Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Hệ thống câu hỏi ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.

0480984993dd265d0ad34490464ffcd1
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 5:53:48 | Được cập nhật: 6 giờ trước (15:20:49) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 622 | Lượt Download: 19 | File size: 0.231852 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÝ 10 CHUYÊN Câu 1. Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s2. B. kg.m.s. C. kg.m/s. D. kg/m.s. Câu 2: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có:     A. m1 v1  ( m1  m 2 )v 2 B. m1 v1  m 2 v 2  1    C. m1 v1  m 2 v 2 D. m1 v1  ( m1  m 2 )v 2 2 Câu 3: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A. 6m/s B. 7m/s C. 10m/s D. 12m/s Câu 4: Véc tơ động lượng là véc tơ: A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 5: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 6. Động lượng được tính bằng A. N/s. B. Ns. C. Nm. D. Nm/s. Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2. A. 5,0 kg. m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg. m/s. D. 0,5 kg. m/s. Câu 8. Một viên đạn đang bay theo phương nằm ngang theo chiều dương của trục Ox thì nổ thành hai mảnh. Nếu mảnh nhỏ bay theo hướng thẳng đứng lên trên thì mảnh lớn bay theo hướng A. thẳng đứng xuống dưới. B. viên đạn lúc đầu. C. chếch lên và hợp với hướng Ox một góc nhọn. D. chếch xuống và hợp với hướng Ox một góc nhọn. Câu 9. Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ? A. N.m B. Jun. C. W.s D. N.m/s. Câu 11. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J .s. B. W . C. N .m /s. D. HP. Câu 12. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 13. Gọi  là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Công của lực là công cản nếu A. 0     / 2. B.   0. C.    / 2. D.  / 2     . Câu 14. Công cơ học là đại lượng A. Vô hướng. B. Luôn dương. C. Luôn âm. D. Vectơ. Câu 15. Trong chuyển động tròn nhanh dần đều, lực hướng tâm A. có sinh công. B. sinh công dương. C. không sinh công. D. sinh công âm. Câu 16. Một người kéo một khối gỗ khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương hợp góc 30 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên đây bằng 50 N . Tính công của lực đó khi khối gỗ trượt đi được 2 m. A. 82,9 J . B. 98,5 J . C. 107 J . D. 86,6 J . Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. Kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. Câu 18. Động năng của một vật là đại lượng A. vô hướng và luôn dương. B. vô hướng và luôn âm. C. vectơ cùng hướng với vận tốc. D. vectơ ngược hướng với vận tốc. Câu 19. Động năng của vật sẽ giảm khi vật chuyển động A. thẳng đều. B. tròn đều. C. chậm dần đều. D. nhanh dần đều. 2 Câu 20. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g  10 m s . Khi đó, độ lớn vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 21. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h. Câu 22. Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với độ lớn vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô gần giá trị nào sau đây? A. 2,52.10 4 J. B. 2,47.10 5 J. C. 2,42.10 6 J. D. 3,2.10 6 J. Câu 23. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h. Câu 24. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 25. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, chọn gốc thế năng tại mặt đất thì công thức thế năng trọng trường cùa một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là B. Wt  0,5mgz . C. Wt  mgz 2 . D. Wt  0,5mgz 2 . A. Wt  mgz . Câu 26. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của thế năng trọng trường? A. J. B. Kg. m2/s. C. N/ m. D. N. s. Câu 27. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn     0  thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu? 2 2 A. 0,5k    . B. 0,5k . C. 0, 5k  . D. 0,5k    . Câu 28. Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là. A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m. Câu 29. Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m Câu 30. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 31. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. Câu 32. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. Câu 33. Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D. 10N/m. Câu 34. Cơ năng là A. Tổng thế năng đàn hồi và thế năng trọng trường của vật. B. Tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật. C. Tổng động năng và thế năng của vật. D. Tổng động năng và thế năng trọng trường của vật. Câu 35. Cơ năng của một vật được bảo toàn khi A. Vật đứng yên. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động không có ma sát. D. Vật chuyển động tròn đều. Câu 36. Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với độ lớn vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô gần giá trị nào sau đây? A. 2,52.104 J. B. 2,47.105 J. C. 2,42.106 J. D. 3,2.106 J. Câu 37. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g  9,8 m/s2 . Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu? A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 38. Lò xo có độ cứng 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu? A. 0,03 J. B. 0,05 J. C. 0,06 J. D. 0,04 J. Câu 39. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu có độ lớn 2 m/s. Biết khối luợng của vật bằng 0,5 kg, lấy g  10 m/s2 . Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4 J. B. 1 J. C. 5 J. D. 8 J. Câu 40. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 41. Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 42. Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang? A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động lượng. Câu 43. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì: A. Động năng tăng, thế năng tăng. B. Động năng tăng, thế năng giảm. C. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng. Câu 44. Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm. C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng. Câu 40. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. Câu 41. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 42. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây: A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. Câu 43. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 44. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ-Ma- ri-ốt? p p p V A. 1  2 . B. pV  const . C. p1V1  p2V2 . D. 1  2 . V1 V2 p2 V1 Câu 45. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt? 1 1 A. p ~ . B. V ~ . C. V ~ p . D. p1V1  p2V2 . V p Câu 46. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt? p p p V B. 1  2 . C. 1  2 . D. p ~ V . A. p1V1  p2V2 . V1 V2 p2 V1 Câu 47. Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3 . Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi. B. 2,8.105 Pa . C. 1, 5.105 Pa . D. 3.105 Pa . A. 2,5.105 Pa . Câu 48. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ-Ma- ri-ốt? p p p V A. 1  2 . B. pV  const . C. p1V1  p2V2 . D. 1  2 . V1 V2 p2 V1 Câu 49. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A. Thể tích khí không đổi. B. áp suất khí không đổi. C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 50. Các thông số xác định trạng thái của một lượng khí lí tưởng là A. áp suất, thể tích, số mol. B. Thể tích, khối lượng, áp suất. C. áp suất, thể tích, nhiệt độ. D. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. Câu 51. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào phù hợp với qua trình đẳng áp 1 1 A. p ~ . B. V ~ . C. V~1/ . D. p1V1  p2V2 . V p Câu 52. Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar 1bar  105 Pa  và nhiệt độ 250 C . Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 500 C . Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này. A. 2, 78 bar B. 4,56 bar C. 5, 48 bar D. 5, 42 bar 0 Câu 53. Một lượng hơi nước ở 100 C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm Câu 54. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần 0 Câu 55. Ở 7 C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi. A. 2730C B. 273K C. 2800C D. 280K 0 Câu 56. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần? A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85 Câu 57. Một bình đựng chất khí có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27 0 C . Tính nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thế tích 200 cm3 và áp suất 18 atm. A. 127 0 C B. 360 C C. 2370 C D. 3360 C Câu 58. Một lượng khí lý tưởng ở nhiệt độ 1000 C và áp suất 105 Pa được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1, 5.105 Pa . Hỏi sau đó phải làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc đầu? A. 240 C B. 240 C C. 120 C D. 360 C Câu 59. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300 C và áp suất 2 bar 1bar  105 Pa  . Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi? A. 606K B. 924K C. 859K D. 536K 0 Câu 60. Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Lượng khí này ở 0 C có áp suất 5 atm . Tính áp suất của nó ở 137 0 C . A. 4,5 atm B. 2,5 atm C. 12, 5 atm D. 7,5 atm 0 Câu 61. Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Lượng khí này ở 10 C có áp suất 5 atm . Cần đun nóng lượng khí này lên đến nhiệt độ bao nhiêu để áp suất của nó tăng lên 4 lần? B. 9240 C C. 8590 C D. 5360 C A. 7240 C Câu 62. Một bình đựng chất khí có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 270 C . Tính áp suất của khối khí khi hơ nóng đẳng tích khối khí đó lên nhiệt độ 127 0 C . B. 80 atm C. 15 atm D. 90 atm A. 20 atm Câu 63. Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? B. p / V  const C. V / T  const D. p1V1  p3 V3 A. p / T  const Câu 64. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi, áp suất giảm một nửa thì thể tích khối khí A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 65. Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Câu 66. Có một lượng khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa? A. Áp suất không đổi B. Áp suất tăng gấp đôi C. Áp suất tăng gấp 4 lần D. Áp suất giảm đi 6 lần Câu 67. Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. Nhiệt độ và áp suất. C. Nhiệt độ và thể tích. D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích. Câu 68. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U  A  Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q  0 và A  0 B. Q  0 và A  0 C. Q  0 và A  0 D. Q  0 và A 0 Câu 69. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? A. Nung nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm. C. Cọ xát hai vật vào nhau. D. Nén khí trong xi lanh. Câu 70. Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. Câu 71. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? A. Mài dao B. Đóng đinh C. Khuấy nước D. Nung sắt trong lò Bài 72. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J? A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J Câu 73. Người ta cung cấp cho chất khí đựng trong xilanh một nhiệt lượng 100 J. Chất khí nở ra đẩy pit-tông lên và thực hiện một công là 70 J. Hỏi nội năng của khí biến thiên một lượng bằng bao nhiêu? A. 25 J B. 64 J C. 94 J D. 30 J Câu 74. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 75. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể Câu 76. Đặc điểm và tính chất nào không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định B. Có cấu trúc tinh thể C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 77. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Có dạng hình học xác định B. Có cấu trúc tinh thể C. Có tính dị hướng D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 78. Câu nào dưới đây nói về đặc tính chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc tính đẳng hướng B. Có cấu trúc tinh thể C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 79. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 80. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chạy ở nhiệt độ xác định C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 81. Một dây tải điện ở 20 C có độ dài 1800 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 50 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là 11, 5.106 K 1 A. 71,4 cm B. 62,1 cm C. 47,3 cm D. 64,8 cm Câu 82. Ở 15 C , mỗi thanh ray của đường sắt dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 11.106 K 1 . Hỏi khe hở giữa hai thanh ray phải có độ rộng tối thiểu bằng bao nhiêu để các thanh ray không bị cong khi nhiệt độ tăng tới 50 C ? A. 11,4 mm B. 9,5 mm C. 7,3 mm D. 4.81 mm Câu 83. Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 C có độ dài 12,5m. Biết hệ số nở dài của thanh ray là 12.106 K 1 . Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng nao nhiêu đề chúng không bi uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? A. 58 C B. 48 C C. 45 C D. 35 C Câu 84. Một thanh kim loại có chiều dài 20 m ở nhiệt độ 20 C , có chiều dài 20,015 m ở nhiệt độ 45 C . Tính hệ số nở dài của thanh kim loại B. 3.105 .K 1 C. 6.105 .K 1 D. 7.10 5 .K 1 A. 4.105 .K 1 Câu 85. Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn? A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định. B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài. C. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi. D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi. Câu 86. Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì. Câu 87. Nhiệt hoá hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg . Câu nào dưới đây là đúng? A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn. C. Mỗi kilôgam nước sẽ toả ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. Câu 88. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg . Câu nào dưới đây là đúng? A. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng. D. Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi hoá lỏng hoàn toàn. Câu 89. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 34.104 J/kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 g là A. 136.103 J . B. 273.103 J . C. 68.103 J . D. 36.103 J . Câu 90. Xác định áp suất riêng phần p của hơi nước trong không khí ẩm ở 28C . Cho biết độ ẩm tỉ đối của không khí là 80% và áp suất hơi nước bão hoà ở nhiệt độ này gần đúng bằng 28,35 mmHg. A. p  226,8 mmHg . B. p  35, 44 mmHg . C. p  22, 68 mmHg . D. p  354, 4 mmHg . Câu 91. Không khí ở 30C có độ ẩm tuyệt đối là 21,53 g/m3 và có độ ẩm cực đại là 30, 29 g/m 3 . Độ ẩm tỉ đối của không khí ở 30C là A. 72%. B. 84%. C. 78%. D. 71%. Câu 92. Giả sử không khí ở 25C có độ ẩm tuyệt đối là 17,30 g/m3 . Biết khối lượng riêng của hơi nước bão hoà trong không khí ở 25C là 23 g/m3 . Độ ẩm tỉ đối của không khí ở 25C là A. 72%. B. 84%. C. 75%. D. 71%. Câu 93. Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m, nhiệt độ 270C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5. 105N/m2. Nhiệt độ khí sau đó là: B. 600C C. 6350C D. 12270C A. 1270C 0 Câu 94. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85 3 0 Câu 95. Một khối khí có thể tích 1m , nhiệt độ 11 C . Để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cần A. giảm nhiệt độ đến 5, 40 C B. tăng nhiệt độ đến 220 C C. giảm nhiệt độ đến 1310 C D. giảm nhiệt độ đến 110 C Câu 96. Một quả bóng bay chứa khí hyđrô buổi sáng ở nhiệt độ 20°C có thể tích 2500 cm3. Coi áp suất khí quyển trong ngày không đổi. Thể tích của quả bóng này vào buổi trưa có nhiệt độ 35°c gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2628 cm3 B. 2728 cm3 C. 2522 cm3 D. 1629 cm3 Câu 97. Một bình đựng chất khí có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 270 C . Tính nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thế tích 200 cm3 và áp suất 18 atm. A. 127 0 C B. 360 C C. 2370 C D. 3360 C Câu 98. Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa A. thể tích và Áp suất khí khi nhiệt độ không đổi B. Áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi C. thể tích và nhiệt độ khi Áp suất không đổi D. thể tích, Áp suất và nhiệt độ của khí lý tưởng Câu 99. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 34.104 J/kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 g là A. 136.103 J . B. 273.103 J . C. 68.103 J . D. 36.103 J . Câu 100. Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng? A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại. B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại. C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước. D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3 . II.TỰ LUẬN Câu 1. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m  1 kg treo vào sợi dây có chiều dài   40 cm . Kéo vật đến vị trí dây làm với đường thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g  10 m/s2 . Tính độ lớn lực căng của sợi dây khi nó đi qua vị trí cân bằng. Câu 2. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 10 m xuống đất với tốc độ ban đầu là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Khi chạm đất, vật xuyên sâu vào đất 2 cm và nằm yên tại đó. Tính độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Câu 3. Dùng súng hơi bắn vào một hộp diêm đặt trên bàn rộng. Viên đạn có khối lượng m = 1 g, bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s, xuyên qua hộp diêm và bay tiếp theo hướng cũ với tốc độ 75 m/s. Khối lượng hộp diêm là M = 50 g. Lấy g = 10 m/s2. Nếu hệ số ma sát giữa hộp diêm và mặt bàn là 0,1 thì hộp diêm dịch chuyển được một khoảng tối đa là bao nhiêu? Câu 4. Một người dùng sợi dây kéo một chiếc hộp khói lượng 100 kg trên mặt sàn phẳng ngang để dời nó đi một đoạn 5 m. Biết mặt sàn có hệ số ma sát là 0,2 và hợp với phương kéo của sợi dây một góc 30. Lấy g  10 m /s2 . Công tối thiểu mà người này phải thực hiện để dịch chuyển chiếc hộp là bao nhiêu? Câu 5.Hai quả cầu m1 = 200g ; m2 = 100g treo cạnh nhau bởi hai dây song song ( H.vẽ).Nâng quả cầu m1 lên độ cao h = 4,5 cm rồi buông tay . Hỏi sau va chạm , các quả cầu đượclên độ cao là bao nhiêu? Coi va chạm là tuyệt đối đàn hồi. Câu 6. Một vật nặng trượt trên một sàn nhẵn với vận tốc V0 = 12 m/s đi lên một cầu nhảy đến nơi cao nhất nằm ngang và rời cầu nhảy (Hình vẽ). Xác định độ cao h để tầm bay xa S đạt cực đại? Tính tầm xa cực đại? Câu 7. Một lượng không khí có thể tích 240 cm3 chứa trong một xilanh có pit-tông đóng kín, diện tích của pit-tông là 24 cm2 (xem hình vẽ bên). Áp suất của không khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100 kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pit-tông 2 cm theo chiều làm thể tích khí giảm? Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và thành xilanh. Coi trong quá trình chuyển động nhiệt độ không thay đổi. Bài 8: Một nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng m1 = 100g có chứa m2 = 375g nước ở nhiệt độ 25oC. Cho vào nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng m3 =400g ở 90o C. Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 30o C. Tìm nhiệt dung riêng của miếng kim loại. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg. K, của nước là 4200J/Kg. K. Bài 9: Một bình nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 0,118kg nước ở nhiệt độ 20oC. Người ta thả vào bình một miếng sắt có khối lượng 0,2kg đã được đun nóng tới nhiệt độ 75o C. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 920J/kgK; nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Bài 10: Có 20cm3 nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. hãy tính xem trong ống có bao nhiêu giọt, cho biết   0, 073 N / m, D  103 kg / m3 , g  10m / s 2 Bài 11: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn(00C; 1,013. 105PA. được đậy bằng một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105PA. Bài 12: Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là bao nhiêu? Bài 13. Mỗi lần bom đưa được Vo = 80 cm3 không khí vào ruột xe. Sau khi bom diện tích tiếp xúc của nó với mặt đường là 30cm2, thể tích ruột xe sau khi bom là 2000cm3, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N. Tính số lần phải bom (coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm). Bài 14.Vật nhỏ trượt không ma sát với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đỉnh bán cầu có bán kính R. Đến vị trí nào đó vật rời bán cầu, rơi xuống và nảy lên. Biết va chạm với sàn là hoàn toàn đàn hồi. Tìm độ cao H mà vật đạt tới sau va chạm. Bài 15. Ông thủy tinh một đầu kín dài 80 cm chứa không khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển po = 75cmHg. Ân ống vào thủy tinh theo phương thẳng đứng, miệng ống ở dưới thấp hơn mặt thủy ngân 45 cm. Tìm độ cao cột thủy ngân đi vào ống. Bài 16. Một máy hơi nước có công suất 25KW, nhiệt độ nguồn nóng là t1 = 2200C, nguồn lạnh là t2 = 620C. Biết hiệu suất của động cơ này bằng 2/3 lần hiệu suất lí tưởng ứng với 2 nhiệt độ trên. Tính lượng than tiêu thụ trong thời gian 5 giờ. Biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 34. 106J. Bài 17. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0oC sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5cm. Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lượt là 1, 2.105 K 1 và 1, 7.105 K 1 . Bài 18: Một mol khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình ABC (như hình vẽ). Nhiệt độ khí ở trạng P PB B B C PA O A VA 3VA V thái A là 200(0K). Hai điểm B và C nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt, đường thẳng AC đi qua gốc toạ độ O. Xác định nhiệt độ cực đại của khí. Bài 19:Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 280cm3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,12cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00C giọt thủy ngân cách A 20cm, hỏi khi nung bình đến 150C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài. A Bài 20. a.Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng bao nhiêu. coi nhiệt độ khí không đổi. b. Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 00C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ bao nhiêu? B l2 h l1 76c 00C h