Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

VẬT LÍ 10 CHẤT KHÍ CẤU TẠO CHẤT THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ, THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.

cab533497fb695504e372e1f69342df4
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 15:08:39 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:39:22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 640 | Lượt Download: 12 | File size: 0.608168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHẤT KHÍ CẤU TẠO CHẤT THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Cấu tạo chất.

1. Những điều đã học về cấu tạo chất.

+ Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.

+ Các phân tử chuyển động không ngừng.

+ Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

2. Lực tương tác phân tử.

+ Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có lực hút và lực đẩy.

+ Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút, khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực hút mạnh hơn lực đẩy. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác không đáng kể.

3. Các thể rắn, lỏng, khí.

Vật chất được tồn tại dưới các thể khí, thể lòng và thể rắn.

+ Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.

+ Ở thể rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này. Các vật rắn có thế tích và hình dạng riêng xác định.

+ Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao đông xung quanh vị trí cân bằng có thể di chuyển được. Chất lỏng có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó.

4. Lượng chất, Mol

− Một mol là lượng chất có chứa một số phần tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon 12.

− Số phân tử hay nguyên tử chứa trong một moi là NA =6,022.2023 (mol−1 gọi là số Avogadro

− Thể tích của một mol một chất gọi là thể tích mol của chất ấy ở đktc (0°C, 1atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 22,4ℓ (0, 0224m3).

− Khối lượng một phân tử:

µ: khối lượng của chất

m

− Số phân tử trong một khối lượng m một chất là: N = .Na

II. Thuyết động học phân tử chất khí.

1. Nội dung cơ bàn của thuyết động học phân tử chất khí.

+ Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.

+ Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng ; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.

+ Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình.

2. Khí lí tưởng.

Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm gọi là khí lí tưởng.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Áp dụng các công thức

− Khối lượng một phân tử:

µ: khối lượng của chất xét

− Số phân tử trong một khối lượng m một chất là:

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Hãy xác định:

a. Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon C12.

b. Số phân tử H2O trong 2g nước.

Giải:

a. Khối lượng của phân từ nước và nguyên tử các bon là:

Tỉ số khối lượng:

b. Số phân tử nước có trong 2g nước: .6,02.1023 ≈ 6,69.1022 phân tử.

Câu 2. Một bình kín chứa N = 3,01.1023 phân tử khí hê li. Tính khối lượng khí Hêli trong bình

Giải:

Ap dụng công thức số phân tử:

Câu 3.

a. Tính số phân tử chứa trong 0,2kg nước.

b. Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khínitơ.

Giải:

a. 1 mol chất có chứa NA phân tử, n mol chất có N phân tử

Do đó: phân tử

b. Số phân tố chứa trong lkg không khí:

phân tử.

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT – ĐỊNH LUẬT BÔI – LƠI – MA – RI − ỐT

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái.

Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái là: thê tích V, áp suất p và nhiệt độ tưyệt đối T.

Lượng khí có thể chuyến từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng các quá trình biến đổi trạng thái.

Nhũng quá trình trong đó chi có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi gọi là đẳng quá trình.

II. Quá trình đẳng nhiệt.

1. Quá trình đẳng nhiệt:

Là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi còn áp suất và thể tích thay đổi

2. Định luật Bôi−lơ − Ma−ri−ôt.

Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích, p ~ hay pV = hằng số

Vậy

3. Đường đẳng nhiệt.

Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.

Dạng dường đẳng nhiệt:

Trong hệ toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt là đường hypebol.

Khi biểu diễn dưới dạng (p, T) hoặc (V,T)

4. Những đơn vị đổi trong chất khí

Trong đó áp suất đơn vị (Pa), thể tích đơn vị (lít)

− latm = 1,013.105Pa = 760mmHg, lmmHg = 133,32 Pa, 1 Bar = 105Pa

− m3 = 1000lít, lcm3 = 0,001 lít, ldm3 = 1 lít

− Công thức tính khối lượng riêng: m = p .V p là khối lượng riêng (kg/m3)

III. CÁC DẠNG BÀI TẬP CẦN LUƯ Ý

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT VÀ THẾ TÍCH TRONG QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT

Phương pháp giải

− Quá trình đẳng nhiệt là quá trình trong đó nhiệt độ được giữ không đổi

Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất ti lệ nghịch với thế tích p1V1 = p2V2

− Xác định các giá trị

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp 1,2 lần khi đến mặt nước. Tính độ sâu của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là: d = 104 M/m2, áp suất khi quyển là 105 N/m2.

Giải:

Gọi áp suất bọt khí tại mặt nước là P0

Áp suất khí tại đáy hồ là: p = P0 + d.h

Ta có:

Câu 2. Một khối khí có thế tích 16 lít, áp suất từ latm được nén đẳng nhiệt tới áp suất là 4atm. Tìm thê tích khí đã bị nén.

Giải:

Ta có:

Thể tích khí đã bị nén: (lít)

Câu 3. Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?

Giải:

Ta có: p2 = p1 + 0,75

Vậy

Câu 4. Ở áp suất latm ta có khối lượng riêng của không khi là l,29kg/ m3. Hỏi ở áp suất 2 atm thì khối lượng riêng của không khí là bao nhiêu, coi quá trình là quá trình đẳng nhiệt

Giải:

Khối lượng không khí không thay đổi:

Tacó:

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN BƠM

Phương pháp giải

− Gọi n là số lần bơm, v0 là thể tích mỗi lần bơm

− Xác định các điều kiện trạng thái ban đầu

− Xác định các điều kiện trạng thái lúc sau

− Theo quá trình đẳng nhiệt ta có

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một quả bóng có dung tích 2,5ℓ. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển 105N/m2 vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi.

Giải:

Xét quá trình biến đổi của lượng không khí được bơm vào quả bóng

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Câu 2. Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội đi xe đạp bị hết hơi trong săm xe, học sinh đó mượn bơm để bơm xe. Sau 10 lần bơm thì diện tích tiếp xúc của lốp xe và mặt đất là S1 = 30cm2. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc là S2 = 20cm2. Biết rằng trọng lực của xe cân bằng với áp lực của không khí trong vỏ xe, thể tích mỗi lần bơm là như nhau và nhiệt độ trong quá trình bơm là không đổi.

Giải:

Gọi F là trọng lượng của xe, V0 là thế tích mỗi lần bơm, V thể tích săm xe

Ta có trong lần bơm đầu tiên: n1 = 10 lần F = p1S1

Trong lần bơm sau n2 lần:

+ Ta có:

lần.

Vậy số lần phải bơm thêm là Δn = 15−10 = 5 (lần)

DẠNG 3: TÍNH CÁC GÍA TRỊ TRONG ỐNG THỦY TINH

Phương pháp giải

− Ta có thế tích khí trong ống V = s.h

− Xác định các giá trị trong từng trường hợp

− Theo quá trình đẳng nhiệt

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một Ống thủy tinh hình trụ, một đầu kín một đầu hở, dài 40cm chứa không khí với áp suất khí quyến 105N/m2. Ẩn ống xuống chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ống ở dưới sao cho đầu kín ngang với mặt nước. Tính chiều cao cột nước trong ống, biết trọng lượng riêng của nước là: d = 104 N/m3

Câu . Chọn đáp án

Lời giải:

+ Ta có:

  • Chọn đáp án

QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH, ĐỊNH LUẬT SÁC

I. Quá trình đẳng tích.

Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi có giá trị p và T thay đổi

II. Định luật Sác lơ.

− Với một lượng khí có thể tích không đổi thì áp suất phụ thuộc vào nhiệt độ P = P0 (1 + t)

Trong đó có giá trị như nhau với mọi chất khí, mọi nhiệt độ và được gọi là hệ số tăng thể tích

− Khi thì p = 0, điều này là không thể đạt được.

Vậy − 273°C gọi là độ không tuyệt đối. Vậy lấy − 273°C làm độ không gọi là thang nhiệt độ tuyệt đối và gọi là nhiệt giai Ken – vin:

+ Vậy

+ Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đói.

hằng số hay

III. Đường đẳng tích.

Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thê’ tích không đổi gọi là đường đẳng tích.

Dạng đường đẳng tích:

Trong hệ toạ độ (pT )đường đẳng tích là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.

Quá trình đẳng tích là quá trình trong đó thể tích được giữ không đổi

Nội dung định luật Sáclơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Trong đó áp suất đơn vị ( Pa), thể tích đơn vị (lít)

latm = l,013.105Pa, lmmHg = 133,32 Pa, 1 Bar = 105Pa

T = 273 + t (°C)

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một bình được nạp khí ở 33°C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37°C, coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.

Giải:

Ta có: T1 = 273 + 33 = 306(K); T2 = 273 + 37 = 310(K)

Theo quá trình đẳng nhiệt:

Câu 2. Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 900K, thể tích không đổi. Khi đó nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu

Giải:

Áp dụng công thức quá trình đẳng tích:

Câu 3. Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thên 80°K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.

Giải:

+ Ta có:

+ Áp dụng công thức quá trình đẳng nhiệt:

+ Mà

LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí

A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định

B. Chuyển động hỗn loạn

C. Chuyến động không ngừng

D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng

Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất

A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp

B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng

C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau

D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử

Câu 3. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Có lực tương tác không đáng kể

B. Có thể tích riêng không đáng kể

C. Có khối lượng đáng kể

D. Có khối lượng không đáng kể

Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi.

A. 6,022.1023 B. 1,882.1022 C. 2,82.1022 D. 2,82.1023

Câu 5. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Khối lượng He có trong bình là?

A. lg B. 2g C. 3g D. 4g

Câu 6. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Thể tích của bình đựng khí trên là?

A. 5,6 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 7,47 lít

Câu 7. Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 1 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,125

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định

B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định

C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh

D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định

Câu 9. Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng?

A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng

B. Chuyến động của phân tủ là do lực tương tác phân tử gây ra

C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao

D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm

Câu 10. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tư khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình

A. l,5g B. 2,5g C. lg D. 2g

Câu 11. Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua

B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua

C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât.

Câu 12. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng:

A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử

B. Lực hút phân tử có thế bằng lực đẩy phân tử

C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử

D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau

Câu 13. Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt?

A. B. C. D.

Câu 14. Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?

A. p1D2 = p2D1 B. p1D1 = p2D2 C. D. pD = const

Câu 15. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp.Ống thẳng đứng miệng ở dưới

A. 58,065(cm) B. 68,072(cm) C. 72(cm) D. 54,065(cm)

Câu 16. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so vói phương ngang, miệng ở trên

A. 58,065(cm) B. 43,373(cm) C. 12(cm) D. 54,065(cm)

Câu 17. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới

A. 58,065(cm) B. 43,373(cm) C. 52,174(cm) D. 54,065(cm)

Câu 18. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nằm ngang

A. 58,065(cm) B. 43,373(cm) C. 52,174(cm) D. 47,368(cm)

Câu 19. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ− Mariot?

A. B. C. D.

Câu 20. Qủa bóng có dung tích 21 bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Tân đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là?. Coi nhiệt độ không đổi trong qụá trình bơm

A. l,25atm B. l,5atm C. 2atm D. 2,5atm

Câu 21. Một bình có thể tích 5,61 chứa 0,5 mol ở 0°C. Áp suất khí trong bình là?

A. 1 atm B. 2 atm C. 3 atm D. 4 atm

Câu 22. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?

A. 1,5 atm B. 0,5 atm C. 1 atm D. 0,75atm

Câu 23. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?

A.

B.

C.

D.

Câu 24. Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ớ áp suất 105 Pa . Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng.Mỗi lần bơm được 125cm không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.

A. 2.105Pa B. 105Pa C. 0,5. 105Pa D. 3. 105Pa

Câu 25. Cho một lượng khí được dãn đẳng nhiệt từ thế tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8. 105 Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?

A. Tăng 6.105Pa B. Tăng 106Pa C. Giảm 6.105Pa D. Giảm 105Pa

Câu 26. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2dmì, áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí.

A. Tăng 2 dm3 B. Tăng 4 dm3 C. Giảm 2 dm3 D. Giảm 4 dm3

Câu 27. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu, hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên?

A. 21cm B. 20cm C. 19cm D. 18cm

Câu 28. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu, hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?

A. 21,llcm B. 19,69cm C. 22cm D. 22,35cm

Câu 29. Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?

A. Áp suất, thế tích, khối lượng B. áp suất, nhiệt độ, khối lượng

C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích

Câu 30. Qúa trình nào sau đây là đẳng quá trình?

A. Không khí trong quà bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng

B. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở ra đầy pittong chuyển động

C. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín

D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình

Câu 31. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sáclơ?

A. B. C. D.

Câu 32. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27°C có áp suất 2atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87°C ?

A. 2 atm B. 2,2 atm C. 2,4 atm D. 2,6 atm

Câu 33. Cho một chiết bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1°C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí?

A. 87°C B. 360°C C. 17K D. 87K

Câu 34. Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích lcm luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng 1300 (N/m) và luôn bị nén lcm. Ban đầu ở áp suất khí quyển 105 N/m2 và nhiệt độ 27°C. Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?

A. 117°C B. 390°C

C. 17°C D. 87°C

Câu 35. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27°C, áp suất p0 cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần.

A. 321K B. 150A: C. 327°C D. 600°C

Câu 36. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27°C đến 127° C, áp suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:

A. Giảm 3 atm B. Giảm 1 atm C. Tăng 1 atm D. Tăng 3 atm

Câu 37. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17°C, áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:

A. 1143°C B. l 160°C C. 904°C D. 870°C

Câu 38. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Chasles:

A. Đun nóng khí trong 1 xilanh hở

B. Đun nóng khí trong 1 xilanh kín

C. Thổi không khí vào 1 quả bóng bay

D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ