Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập và đáp án bài Công và Công suất

Gửi bởi: Hai Yen 1 tháng 6 2019 lúc 1:05:08 | Được cập nhật: hôm qua lúc 19:25:02 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 548 | Lượt Download: 2 | File size: 0.049194 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI 24: CÔNG – CÔNG SUẤT Câu 1. Công có thể biểu thị bằng tích của: A. năng lượng và khoảng thời gian. *B. Lực và quãng đường đi được. C. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. Lực và vận tốc. Câu 2. Chọn phát biểu sai về công. *A. Mọi lực tác dụng lên vật đều sinh công. B. Lực phát động sinh công dương. C. Lực vuông góc với phương dịch chuyển không sinh công. D. Công âm là công của lực cản vật. Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? *A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 4. Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của F là: A. P=F.vt *B. P= F.v C. P= F.t D. P= F v2 Câu 5.  Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc  ,biểu thức tính công của lực là: *A. A = F.s.cos  B. A = F.s C. A =F.s.sin  D. A =F.s +cos  Câu 6. Chọn câu đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo khép kín, tổng đại số công thực hiện : A. khác không. B. luôn âm. *C. bằng không. D. luôn dương. Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. J. B. Cal. *C. N/m. D. N.m. Câu 8. Công cơ học là đại lượng: A. véctơ. *B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất: *A. Oát. B. Niutơn. C. Jun. D. Kw.h Câu 10. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A *A. P = t B. P = At t C. P = A D. P = A .t2 Câu 11. Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng ? A. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. *B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? A. kW.h B. N.m C. kg.m2/s2 *D. kg.m2/s Câu 13: Công là đại lượng: *A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ có thể âm hoặc dương Câu 14: Biểu thức của công suất là: *A. P = F .s t B. P =F . s.t C. P = F .s v D. P =F . s.v Câu 15. Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không: A. lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o B. lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o C. lực cùng phương với phương chuyển động của vật *D. lực vuông góc với phương chuyển động của vật Câu 16. Trường hợp nào dưới đây công của lực có giá trị dương ? A. Lực tác dụng lên vật ngược chiều chuyển động của vật. B. Vật dịch chuyển được một quãng đường khác không. C. Lực tác dụng lên vật có phương vuông góc với phương chuyển động của vật. *D. Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Câu 17. Một khối lượng m được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 . Tìm công của trọng lực thực hiện trên vật khi vật rơi về vị trí ném ban đầu. 1 2 A. 2 mv B. 2mv0 v 02 C. 2 g *D. 0 Câu 18. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn: A. dương. B. âm. *C. bằng 0. D. bằng hằng số. Câu 19.  Lực F có độ lớn 500N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là bao nhiêu: *A. 1 kJ B. 100 J C. 250 J D. 2000 J Câu 20. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60o, lực tác dụng lên dây là 100N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m la bao nhiêu: *A. 1 kJ B. 2 kJ C. 173 J D. 500 J Câu 21. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng bao nhiêu: *A. 2598 J B. 1500 J C. 5196 J D. 3000 J Câu 22: Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng: A. Tích của công và thời gian thực hiện công *B. Tích của lực tác dụng và vận tốc C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực Câu 23: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị gần đúng là: A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J *D. 25980 J Câu 24: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5. 104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn: *A. 3. 104 N B. 1,5. 104 N C. 4,5. 104 N D. 6. 104 N Câu 25. Chọn đáp án đúng. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Như vậy trong quá trình chuyển động trên: *A. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0. B. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0. C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0. D. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0. Câu 26. Công của một vật có khối lượng m = 1kg rơi ở độ cao h =2m, lấy g =10m/s2 là : *A. 20J B. 10J C. 40J D. 5J Câu 27. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là bao nhiêu: *A. 60 J B. 6 J C. 0,6 J D. 600 J Câu 28. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện một công bằng bao nhiêu: *A. 20 J B. 40 J C. 10 J D. 2 J Câu 29. Một ô tô có khối lượng 1tấn, chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt  t 0,2 . Cho g=10m/s2. Công của lực ma sát khi ô tô chuyển dời được 250 m có độ lớn là: *A. 500 kJ B. 50 kJ C. 250 kJ D. 25 kJ Câu 30. Một vật rơi tự do có m = 4 kg. Trên một quãng đường nào đó, vận tốc biến thiên từ 2m/s đến 8m/s. Tính công của trọng lực thực hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s2 *A. 120 J B. 240 J C. 2,4 kJ D. 1,2 Câu 31. Một vật có khối lượng 5kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 300. Công của trọng lực khi vật đi hết dốc là: *A. 0,5 kJ B. 50 J C. 0,87 kJ D. 1,73 kJ Câu 32. Để nâng 1 vật có khối lượng 50kg lên cao 10m với vận tốc không đổi, người ta cần thực hiện 1 công là bao nhiêu? Lấy g= 10 m/s2 *A. 5 kJ B. 500 J C. 50 J D. 5 J Câu 33. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g =10m/s2. Công suất của cần cẩu là: *A. 2000 W B. 200 W C. 8 W D. 3200 W Câu 34. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10 m lên trong thời gian 0,5 phút là bao nhiêu? *A. 33,3 W B. 200 W C. 50 W D. 3 kW Câu 35: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một góc nào đó so với phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất là: *A. 40 J B. 20 J C. 10 J D. 80 J Câu 36: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2). Công của lực cản có giá trị: *A. - 367500 J B. 367500 J C. 183750 J D. - 183750 J Câu 37: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: *A. 0.625 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J