Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm bài chuyển động thẳng đều - Vật Lí 10

Gửi bởi: Hai Yen 18 tháng 5 2019 lúc 0:47:07 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:44:54 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1003 | Lượt Download: 7 | File size: 0.10581 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1 Hãy chỉ ra câu không đúng. A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. *D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xilanh là chuyển động thẳng đều. Câu 2 Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là: A. s = vt. *B. x= x0 + vt. C. x = vt. D. s = s0 + vt. Câu 3 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. *D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. Câu 4 Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc. B. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc. *C. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Câu 5 Vật nào dưới đây có thể chuyển động thẳng đều? A. Hòn bi lăn trên máng nghiêng; *B. Xe đạp đi trên đoạn đường nằm ngang; C. Pittông chạy đi, chạy lại trong xi lanh; D. Hòn đá nhỏ được ném thẳng đứng lên cao. Câu 6 Trên đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều, x1, x2 là các tọa độ của vật ứng với các thời điểm t1 và t2. Vận tốc của vật được xác định bằng công thức nào dưới đây? x + x2 v= 1 t1 + t 2 ; A. x 2 - x1 t 2 - t1 ; *B. x + x2 v= 1 t 2 - t1 ; C. v= v= D. x 2 x1 t 2 t1 . Câu 7 Để xác định sự thay đổi vị trí c ủa một chất đi ểm theo th ời gian, ng ười ta dùng A. hệ tọa độ. *B. phương trình tọa độ theo thời gian. C. công thức đường đi. D. công thức vận tốc. Câu 8 Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều khi điểm xuất phát không trùng với vật mốc là A. x = v. D t *B. x = x0 + v. t. C. x = v. t. D. x = v.(t – t0). Câu 9 Một ôtô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động đều với vận tốc 80km/h. Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ôtô xuất phát và chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Phương trình tọa độ của ôtô là *A. x = 3 + 80t (km). B. x = (80 - 3)t (km). C. x = 80(t – 3) (km). D. x = 80t (km). Câu 10 Hai ôtô xuất phát cùng một lúc tại hai bến xe A và B cách nhau 102km, đi ngược chiều nhau. Ôtô chạy từ A có vận tốc 54km/h; ôtô chạy từ B có vận tốc 48km/h. Chọn bến xe A làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm hai ôtô xuất phát và chiều dương là chiều từ A đến B. Phương trình tọa độ của hai ôtô lần lượt là A. xA = 54t (km) và xB = 102 + 48t (km). B. xA = 102 + 54t (km) và xB = -48t (km). *C. xA = 54t (km) và xB = 102-48.t (km). D. xA = -4t (km) và xB = 102 + 48t (km). Câu 11 Hai ôtô xuất phát cùng lúc tại hai bến xe A và B cách nhau 12km, đi cùng chiều theo hướng từ A đến B. Ôtô chạy từ A có vận tốc 60km/h; ôtô chạy từ B có vận tốc 54km/h. Chọn bến xe A làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm hai ôtô xuất phát và chiều dương là chiều từ A đến B. Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là A. t = 2 giờ 20 phút và x = 150km. *B. t = 2 giờ và x = 120km. C. t = 1 giờ 30 phút và x = 90km. D. t = 1 giờ và x = 60km. Câu 12 Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng ở hình bên (Hình 1.16), đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều? A. Đoạn AB; B. Đoạn BC; *C. Đoạn CD; D. Đoạn DE. Câu 13 Đồ thị tọa độ - thời gian của hai vật như hình vẽ (Hình 1.17). Phương trình tọa độ của hai vật lần lượt là *A. xA = 60 - 10t (km) và xB = 12t (km). B. x1A= 60 + 10t (km) và xB = -10t (km). C. xA = 60 - 20t (km) và xB = 12t (km). D. xA = -10t (km) và xB = 12t (km). Câu 14 Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là một đường thẳng. B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng bằng nhau bất kì. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. *D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. Câu 15 Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40m. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 5s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 2s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là: A.7m/s *B.5,71m/s C. 2,85m/s D. 0,7m/s #(m)(Skill:4) Câu 16 Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: A.12,5m/s *B. 8m/s C. 4m/s D.0,2m/s Câu 17 Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là: A. 50km/h *B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h Câu 18 Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có vận tốc trung bình là 20km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và 40km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại .Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là : A. 30km/h *B. 32km/h C. 128km/h D. 40km/h Câu 19 Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc 12km/h. Trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h .Vận tốc trung bình trong suốt thời gian đi là: *A.15km/h B.14,5km/h C. 7,25km/h D. 26km/h Câu 20 Một ngừơi đi xe đạp trên 2/3 đoạn đừơng đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 đoạn đừơng sau với vận tốc trung bình 20km/h. Vận tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên cả quãng đường là: *A. 12km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 13,3km/h Câu 21 Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là ? *A. xA = 54t ;xB = 48t + 10. B. xA = 54t + 10; xB = 48t. C.xA = 54t; xB = 48t – 10 . D. xA = -54t, xB = 48t. Câu 22 Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Hỏi khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là A. 1 h ; 54 km. B.1 h 20 ph ; 72 km. *C.1 h 40 ph ; 90 km. D.2 h ; 108 km. Câu 23 Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Hỏi khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là A. 54 km. B. 72 km. *C. 90 km. D. 108 km. Câu 24 Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây,phương trình nào biểu diễn chuyển động không xuất phát từ gốc toạ độ và đi theo chiều dương? *A. x=15+40t (km,h) B. x=80-30t (km,h) C. x= -60t (km,h) D. x=-60-20t (km,h Câu 25 Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m. Phương trình toạ độ của vật là: A. x= 2t +5 (m) B. x= -2t +5 (m) *C. x= 2t +1 (m) D.x= -2t +1 (m) Câu 26 Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s).Kết luận nào sau đây đúng? A. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động *B. Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động C. Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm t= 4/3 D. Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x= 4 Câu 27 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10 (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 h chuyển động là bao nhiêu ? A. -2 km. B. 2 km. C. -8 km. *D. 8 km. Câu 28 Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6 phút 15 giây B. 7 phút 30 giây *C. 6 phút 30 giây D. 7 phút 15 giây Câu 29 Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau *C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau Câu 30 Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là A. x = x0 + v0t + at2/2 *B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2