Bài tập trắc nghiệm chuyển động biến đổi đều - Vật Lí 10
Gửi bởi: Hai Yen 18 tháng 5 2019 lúc 0:48:03 | Được cập nhật: hôm qua lúc 14:49:38 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 566 | Lượt Download: 6 | File size: 0.294272 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Vật lí 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài 27 Vật lí 10 - Cơ năng, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Đề thi HSG Vật lí 10, cụm Mê Linh - Sóc Sơn, năm học 2019-2020.
- Đề cương ôn thi HKI Vật lí 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Hệ thống câu hỏi ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Hệ thống câu hỏi ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Vật lí 10 chương trình chuyên (1), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Vật lí 10 chương trình cơ bản (1), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Vật lí 10 Ôn tập chương chất khí, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- VẬT LÍ 10 CHẤT KHÍ CẤU TẠO CHẤT THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ, THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1
Chuyể n động nào d ưới đây không phải là chuyển đ ộng th ẳng bi ến đ ổi đ ều?
A. Viên bi lăn trên máng nghiêng;
B. Vật rơi từ trên cao xuống đất;
*C. Hòn đá bị ném theo phương ngang;
D. Hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
Câu 2
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển
động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
*D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều, độ lớn không đổi.
Câu 3
Phát biểu nào dưới đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là sai?
A. Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần
theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi.
*C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công
thức s = vtbt, với v tb là vận tốc trung bình của vật.
Câu 4
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển
động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc a của ôtô là
*A.– 0,5m/s2.
B. 0,2m/s2.
C.– 0,2m/s2.
D.0,5m/s2.
Câu 5
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0+ at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luôn luôn dương.
*C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 6
Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB. Vận tốc của xe đạp trên
nửa quãng đường đầu là 12km/h và trên nửa quãng đường sau là 18km/h. Vận tốc trung bình
của xe đạp trên cả quãng đường AB là
A. 6km/h.
B. 15km/h.
*C. 14,4km/h.
D. 30km/h.
Câu 7
Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng AB. Trong 10 giây đầu người đó đi được 50m và
10 giây còn lại đi được 150m. Vận tốc trung bình của xe máy trên đoạn đường AB là
A. 25m/s.
B. 5m/s.
*C. 10m/s.
D. 20m/s.
Câu 8
Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển
động thẳng nhanh dần đều?
A. v + v0 = 2as ;
2
2
B. v +v0 =2as ;
C. v - v0 = 2as ;
2
2
*D. v - v0 =2as .
Câu 9
Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc
ban đầu là
at 2
s =v 0 +
2 (a và v0 cùng dấu).
A.
B.
at2
s = x0 +v0t +
2
(x0 , v0, a cùng dấu).
2
at
s =v0t +
2 (a và v0 cùng dấu).
*C.
at 2
s =v0 t +
2 (a và v0 trái dấu).
D.
Câu 10
Phương trình tọa độ của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và điểm
xuất phát không trùng với vật mốc là
at2
x =v0t +
2 (v0, a cùng dấu).
A.
at2
x =x0 +v0t +
2 (v0, a cùng dấu).
*B.
at
x =x0 +v0t +
2 (v0, a cùng dấu).
C.
2
at
x =x0 +v0t +
2 (v0, a trái dấu).
D.
Câu 11
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động
nhanh dần đều. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc và vận tốc của ôtô sau 40s kể từ lúc
bắt đầu tăng ga là
A. a = 0,7m/s2 và v = 38m/s.
*B. a = 0,2m/s2 và v = 18m/s.
C. a = 0,2m/s2 và v = 8m/s.
D. a = 1,4m/s2 và v = 66m/s.
#(m)(Skill:3) Câu 12
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động
nhanh dần đều. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s. Vận tốc trung bình và quãng đường mà ôtô đã
đi được sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là
A. vtb = 12m/s và s = 480m.
B. vtb = 9m/s và s = 360m.
C. vtb = 4m/s và s = 160m.
*D. vtb = 14m/s và s = 560m.
Câu 13
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
*D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi
Câu 14
Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. v = v0 + at2
*B. v = v0 + at
C. v = v0 – at/2
D. v = - v0 + at2
Câu 15
Chọn câu đúng. Trong công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng
biến đổi đều được xác định như sau:
*A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
D. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng
dấu
Câu 16
Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s.
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s.
*C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s.
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s.
Câu 17
Chọn câu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Có gia tốc không đổi
B. Có gia tốc trung bình không đổi
*C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
Câu18
Vận tốc vũ trụ cấp I (7,9km/s) là vận tốc nhỏ nhất để các con tàu vũ trụ có thể bay quanh
Trái đất. Sau khi phóng 160s con tàu đạt được vận tốc trên, gia tốc của tàu là
A. 49,375km/s2
B. 2,9625km/(phút)2
C. 2962,5m/(phút)2
*D. 49,375m/s2
Câu19
Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầu
v0 = - 10m/s.
A. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc
của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
B. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc
của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s.
*C. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc
của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
D. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v
= 0m/s.
Câu 20
Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. x = x0 + v0t2 + at3/2
B. x = x0 + v0t + a2t/2
C. x = x0 + v0t + at/2
*D. x = x0 + v0t + at2/2
Câu 21
Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
A. a > 0 và v0 > 0
B. a > 0 và v0 = 0
*C. a < 0 và v0 > 0
D. a < 0 và v0 < 0
Câu 22
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2, trong đó x tính
bằng m, t tính bằng s. Gia tốc, toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
*A. a = 6m/s2; x = 33m; v = 20m/s
B. a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s
C. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s
D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s
Câu 23
Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s).
Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s2; v = - 1m/s.
B. a = 8m/s2; v = 1m/s.
*C. a = - 8m/s2; v = - 1m/s.
D. a = - 8m/s2; v = 1m/s.
Câu24
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên
máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận
tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng
hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình
chuyển động; thời gian xe lên dốc; vận tốc của ôtô sau 20s lần lượt là
A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s.
B. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s.
*C. x = 30t – t2; t = 15s; v = -10m/s.
D. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s.
Câu 25
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. v luôn dương.
B. a luôn dương.
*C. a luôn cùng dấu với v.
D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 26
Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,a và s.
A. v + vo = as 2
B. v2 + vo2 = 2as
C. v - vo = as 2
*D. v2 - vo2 = 2as
Câu 27
Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1
m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là
A. 360s
*B. 100s
C. 300s
D. 200s
Câu 28
Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6
m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 500m
*B. 50m
C. 25m
D. 100m
Câu 29
Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi
thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi
thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. a = 0,5m/s2, s = 100m .
B. a = -0,5m/s2, s = 110m .
*C. a = -0,5m/s2, s = 100m .
D. a = -0,7m/s2, s = 200m .
Câu 30
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm
ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình
có dạng.
A. x = 3t + t2
B. x = - 3t - 2t2
*C. x = - 3t + t2
D. x = 3t - t2
Câu 31
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s2 thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau
20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s2; 38m/s.
B. 0,2 m/s2; 8m/s.
C. 1,4 m/s2; 66m/s.
* D. 0,2m/s2; 18m/s.
Câu 32
Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc 4m/s2.
Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s.
*B. Đường đi sau 5s là 60 m.
C. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s.
D. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s
Câu 33
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục )x theo phương trình: x = 5 + 6t – 0,2t2, với x tính
bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm?
A. 0,4 m/s2; 6m/s.
*B. -0,4 m/s2; 6m/s.
C. 0,5 m/s2; 5m/s.
D. 0,2 m/s2; 6m/s.
Câu 34
Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động
nhanh dần đều. Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được quãng đường 1km thì ô tô đạt
được tốc độ 60km/h.
A. 0,05 m/s2.
B. 1 m/s2.
*C. 0,077 m/s2.
D. 10 m/s2.
Câu 35
Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h. Quãng
đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là:
A. 500 m.
*B. 333,3 m.
C. 1200 m.
D. 666,7 m.
Câu 36
Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần
đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km/h. Gia
tốc của ô tô là
A. 20 km/h2.
B. 1000 m/s2.
*C. 1000 km/h2.
D. 10 km/h2.
Câu 37
Hình 3.2 diên tả đô thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Gia
tốc của xe trong khoảng thời gian (5 ÷ 10 s) là
A. 0,2 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 0,6 m/s2.
*D. 0,8 m/s2.
Câu 38
Hình 3.3 diên tả đô thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Thời
điểm lúc xe dừng lại là
*A. 12,5 s.
B. 15 s.
C. 7,5 s.
D. 10 s.
Câu 39
Hình 3.4 diên tả đô thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường
hợp nào sau đây là đúng?
A. Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.
*B. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.
C. Trong khoảng thời gian (2 – 5 s) xe đứng yên.
D. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9s.
Câu 40
Nhận xét nào sau đây về chuyển động biến đổi đều là không chính xác?
A. Gia tốc tức thời không đổi.
B. Đô thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng.
C. Đường biểu diên tọa độ theo thời gian là đường parabol.
*D. Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.