ng TNT thu đcố ượ ượ.b Kh ng axit HNOố ượ3 đã ph ng.ả ứ1 Ankylbenzen có ph trăm kh ng cacbon ng 91,31%ầ ượ ằa Tìm công th phân Xứ ủ.b Vi công th o, tên ch X.ế ấ1 lo khí thiên nhiên có thành ph ph trăm th tích các khí nh sau: 85,0% ưmetan, 10,0% etan, 2,0% nit và 3,0% cacbon đioxitơ.a Tính th tích khí (đo đi ki tiêu chu n) đun nóng 100,0 lít 20,0 0C ướ ừlên 100,00C, bi nhi ng to ra khi đt 1mol metan, mol etan ng 880,0kJ,ế ượ ượ ằ[email protected] 8Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nên1560,0kJ và nâng ml lên 4,18Jể ướ ầ.b chuy đc toàn hiđrocacbon trong 1,000.103 mế ượ ộ3 khí trên (đktc) thành axetilen, sau đó thành vinyl clorua hi su toàn quá trình ng 65,0% thì thu đc bao ượnhiêu kilogam vinyl clorua?15 lo khí thiên nhiên ch 85% metan, 10% etan, 5% nit Tính th tích không khí ầđ đt cháy hoàn toàn 1mể khí đó. Cho toàn khí sau khi cháy qua bình ch dd KOH. ứTính kh ng Kố ượ2 CO3 thu đc (gi ph ng ra hoàn toàn).ượ ả16. Tính ng clobenzen thu đc khi cho 15,6g benzen tác ng clo (xt Fe) hi uượ ượ ệsu ph ng đt 80% .ấ ạ17. đt cháy hoàn toàn 5,36g etilen và benzen thì 17,28g khí ủoxi.a Tính kh ng khí trong hh ban đuố ượ Tính th tích khí COể2 thu đc ượ ởđkcc toàn ng COế ượ2 thu đc vào 300ml dd KOH 2M Thì thu đc nh ng ượ ượ ữmu gì? Kh ng mu là bao nhiêu?ố ượ ố18. Cho 23kg toluen tác ng 88kg HNOụ ồ3 66% và 74kg H2 SO4 96%. Gi ửtoluen và trinitro toluen đc tách kh hh axit còn Tính kh ng TNT thu đc ượ ượ ượvà kh ng hh axit còn .ố ượ ư19. ch benzen và xiclohexen có th làm màu đa 75g dd brom 3,2%. ốN đt cháy hoàn toàn hh và th ph cháy vào dd Ca(OH)ế ẩ2 thì thu ưđc 21g a. Tính kh ng ng ch trong hh M.ượ ượ ấ20. từ benzen điều chế stiren theo sơ đồ sau C6 H6 4, 0C xt t C6 H5 -CH2 -CH3, 0xt t C6 H5 -CH=CH2a. Tính khối lượng stiren thu được từ 780 kg benzen, biết hiệu suất cả quá trình 80%b. Tính khối lượng benzen cần thiết để điều chế được 208 kg stiren, biết hiệu suất cả quá trình 90%c. Tính khối lượng stiren thu được từ 780 kg benzen, biết hiệu suất phương trình (1) là 80%, phương trình (2) là 90%. BÀI TẬP TỔNG HỢP HIĐROCACBON1. Một hỗn hợp gồm axetilen, propilen, và metan. Đốt cháy hoàn toàn 11g hỗn hợp thì thu được 12,6g nước. Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp đktc phản ứng đủ với dung dịch chứa 50 gam Brom. Xác đnh thành ph th tích nị ỗh đu.ợ ầ2. khí ankan, anken, ankin có th tích 1,792 lít đktc đcộ ượchia thành hai ph ng nhau:ầ ằPhần I: cho qua dung dịch AgNO3 trong ammoniac dư tạo 0,735 gam kết tủa và thể tích hỗn hợp giảm 12,5%[email protected] 9Không có vi gì khó ch lòng không n, đào núi và bi quy trí ẽlàm nênPhần II: đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 12 gam kết tủa.Xác định CTPT của các hiđrocacbon và tính thành phần về thể tích mỗikhí trong hỗn hợp biết tổng số nguyên tử cacbon của anken và ankan bằng 6.3. Thực hiện pư crăckinh hoàn toàn 6,6 gam Propan thu được hh gồm hai hiđrocacbon Cho qua bình ch 125ml dd Brom (M) th dd Brom màu Khí ấthoát ra kh bình dd Brom có kh so metan là 1.1875 Tính (a= 0,8M)4. Hỗn hợp gồm hai anken và MA MB tỉ khối hơi của đối với H2là 19,6. Trong mol chi 40 mol X.ố ợa. Xác đnh CTPT, CTCT A, B. Bi có đông phân cis­trans.ị ếb. cho ng trên tác ng dd Brôm th có 80 gam Brế ượ ấ2 tham gia ph ng.ả ứTính ph trăm kh ng A, trong X.ầ ượ ủ5. Đt cháy hoàn toàn 8,96 lít đktc) anken đng đng ti cho ảph cháy qua bình (I) đng H2SO4 đc và bình (II) đng KOH đc kh ng bình (II)ẩ ượtăng kh ng bình (I) là 39 gam.ơ ượa. Tính th tích khí oxi đktc) đt cháy hai anken trên.ể ốb. Xác đnh CTPT hai anken và Tính theo th tích anken trong p.ị ợc. Đem anken trên ph ng dung ch HCl ta ch thu đc ph mỗ ượ ẩ. Xác đnh CTCT anken.ị ủ6. Đt cháy 15 gam hh CHố4 C2 H4 C2 H2 cho 1,1 mol CO2 1,2 mol hh đó qua dd Brẫ2 thì ưmất màu 1,6 mol Br2 Tính các khí.7. Cho 5,56 gam hỗn hợp chứa etan, etilen và propin tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 7,35g kết tủa. Mặt khác nếu cho 5,04 lit (đktc) qua dung dịch Br2 thì lượng Br2 phản ứng là 28,8 g. Tính theo khối lượng và thể tích các chất trong hỗn hợp A.8. Có hh gồm C2 H2 C3 H6 và C2 H6 Đốt cháy hoàn toàn 24,8 hh trên thu được 28.8 nước Mặt khác 0.5 mol hh trên tác dụng vừa đủ với 500 dd nước Brom 20% .Hãy xác định thành phần theo thể tích của hh ban đầu 9. Một hh gồm C2 H6 C2 H4 và C3 H4 Cho 12,24 gam hh vào dd AgNO3 /NH3 dư ,sau khi pư xong thu được 14,7 gam kết tủa vàng Mặt khác 4,256 lít (đktc) thì pư vừa đủ với 140 ml dd nước Brom 1M Tính khối lượng của mỗi chất trong 12,24 gam ban đầu 10. ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankin (điều kiện thường thể khí, có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28g). Sản phẩm tạo thành lần lượt đi qua các bình H2 SO4 đặc và bình đựng CaO. Bình H2 SO4 tăng 5,2g còn bình CaO tăng 22g .a. xác định CTPT của hidrocacbon.b. Tính thể tích oxi cần đốt cháy hỗn hợp trên.c. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình CaO trước thì khối lượng các bình thay đổi như thế nào.11. Dẫn 4,48 lit hỗn hợp gồm ank-1-in đông đẳng kế tiếp vào dd AgNO3 /NH3 dư. Sau phản ứng thu được 38,7g kết tủ[email protected] 10