Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

bài tập trắc nghiệm số phức

72b3112917215fe1f34e1e1d906ce36e
Gửi bởi: hoangkyanh0109 7 tháng 2 2017 lúc 5:19:57 | Được cập nhật: hôm qua lúc 12:11:26 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 510 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP

416 BTTN SỐ PHỨC CƠ
BẢN
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY

MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489

Nguyễn Bảo Vương

SDT:0946798489

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
Dạng 1.
Các phép tính về số phức và các bài toán định

tính.

Phương pháp:
Dạng 1: Các phép tính về số phức.
Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa số phức.
Dạng 2: Số phức và thuộc tính của nó.
 Tìm phần thực và phần ảo:
z a  bi, suy ra phần thực
a , phần ảob
 Biểu diễn hình học của số phức:
Ví dụ 1Xác định phần thực và phần ảo của các số phức :
3  4i
1. z i 2  i  3
2. z 
  i
4 i
2

3. 1 i  1 i  z 8  i  1 2i z
Lời giải.





1. z i 2  i  3
  i  2i i2 3 i 2i  1 3  i  7i  2i2  3
7i  2 1  3 1 7i
Vậy z có phần thực
a 1, phần ảob 7 .
  i 12 13i 4i2
3  4i 3  4i 4

2. z 
4 i
4  i 4  i
16 i2


12 13i 4 1



16  1

16 13i 16 13
 
i
17
17 17

Vậy z có phần thực
a
2

13
16
, phần ảob   .
17
17

2

3. 1 i  2i  1 i  2  i  2i2  i  2  4i
Giả thiết  2 4i z 8  i  1 2i z  1 2iz 8 i  z

8 i
2  3i
1 2i

.
Vậy z có phần thực là
a 2 và phần ảob  3
Ví dụ 2
z, biết rằng:1 2i z  3
 8i
1. Tìm môđun của số phức
b, c để phương trình
z2  bz  c 0 nhận số phứcz 1 i làm 1 nghiệm.
2. Tìm các số thực
Lời giải.
1. 1 2i z  3 8i  z
 z

 3 6i  8i  16i2
2

2

1 2

  2i
 3 8i  3 8i 1

1 2i
1 2i 1  2i

 z

 19 2i  19 2

 i
5
5 5
2

Do đó: z 

2

 19 2
 19  2 
73
365
 i 

   
5
5
5
5
 5   5

z2  bz  c 0 nên:
2. z 1 i là 1 nghiệm của phương trình

1
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

1 i2  b1 i  c 0  b

c  b  2i 0

 b  c 0
 b  2
 
Theo điều kiện bằng nhau của hai số phức
 thì:
 b  2 0
c 2
 2
 và c 2 .
Vậy, các số thực cần tìmblà
Ví dụ 3
3
2


Tìm số phứcz thỏa mãn:2  z  z .  z3  z  1 4i  z2  zz  z 













Lời giải
2 
2
2


Đẳng thức cho2:  z2  z  z2  z.z z  1 4i  z2  z.z z 

 






z2  z

2



4abi, z2  z.z z



2







3a2  b2







Khi đó: 2  3a2  b2 4abi1 4i 3a2  b2  z  1 i, z1 i
  i, z1 i
Vậy, số phức cần tìm là:
z 1
Ví dụ 4



1. Tìm phần ảo của số phức
z , biết :z 

2i

2

 1



2i .
3

 1 i 3 
z 
2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
 .
 1 i 


Lời giải





1. Ta có:z  1 2 2i 1

2i  2 2i 4i2 5 2i  z 5 



2i 1

2i.

Vậy phần ảo của
z bằng  2 .
2. z 

1 3i 3  9i2  3 3i3
2

3



4
2  2i
1 i

1 3i 3i  i
Vậy phần thực củaz là 2 và phần ảo của
z là 2.
Ví dụ 5



2


z , biết z  1 i  z 1 2i
2. Tìm phần thực của số phức
z , biết z  3z  1 2i
1. Tìm phần ảo của số phức

2

Lời giải.
1. Đặtz a  bi  z a  bi , a, b





2

2



Ta có:z  3z  1 2i a  bi  3a  bi 1 2i  4a 2bi1 4i  4
 4a 3
 4a 2bi 3
 4i  

 2b 4


3
a 
4

 b  2


3
 2i , phần ảo bằng
2
4
2. z a  bi  z a  bi.
Vậy, z 

2

a  bi  1 i  a  bi 1 2i
Từ giả thiết, suy ra

2

Nguyễn Bảo Vương

SDT:0946798489

 a bi  a  ai  bi  b 1 4i 4  b  2b ai  3
  4i
 b 3
 b 3


2b a  4 a 10
Vậy, z 10 3i, phần thực bằng
10
Ví dụ 6 Tìm số phức
z thỏa mãn:
9
1. z  3i  1 iz và z 
là số thuần ảo.
z
Lời giải.
1. Đặtz a  bi

z2. z  2  2i và

z  2i
là số ảo.
z 2

a, b  . Khi đó z  3i  1 iz tương đương với
 b  3i  1 b  ai
a  b  3 i  1 i a  bi  a
2

2

2

 a2   b  3 1 b   a  b
 2.





3
2
9a  2i a  5a 2a  26 i
9
9
a  2i 

Khi đó z  a  2i 
và là số thuần ảo khi và chỉ
z
a  2i
a2  4
a2  4

khi a3  5a0 hay a 0, a 5 .
2i, z 5  2i, z  5  2i .
Vậy các số phức cần tìmzlà
2. Đặtz a  bi

a, b  . Khi đó z  z  2  2i tương đương với
2
2
a  bi  a  2  b  2i tức a2  b2 a  2  b  2  b 2  a 1
z  2i a   b  2i  a  b  2i  a  2  bi


Ta có:
z  2 a  2  bi
a  22  b2
aa  2  bb  2 a  2 b
aa  2  bb  2
  2  abi là số ảo khi và chỉ khi


0 2
a  22  b2
a  22  b2
a  22  b2
Từ 1 và 2 suy raa 0, b2 tức ta tìm được
z 2i
Dạng 2.
Biểu diễn hình học của số phức và ứng dụng .
thỏa
mãn điều
Ví dụ 1 Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn củaz số
phức
kiện: z  i  1 i  z
Lời giải.
z x  y.i
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn của số phức

x, y 

2

Suy ra z  i  x2  y  1

1 iz  1 i x  yi  x  y 2  x  y 2
2

2

2

Nên z  i  1 i  z  x2  y  1 x  y   x  y 
2

 x2  y  1 2 .
2

Vậy tập hợp điểm
M là đường tròn:x2  y  1 2 .
thỏa
mãn điều
Ví dụ 2 Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn củaz số
phức
kiện: z  2  i  z

3
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Lời giải.
z a  bi, a, b
Cách 1: Đặt

Mx; y
 là số phức đã cho và

là điểm biểu diễn của
z trong mặt

phẳng phức.
Ta có: z  2  i  z  x  2  yi  x  y  1 i 

x  22  y2 

2

x2  y  1

 4x 2y  3 0.
Vậy, tập hợp điểm
M cần tìm là đường thẳng
4x 2y  3 0 .
   2  z  i
Cách 2:z  2  i  z  z



Đặt z a  bi, a, b
phức, điểmA

Mx; y là điểm biểu diễn của
z trong mặt phẳng
 là số phức đã cho và
 0  và điểmB biểu diễn số phức
biểu diễn số 2 tức A 2;
i tức B0;1

Khi đó   MA 
MB
Vậy, tập hợp điểm
M cần tìm là đường trung trực của
AB: 4x 2y  3 0 .
Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai
Dạng 3.
Phương pháp:
w . Mỗi số phứcz thỏa z2 w gọi là căn bậc hai của
w.
1. Định nghĩa: Cho số phức
 Xét số thựcw 
a 0 (vì 0 có căn bậc hai 0).

Nếu a  0 thì a có hai căn bậc hailàa và a . Nếua  0 thì a có hai căn bậc hai ilàa và
i a .
Đặc biệt : 1 có hai căn bậc hailà
ia .là
i và  a2 (a là số thực khác 0) có hai căn bậc hai
2. Cách tìm căn bậc hai của số phức
a  bi . Để tìm căn bậc hai của
Với w 
w ta gọiz x  iy

x2  y2 a
Từ z2 w  
giải hệ này, ta được
x, y.

xy b
3. Phương trình bậc hai với hệ số phức
Là phương trình có dạng:
a 0 .
az2  bz  c 0 , trong đóa, b,clà các số phức

 b2  4ac và  là một căn bậc hai của
a. Cách giải: Xét biệt thức
b
 Nếu  0 phương trình có nghiệm kép:
z
2a
 Nếu  0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
 b 
 b 
z1 
; 2 
.
2a
2a
b. Định lí viét
Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình
az2: bz  c 0 . Khi đó, ta có hệ thức sau:

b
 z1  z2  a
.

z z  c
 1 2 a
z2  mz  i  0 có tổng bình phương
Ví dụ 1 Trên tập số phức, m
tìmđể phương trình bậc hai
hai nghiệm bằng 4i.
Lời giải.

a  bi với a, b
Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình đã chomvà

.

4

Nguyễn Bảo Vương

SDT:0946798489


a2  b2 0
 suy ra m2  2i
 m
Theo bài toán, ta có:
z12  z22  4i
 , dẫn tới hệ:
1  i hoặc


2ab
2


 i .
m 1
Ví dụ 2 Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1. z2  2z 170
3.

2. z2  (2i 1)z 1 5i 0

4z  3  7i
z  2i
z i

2





2

4. 25 5z2  2  425z 6 0

Lời giải.
2

2

  z 1 16i2 4i nên phương trình đã cho có hai nghiệm phức :
1. Ta có:z2  2z 1 16
z1 1 4i; 2
z 1 4i .
 24i(3 4i)2
2. Ta có: (2i 1)2  4(1 5i) 7
  
3 4i là một căn bậc hai của
.
Vậy phương trình có hai nghiệm:
z1 i  1; 2z  2
  3i.
3. Điều kiện:z i
 3 7i (z  i)(z 2i)
Phương trình 4z
 z2  (4 3i)z 1 7i 0
Ta có: (4 3i)2  4(1 7i)3 4i (2 i)2

 phương trình có hai nghiệm
z1 :3  i; z2 1 2i.
Kết hợp điều kiện, ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm
z1 3 i; z2 1 2i.
4. Phương trình (25z2  10)2  (50iz 12i)2 0
2
 (25z2  50iz 10 12i)(25z
 50iz 10 12i)0

 25z2  50iz 10 12i0  (5z 5i)2  35 12i(1 6i)2


 25z2  50iz 10 12i0  (5z 5i)2  35 12i(1 6i)2
 1 i
 1 i
1 11i
1 11i
 z1 
; z2 
hoặcz3 
; z4 
5
5
5
5

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + z = 2bi

B. z - z = 2a

C. z. z = a2 - b2

D. z 2

z

2

Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
A. z’ = -a + bi

B. z’ = b - ai

C. z’ = -a - bi

D. z’ = a - bi

Câu 3. Cho số phức z = a + bi. Số phức z 2 có phần thực là :
A. a2 + b2

B. a2 - b2

C. a + b

D. a - b

Câu 4. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7)

B. (6; -7)

C. (-6; 7)

D. (-6; -7)

Câu 5. Cho số phức z = a + bi với b 0. Số z – z luôn là:

5
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

A. Số thực

B. Số ảo

C. 0

Câu 6. Số phức liên hợp của số phức: z
A. z

B. z

3 i

1 3i là số phức:

B. z

2 i

Câu 8. Cho số phức z
A. z z 2bi

C. z

1 3i

Câu 7. Số phức liên hợp của số phức: z
A. z

C.

2 i

C. z

1 3i.

1 2i

D. z

1 2i .

bi là số phức:
C. z '

a

z

2

D. z ' a

bi

bi

2015 2016i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
B. 2015; 2016
D.
a

bi . Số z
B. Số ảo

2015; 2016

z luôn là:
C. 0

Câu 12. Phần thực và phần ảo số phức: z
A. -2 và 1

D. z

bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
B. z z 2a
C. z.z a 2 b2
D. z 2

a

2015; 2016

Câu 11. Cho số phức z
A. Số thực

1 3i

1 2i là số phức:

Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z a
A. z '
B. z ' b ai
a bi
Câu 10. Cho số phức z
A. 2015; 2016

D. i

D. 2

1 2i i là:

B. 1 và 2

C. 1 và -2

Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z

2 i z

D. 2 và 1.

3 5i. Phần thực và phần ảo của z

là:
A. 2 và -3
Câu 14. Số phức z
A. – 2

B. 2 và 3
1 2i có phần ảo là:
B. – 2i

Câu 15. Cho x, y là các số thựC. Số phức: z
A. x 2, y 1
C. x

0

D. -3 và 2.

C. 2

D. 2i

B. x

B. 14

1, y

x(2 i) có mô đun bằng
2

C. x

Câu 17. Gọi z1 và z 2 là các nghiệm của phương trình z2
A. – 14

2i bằng 0 khi:
2, y
1

1 xi y
B. x
D. x

0, y 0

Câu 16. Cho x số thựC. Số phức: z
A. x

C. -2 và 3

5 khi:

1
2z

C. -14i

2

1
2

D. x
5

0 . Tính P

z14

z 42

D. 14i

6

Nguyễn Bảo Vương

SDT:0946798489

Câu 18. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2
M biểu diễn số phức z1 là:
A. M( 1; 2)

B. M( 1; 2)

C. M( 1;

Câu 19. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z2 3z 5
phức:
2z 3
14
A. 4
B. 17
C. 24
Câu 20. Gọi z1 và z 2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z2
z1

2z

0 . Tọa độ điểm

3

D. M( 1;

2)

2i)

0 . Tìm mô đun của số
D. 5
2z

0 . Tính

5

z2

A. 2 5

B. 10

C. 3

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn: (3 2i)z
số phức z là:
A. 1
B. 0

(2 i) 2

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn: z(1 2i)

7

A. 4

D. 6

4 i. Hiệu phần thực và phần ảo của
C. 4

B. 17

D.6

4i.Tìm mô đun số phức
C.

24

z

2i.

D. 5

Câu 23. Cho số phức z 3 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận
z và z làm nghiệm là:
A. z2 6z 25 0
B. z2 6z 25 0
C. z 2

6z

3
i
2

D. z 2

0

6z

1
2

0

Câu 24. Trong
, Phương trình z2 4 0 có nghiệm là:
z 2i
z 1 2i
z 1 i
A.
B.
C.
z
2i
z 1 2i
z 3 2i
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2z2 3z
3
23i
3
23i
A. z1
; z2
4
4
C. z1

3

23i
4

; z2

3

4

23i
4

D.

0 trên tập số phức
3
23i
B. z1
; z2
4
D. z1

3

23i
4

; z2

z

5

z

3 5i

3

2i

23i
4

3

23i
4

Câu 26. Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện để zz’ là một số thực là:
A. aa’ + bb’ = 0
B. aa’ – bb’ = 0
C. ab’ + a’b = 0
D. ab’ – a’b = 0

A. z2 - 2z + 9 = 0

1 5i 5
1 5i 5
, z2
là:
3
3
B. 3z2 + 2z + 42 = 0

C. 2z2 + 3z + 4 = 0

D. z2 + 2z + 27 = 0

Câu 27. Phương trình bậc hai với các nghiệm: z1

Câu 28. Cho số phức z = a + bi. Để z 3 là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là:
A. ab = 0
B. b2 = 3a2

7
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

C.

a

0 vµ b

a

0 vµ a 2

0

D.

3b2

a

0 vµ b = 0

b

vµ a 2

Câu 29. Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:
z 2i
z 1 2i
z
A.
B.
C.
z
2i
z 1 2i
z

b2

1 i

D.

3 2i

5

2i

z

3 5i

4

Câu 30. Trong C, phương trình

1 i có nghiệm là:
z 1
B. z = 3 + 2i
C. z = 5 - 3i

A. z = 2 - i

z

D. z = 1 + 2i

Câu 31. Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm
thì b và c bằng (b, c là số thực) :
A. b = 3, c = 5
B. b = 1, c = 3
C. b = 4, c = 3
D. b = -2, c = 2
Câu 32. Cho phương trình z3 + az2 + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của
phương trình thì a, b, c bằng (a,b,c là số thực):
a
4
a 2
a 4
a 0
A. b

6

c

B. b

1

C. b

5

D. b

c

4

c

1

c

4

Câu 33. Nghiệm của phương trình (4 + 7i)z −(5 − 2i) = 6izlà:
18 13
18 13
18 13
A.
B.
C.
i
i
i
7
7
17 17
7
17
Câu 34. Tìm số phức z biết rằng
A. z

10
13

Câu 35. Trong
7
A. z =
10

35
i
26

B. z

1
z

1
1 2i
8 14
i
25 25

D.

(4

2
13
i
17

1
(1 2i) 2
C. z

8
25

14
i
25

, Phương trình (2 3i)z z 1 có nghiệm là:
9
1
3
2 3
i
B. z =
i
C. z =
i
10
10 10
5 5

Câu 36. Tìm số phức z thõa : (3 2i)z
A. z = 1
B . z = -1

18
17

1

5i)

7 3i
C. z = i

D. z

10
13

D. z =

6
5

14
i
25
2
i
5

D . z = -i

Câu 37. Tìm số phức liên hợp của số phức z thõa : (1 3i)z (2 5i)
8 9
8 9
8 9
A. z
i
B. z
i
C. z
i
5 5
5 5
5 5

(2 i)z
D. z

8
5

9
i
5

Câu 38. Cho z 2 3i là một số phức . Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực
nhận z và z làm nghiệm.
A. z2 4z 13 0
B. z2 4z 13 0
C. z2

4z 13

D. z2

0

Câu 39. Giải phương trình sau tìm z :

z
4 3i

2 3i

4z 13

0

5 2i

8

Nguyễn Bảo Vương

A. z

SDT:0946798489

B. z

27 11i

C. z

27 11i

D. z

27 11i

27 11i

Câu 40. Số phức 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. z2 2z 9 0
B. z4 7z 2
C. z

i

2 i z 1

D. 2z 3i

10

0

5 i

Câu 41. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Khẳng định nào
sao đây là đúng:
A. z
B. z 1
C. z là số thuần ảo
D. z 1
Câu 42. Trong
A. 1

1
2i có nghiệm là:
z
C. 1
2i

, Phương trình z
B. 5

2i

3i

D. 2

5i

Câu 43 .Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 - i và tích của chúng bằng 5(1 - i).
Đáp số của bài toán là:
z 3 i
z 3 2i
z 3 i
z 1 i
A.
B.
C.
D.
z 1 2i
z 1 2i
z 5 2i
z 2 3i
Câu 44. Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm
thì b và c bằng:
A. b = 3, c = 5
B. b = 1, c = 3
C. b = 4, c = 3
D. b = -2, c = 2
, Phương trình z3

Câu 45. Trong

0 có nghiệm là:
1 i 3
5 i 3
B. – 1;
C. – 1;
2
4

A. – 1

1

2

i 3
2

D. z

2

2i

D. z

2

2i

D. – 1;

Câu 46. Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun nhỏ nhất ?
A. z

3i

B. z

C. z

1 3i

3 2i

Câu 47. Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun lớn nhất ?
A. z

3i

B. z

Câu 48. Cho các số phức: z1

C. z

1 3i

3i : z 2

1 3i; z3

3 2i

2 3i . Tổng phần thực và phần ảo

của số phức có mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là
A. 3

B.

Câu 49. Cho các số phức: z1

C.

5
1

3i: z 2

2

1

2i ; z3

D. 5
2

3i. Tích phần thực và

phần ảo của số phức có mô đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A.

3

Câu 50. Cho các số phức: z1

B.

2 2
3i : z 2

C.
1 3i; z3

23

D. 2 2

2 3i . Số phức liên hợp của số phức

có mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là

9
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

A. 2 3i

B.

Câu 51. Cho các số phức: z1

C.

3 2i
1

3i: z 2

2

D.

2 3i

2i ; z3

2

3i

3i. Điểm biểu diễn của

số phức có mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là
A. 1; 3

B.

Câu 52. Cho các số phức: z1

3; 2
3i : z 2

C.
1 3i; z3

3 13
13

13
3

B.

Câu 53. Cho các số phức: z1

2;

3

a
bằng
b
C.

3i : z 2

D.

2 3i . Gọi a, b lần lượt mô đun nhỏ

nhất và mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho. Thì
A.

3; 2

1 3i; z3

35
5

130
13

D.

2 3i . Gọi A1, A2, A3 lần lượt là các

điểm biểu diễn tương ứng của 3 số phức đã cho trên mặt phẳng Oxy . Khi đó
Max OA1, OA ,2 OA
A.

3



5

B. 13

Câu 54. Cho các số phức: z1

1

C. 10
3i: z 2

2

D. 3

2i ; z3

2

3i. Điểm biểu diễn

tương ứng của ba số phức trong mặt phẳng Oxy gần gốc tọa độ nhất có tọa độ là
A. 1; 3

B.

3;1

C.

Câu 55. Số phức có phần thực là 2 , phần ảo là
A. 2 3i

B. 2 3i

Câu 56. Cho số phức z = a + bi ( a, b R;a 2
A. a

b

B. a

A. a 2

b2

B. a 2

A. 1 i

B.

b2

D. 1;

b2

3

3 là
D. 3 2i

0 ) . Số phức z-1 có phần thực là
C.

b2

Câu 58. Số phức nghịch đảo của số phức z

3

C. 3 2i

b

Câu 57. Cho số phức z = a + bi ( a, b R;a 2

2;

a
a

2

b

0 ). Số phức z
C.

a
a

2

b

D.

2

2

1

a

2

b
b2

có phần ảo là
D.

a

2

b
b2

1 i là

1
1 i

Câu 59. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 -

C.

1
2

1
i
2

D.

1
2

1
i
2

3i là

10

Nguyễn Bảo Vương

A.

1
2

3
i
2

Câu 60. Số phức z
A.

SDT:0946798489

B.
1
5

5
74

Câu 61. Số phức z

5
74

1
2

3
7

B.

1

10
13

B.

11
13

B. 1

Câu 65. Phần thực của số phức
A.

10
13

Câu 66. Số phức z
A.

3i

B.

C.

7
74

D.

7
74

C.

2
7

D.

2
7

C. 0

D.

C. 4

D. 6

i

i100 là

Câu 64. Phần thực của số phức z
A. 0

D. 1 +

1 4i

3 2i

Câu 63. Phần thực của số phức z
A.

3i

i 3 là

Câu 62. Phần ảo của số phức z
A. 1

C. 1 +

có phần ảo là

3i
B.

7

3
i
4

có phần thực là

B.

3

A.

7i

1
4

C.

1

D. 10

1 4i

3 2i
11
13

C. 4

D. 6

3 4i
có phần thực và phần ảo lần lượt là
4 i

16 13
;
17 `17

B.

16 11
;
15 `15

Câu 67 : Phần thực của số phức z
A. 5 .
B.
Câu 68: Phần ảo của số phức z
A. 2 .
Câu 69 : Cho số phức z

B.

C.

9
4
;
5 `5

D.

9 23
;
17 `17

D.

3.

D.

1.

5 3i là

5.
1 2i là

C. 3

2.

C.

2i

1 i . Phần thực, phần ảo của z là

A. phần thực 1 và phần ảo
C. phần thực 1 và phần ảo

i.
1.

B. phần thực 1 và phần ảo 1.
D. phần thực 1 và phần ảo i .

11
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Câu 70: Số phức z
A. a

bi là số thuần ảo khi và chỉ khi ?

a

0.

B. b

Câu 71: Cho số phức z1
A.

a1

a2

b1i

b 2i

a1

0.

b1i; z2

B.

a2

b1

b2

A. 5 .

B.

2.

C.

2.

x
y

A. z

A. w

B. z

B. w
2

5 và phần ảo 8 .

2
13

0

.

z 2 khi và chỉ khi ?
D.

a1

a2

b1i

b 2i

D. 2 .

3.

D.

3i.

x

2

y

2

.

a

D.

x
y

2
.
2

bi ?

38 41i .

D. z

38 41i

D. w

31 4i

z.z (3 4i) là
C. w

31 4i .

5 3i
. Phần thực và phần ảo của z là
i

3i

C. phần thực

1
z

b

3.

C. z

13 41i.

1 và phần ảo

A.

C.

38 41i.

A. phần thực

Câu 77: Cho số phức z

0

(1 y) i 1 3i ?

2
.
2

5 3i. Số phức w

13 4i.

Câu 76: Cho số phức z

b1

(2 i)5 . Viết số phức dưới dạng z

38 41i.

Câu 75: Cho số phức z

a2

C.

x
y

B.

Câu 74: Cho số phức z

b2

a

( 1 2i)(1 i) 1 là

B. 1.

2
.
2

a1

C.

Câu 73: Tìm x; y thỏa mãn đẳng thức (3 x)
A.

D.

(1 2i)(1 2i) là

Câu 72: Phần ảo của số phức z
A.

0.

b2i hai số phức z1

a2

a1

Câu 71: Phần thực của số phức z

C. bi

2.

B. phần thực 5 và phần ảo 8 .
D. phần thực 1 và phần ảo

2.

2 3i. Nghịch đảo của số phức z là

3
i
13

B.

1
z

2
13

3
i
13

C.

1
z

2 3
i
13 13

D.

1
z

2 3
i
13 13

Câu 78: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z

a

bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy

B. Số phức z

a

bi có môđun là

C. Số phức z=a+bi=0
D. Số phức z

a

a
b

a2

b2

0
0

bi có số phức liên hợp là z

a

bi.

12

Nguyễn Bảo Vương

SDT:0946798489

Câu 79: Cho số phức z
A. z

z

bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

a

2bi

B. z

z

2a

Câu 80: Số phức liên hợp của số phức z
A. z

a

B. z

bi

Câu 81: Cho số phức z
A. a 2

2

z

C. z

a

bi

D. z

a

D. a

b

bi

b2

C. a

b

bi . Số phức z2 có phần ảo là :

a

B. 2a 2b 2

A. ab

D. z 2

bi là số phức:

a

b ai

B. a 2

Câu 82: Cho số phức z

b2

bi . Số phức z2 có phần thực là :

a

b2

a2

C. z.z

C. a 2b 2

Câu 83: Trong C cho phương trình bậc hai

az2

bz

c

0 *,a

D. 2ab
0,

=b2

4ac . Ta xét

các mệnh đề:
1) Nếu  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
2) Néu  0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
3) Nếu  = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng

B. Có một mệnh đề đúng

C. Có hai mệnh đề đúng

D. Cả ba mệnh đề đều đúng

Câu 84: Số phức z

2 3i có điểm biểu diễn là:

A. 2;3
Câu 85: Cho số phức z

B.

B. 6; 7
a

A. Số thực
Câu 87: Cho số phức z
A. Số thực

C. 2; 3

D.

2;3

6 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

A. 6; 7
Câu 86: Cho số phức z

2; 3

C.

bi . Số z

bi, b

D.

6; 7

z luôn là:

B. Số ảo
a

6; 7

C. 0
0 . Số z

D. 2

z luôn là:

B. Số ảo

Câu 88: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z
z
2 5i

C. 0

D. i

2 5i và B là điểm biểu diễn của số phức

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung

13
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 89: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức
z

3 2ivà B là điểm biểu diễn của số phức

z

3 2i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

Câu 90: Thu gọn z
A. z

i

2 4i

1 2i

3 2i ta được

B. z

1 2i

C. z

Câu 91: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z 2

5 3i

D. z

1 i

2

a

bi là số thuần ảo trong điều kiện

nào sau đây:
A. a

0; b

B. a

0

Câu 92: Cho số phức z

C. a

0; b=0

0, b

0; a= b D. a

2b

12 5i . Mô đun của số phức Z là

A. 17

B. 13

C. 7

Câu 93 :Giả sử z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2

D. 5
2z

5

0 và A, B là các điểm biểu

diễn của z1, z2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. 0;1

B. 1; 0

C. 0; 1

D.

1; 0

3i D.

2 3i
2 3i

Câu 94 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A. 2

2

B.

2

Câu 95 : Số phức z thỏa z

2z

3 i có phần ảo bằng

1
3

B.

A.

2i

Câu 96 : Số phức z thỏa 2z
A.25

3i

2

3i C.

1
3

z

2

3i .

2

C. -1
4i

D. 1

9 . Khi đó mô đun của z 2 là

B. 9

C. 4

D. 16

Câu 97.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng.
A. T ập hợp số thực là tập con của số phức.
B. Nếu tổng của hai số phức là số thực thì cả hai số ấy đều là số thực.

14

Nguyễn Bảo Vương

SDT:0946798489

C. Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
O.
D. Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox.
Câu 98: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi ( a,b

) có số phức liên hợp là z

a

bi

B. Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi ( a,b
a2

C. Số phức z = a + bi có môđun là
D. a

bi

c

di

a

c

b

d

b2

Câu 99: Phần thực a và phần ảo b của số phức: z
A. a=1, b=-3.

B. a=1, b=-3i.

1 2i

B. z

A. z

5

B. z

C. z

1 2i

D. z

2 i

C. z

25

D. z

7

4 3i

7

Câu 102: Tìm số thực x,y thỏa: x

D. a=-, b=1.

1 2i.

1 2i

Câu 101: Tính mô đun z của số phức: z

1 3i.
C. a=1, b=3.

Câu 100: Tìm số phức liên hợp z của số phức: z
A. z

) trên mặt phẳng Oxy

y

2x

yi

3 6i

A. x

1; y 4

B. x

C. y

1; x 4

D. x

1; y

4

1; y

4

Câu 103: Cho số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M(6; -7)

B. M(6; 7)

Câu 104: Thu gọn số phức z
A. z

7

6 2i

2
B. z

Câu 105: Rút gọn biểu thức z
A. z

1 7i

3i

2

C. M(-6; 7)

D. M(-6; -7)

C. z

D. z

5

D. z

5 7i

được:

11 6 2i

1 6 2i

i 2 i 3 i ta được

B. z

7 i

C. z

7i 1

15
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489

Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Câu 106: Cho số phức z

35

A. 2 74

4i

2i 1. Modun của số phức z là:

B. 14 10i

Câu 107: Cho số phức z
độ Oxy là:

B. 6; 7

C.

Câu 108: Tính môđun z của số phức z
A. z

3.

B. z

5

2i

1 i

5

10 i

B. z

6; 7

32

10 i

7.

3i

C. z

Câu 110. Cho hai số phức z = a + bi và z ' a ' b 'i

D.

D. z

4 2i
10 3i

D. z

(a

bi)(a ' b 'i)
.
a '2 b '2

B.

z
z'

(a

bi)(a ' b 'i)
.
a '2 b '2

C.

z
z'

(a

bi)(a bi)
.
a '2 b '2

D.

z
z'

(a

bi)(a ' b 'i)
.
a 2 b2

A.

16
17

13
i.
17

B.

Câu 112. Cho số phức z = 1 A. z

1

=

1
4

3
i.
4

4 i . Số phức z =

8 13
i.
15 15

2 i

0. Khẳng định nào đúng?

z
z'

3 4i ; z2

41.

1.

A.

Câu 111. Cho 2 số phức z1

6; 7

3

C. z

Câu 109: Tìm số phức liên hợp z của số phức z
A. z

D. 2

7i . Số phức liên hợp của z có điểm biễu diễn trên hệ trục tọa

6

A. 6; 7

C. 4 6

C.

16
5

z1
bằng:
z2

13
i.
5

D.

16
25

13
i.
25

3i . Tìm số phức z 1.

B. z

1

=

1
2

3
i.
2

C. z

Câu 113: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z

1

=1+

4 3i

A. a

73
,b
15

17
.
5

B. a

C. a

73
,b
15

17
i.
5

D. a

3i.

D. z

1

3i.

5 4i
.
3 6i

17
,b
5
73
,b
15

73
.
15
17
.
5

Câu 114: Trong tập số phức, căn bậc hai của số -4 là:
A. -2

B.

2i

Câu 115: Trong tập số phức, phương trình z2

C. 2i
z 1

D. Không tồn tại

0 có nghiệm là:

16

Nguyễn Bảo Vương

1

A. z1,2

SDT:0946798489

3
2

B. z1,2

1 i 3

Câu 116: Trong tập số phức, phương trình x 2
A. x

3i, x

3i

B. x

1 i 3
2

C. z1,2
9

3

D. Vô nghiệm

0 có nghiệm là:
C. x

0, x

D. Vô nghiệm

9

Câu 117: Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A.Mô đun của số phức z là 1 số thực
B. Mô đun của số phức z là 1 số dương
C. Mô đun của số phức z là 1 số phức
D. Mô đun của số phức z là 1số thực không âm
Câu 118: Cho số phức z
A. -5 – 4i

5 4i . Mô đun của số phức z là :
B. 41

Câu 119: Phương trình 8z2

4z 1

C. 5 + 4i

D. 3

0 có nghiệm là:

A. z1

1
4

1
i và z 2
4

5
4

1
i
4

B. z1

1
4

1
i và z 2
4

1
4

3
i
4

C. z1

1
4

1
i và z 2
4

1
4

1
i
4

D. z1

2
4

1
i và z 2
4

1
4

1
i
4

Câu 120: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. (2+3i)(1-2i) = (- 4 – i)

B. 2 + i = i(1-i)

C. Số phức liên hợp của 3i – 1 là 3i + 1

D. i3

Câu 121: Cho số phức z

i2

i 1

0

5 12i . Phần thực và phần ảo của số phức z là:

A. Phần thực là -5, phần ảo là 12i

B. Phần thực là -5, phần ảo là 12

C. Phần thực là -5, phần ảo là -12

D. Phần thực là -5, phần ảo là -12i.

Câu 122 : Cho số phức z = 2. Phần thực, phần ảo của số phức đã cho là :
A. a = 2, b = 1

B. a = 2, b = 0

C. a = 0, b = 2

D. Không xác định được.

.

17
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489