Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

bài tập cực trị bậc 3

5cbe805a5ae62eebb5c0023cb841e941
Gửi bởi: hoangkyanh0109 7 tháng 2 2017 lúc 5:51:08 | Được cập nhật: 8 tháng 5 lúc 13:18:50 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 509 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bµi 1. Cho hàm số g(x) có đạo hàm cấp một trên (a; b) chứa xo và có đạo hàm cấp tại xo Giả sử g’(xo )= 0. Khẳng định nào sau đây đúng.A. Hàm số đạt cực tiểu tại xo khi g’’(xo 0B. Hàm số đạt cực đại tại xo khi g’’(xo 0C. Hàm số đạt cực trị tại xo khi g’’(xo 0D. Hàm số không xác định tại xo khi g’’(xo 0Bµi 2. Giả sử hàm số )y x= có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúngA. Nếu 0'( 0f x= và 0''(x 0f< thì hàm số )y x= đạt cực đại tại 0xB. Nếu 0'( 0f x= và 0''(x 0f< thì hàm số )y x= đạt cực tiểu tại 0xC. Nếu 0'( 0f x= và 0''(x 0f> thì hàm số )y x= đạt cực đại tại 0xD. Nếu 0''(x 0f= thì hàm số )y x= đạt cực đại tại 0xBµi 3. Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Nếu )('xf đổi dấu từ dương sang âm khi qua 0x thì hàm số )(xfy= đạt cực đại tại 0xB. Nếu )('xf đổi dấu từ âm sang dương khi qua 0x thì hàm số )(xfy= có điểm cực tiểu là0xC. Nếu )('xf không đổi dấu khi qua 0x thì hàm số )(xfy= không có điểm cực trị tại0xD. Nếu )('xf có nghiệm là 0x thì hàm số )(xfy= đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm0xBµi 4. Cho hàm số có đạo hàm tại 0x. Chọn câu đúng: A. Nếu 0( 0¢=f thì hàm số đạt cực trị tại 0x.B. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0x thì 0( 0¢=f .C. Hàm số đạt cực trị tại 0x khi và chỉ khi 0( 0¢=f .D. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại 0x thì 0( )¢ .(II) Nếu hàm số đạt cực trị tại0xthì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 0xsong song hoặc trùng với trục hoành.(III) Nếu hàm số đạt cực tiểu tại 0x thì với mọi 0\\ }, )x xÎ .(IV) Nếu 0'( 0f x= thì hàm số đạt cực trị tại 0x.(V) Nếu hàm số đạt cực trị tại 0x thì tồn tại 0a x< và 0b x> để '( )f và '( )f trái dấu. Khi đó các mệnh đề đúng là: A. (II),(IV), (V) B. (I), (III),(IV) C. (I),(II), (IV) D. (II), (V)Bµi 6. Cho hàm số xfy= có đồ thị như hình vẽ kề bên. Khẳng địnhnào sau đây là sai ?A. Hàm số đạt cực tiểu tại 1= 1=CTyB. Hàm số đạt cực đại tại 0=x 0=CĐyC. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2Bµi 7. Hàm số )=y có bảng biến thiên hình bên. Khi đó hàmsố đã cho có:x –∞1x2x3x +∞y¢ –P +y +∞ +∞A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. Hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại.C. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.Bµi 8. Cho hàm số xfy= xác định và liên tục trên R. Ta có bảng biến thiên sau.x -1 5xf'- || -xf -1 Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số xfy= có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số xfy= có cực đại và cực tiểu.C. Hàm số xfy= có đúng cực trị. D. Hàm số xfy= có cực đại và cực tiểuBµi 9. Cho hàm số (x)= xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?a Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2b Hàm số có giá trị cực đại bằng -3.c Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng -3d Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1Bµi 10. Cho hàm số( )y x= có bảng biến thiên (hình bên dưới). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sa i?A. Hàm số đơn điệu trên tập xác định của nó.B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.C. Hàm số đạt cực đại tại2.x=D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ(0; 1).Bµi 11. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ?A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số có cực trị C. Hàm số không xác định tại 3x= D. Hàm số có cực trịBµi 12. Cho hàm số )y x= có bảng biến thiên: x +y +y –Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại 1.B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.C. Hàm số không có cực trị.D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.Bµi 13. Để tìm các điểm cực trị của hàm số 5 44 5f x= một học sinh lập luận qua ba bước sau:Bước 1: Hàm số có tập xác định R= Ta có: 3' 20 1f x= 3' 0f x= hoặc 1x=Bước 2: Đạo hàm cấp hai 2'' 20 3f x= Suy ra: '' 0, '' 20 0f f= >Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Hàm số không đạt cực trị tại 0x= Hàm số đạt cực tiểu tại 1x=Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm 1x=Bµi 14. Có một học sinh lập luận tìm các điểm cực trị của hàm số 4x xy (x)5 2= như sau:Bước 1: Hàm số có tập xác định R. Ta có 3y ' 2x= cho 3y ' 2x 2= =Bước 2: Đạo hàm cấp hai 2y '' 4x 6x= Ta có "(0) 0= và "(2) 0= >Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại điểm và không đạt cực trị tại 0Qua các bước giải như trên, hãy cho biết học sinh đó giải đúng hay sai nếu sai thì sai bước nào?A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước C. Sai từ bước D. Sai từ bước 3Bµi 15. Cho hàm số xfy= có đạo hàm 43221'=xxxxf Số điểm cực trị của hàm số là:A. B. C. D. 3Bµi 16. Cho hàm số có đạo hàm là 2 4' 1f x= số điểm cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. 0Bµi 17. Cho hàm số)(xfy= có đạo hàm 54321)('=xxxxf .Số điểm cực trị của hàm số là: A. B. C. D. 3Bµi 18. Cho hàm số 23 2y x= Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:A. (2;2) (0;2) C. (2;- 2) D. (1 0)Bµi 19. Cho hàm số 23 2y x= Điểm cực đại của đồ thị hàm số này là:A. 0; B. 6; 2 C. 2; 0 D. 2; 6 .Bµi 20. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3y 3x 4x -là:A. 1; 12æ ö÷ç-÷ç÷çè B. 1; 12æ ö÷ç- -÷ç÷çè C. 1;12æ ö÷ç-÷ç÷çè D. 1;12æ ö÷ç÷ç÷çè øBµi 21. Điểm cực đại của hàm số 3y 10 15x 6x x= là:A. 2= B. 1= C. 5= D. 0=Bµi 22. Tọa độ iểm cực đại của đồ thị hàm số 2527= y làA. 50;27æ öç ÷è B. 1;3 3æ öç ÷è C. 20;3æ öç ÷è D. 25;3 27æ öç ÷è øBµi 23. Cho hàm số 22x 3xy= Điểm cực đại của đồ thị hà số đã cho làA. 1; B. 1; 1 C. 0; D. 0;1Bµi 24. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 22y là:A. 2; B. 0; C. 50;3 27æ öç ÷è D. 50 3;27 2æ öç ÷è .Bµi 25. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 23 2y x= là:A. 0; B. 2; 2 C. 2; 2 D. 2; .Bµi 26. Cho hàm số 3222 33 3xy x= Toạ độ điểm cực đại của hàm số làA. 1; B. 1; 2 C. 3;23æ öç ÷è D. 1; 2Bµi 27. Điểm cực đại của đồ thị hàm số3 23 1y x= là:A. 0;1 B. 0; 1 C. 2; 3 D. 2; 3Bµi 28. Tìm đi ểm cực đại của đồ thị hàm số 23 1y x= A. 1; B. 2; 3 C. 0; D. 0;1Bµi 29. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 25 3y x= là: A. 1; B. 0;1 C. 32;3 27æ öç ÷è D. 32;3 27æ öç ÷è Bµi 30. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 23 2y x= là: A. 1; B. 31 ;2 9æ öç ÷ç ÷è C. 0;1 D. 31 ;2 9æ ö ç ÷ç ÷è Bµi 31. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 26 9y x= là: A. 1; B. 3; C. 0; D. 4;1 Bµi 32. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 312 12y x= là: A. 2; 28 B. 2; 4 C. 4; 28 D. 2; 2 Bµi 33. Đồ thị hàm số33 1y x= có điểm cực tiểu là:A. -1 -1 B. -1 C. -1 D. Bµi 34. Cho hàm số 23 1y x= Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số này là: A. 1; B. 1; 6 C. 0;1 D. Không tồn tại .Bµi 35. Đồ thị hàm số 3x có điểm cực tiểu là:A. (1; 4) B. (1 0) C. (–1; 0) D. (–1; 4)Bµi 36. Đồ thị hàm số 2143y x= có điểm cực đại làA. (0 2) B. (0; -4) C. (2 ;163 D. (2;163 )Bµi 37. Cho hàm số 23 2y x= gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số trên. Khi đó có tọa độ:A. A(0,0) B. A(2,-2) C. A(0,2) D. A(-2,-2)Bµi 38. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 312 12y x= là: A. 2; 28 B. 2; 4 C. 4; 28 D. 2; 2 Bµi 39. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 33 4y x= là: A. 1; 12æ öç ÷è B. 1;12æ öç ÷è C. 1; 12æ ö ç ÷è D. 1;12æ öç ÷è .Bµi 40. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 22= y là: A. 2; B. 50;3 27æ öç ÷è C. 0; 50 3;27 2æ öç ÷è .Bµi 41. Cho hàm số x³ 3x² Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị làA. (0; 2) và (2; 0) B. (2; –2) và (0; 4) C. (0; 2) và (2; –2) D. (2; –2) và (–2; 0)Bµi 42. Số điểm cực trị của hàm số 3173y x= là A. B. C. D. 2Bµi 43. Điểm cực trị của hàm số 23 2y x= là:A. 2= x B. 0, 2= =x C. 0=x D. 2, 2= x Bµi 44. Số điểm cực trị của hàm số 31y là: A. B. C. D. 3Bµi 45. Điểm cực đại của hàm số2 3y 10 15x 6x x= là:A. 2= B. 1= C. 5= D. 0= Bµi 46. Số điểm cực trị của hàm số 3173y x= là:A. B. C. D. 3Bµi 47. Hàm số đa thức bậc ba có tối đa bao nhiêu cực trị?A. B. C. D. 2Bµi 48. Hàm số 2y= 3x đạt cực đại khi:A. x= -2 B. x= C. x= -1 D. x= 1Bµi 49. Hàm số 23 2y x= có điểm cực tiểu tạix B. x=3 C. x=1 D. -3Bµi 50. Hàm số 23 2016y x= đạt cực tiểu tại:A. 29x= 1x= C. 19x= D. 2x= Bµi 51. Hàm số 25 1y x= đạt cực trị tại: A. 1x 3; x3= B. 1x 3; x3= C. 100;3x x= D. 10x 0; x3= Bµi 52. Hàm số: 33 4y x= đạt cực tiểu tại A. -1 B. C. D. Bµi 53. Cho hàm số 24 7y x= đạt cực tiểu tại CTx. Kết luận nào sau đây đúng? A.3CTx= B.13CTx= C.13CTx= D.1CTx=Bµi 54. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại điểm 1?x=A. 22 3.y x= B. 32.y x= C. 32.3xy x= D. 2( 1) .y x= Bµi 55. Giá trị cực đại của hàm số 26 7y x= làA. 7. B. 25. C. 9. D. 2.Bµi 56. Giá trị cực đại của hàm số 33 4y x= làA. B. C. D. 1Bµi 57. Giá trị cực đại của hàm số 26 7y x= làA. 7. B. 25. C. 9. D. 2.Bµi 58. Cho hàm số 22 1y x= Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:A. yCĐ -1 B. yCĐ 7/3 C. yCĐ D. yCĐ 3Bµi 59. Giá trị cực tiểu của hàm số 23 1y x= là:A B. 1 C. 3 D. 1Bµi 60. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số 22 2y x= là:A. 2CTy= B. 1CTy= C. 5027CTy= D. 13CTy= Bµi 61. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số 3y= -x 3x+ là:A.yCT B.yCT C. yCT D.yCT -3 Bµi 62. Giá trị cực tiểu CTy của hàm số 23 1y x= làA. 2CTy= B. 5CTy= C. 0CTy= D. 1CTy=Bµi 63. Tìm giá trị cực tiể của hàm số 22 2y x= A.2CTy= B. 1CTy= C. 5027CTy= D. 13CTy= Bµi 64. Hàm số3 222 53y x= có mấy cực trị:A. B. C. D. Bµi 65. Hàm số 3x có bao nhiêu điểm cực trị?A. B. C. D. 1Bµi 66. Số điểm cực trị của hàm số 3173x x là:A. B. C. D. Bµi 67. Hàm bậc có thể có bao nhiêu cực trị?A. hoặc hoặc B. hoặc B. hoặc hoặc D. 2Bµi 68. Hàm số bậc ba 2y ax bx cx d= có thể có bao nhiêu cực trị ?A. hoặc hoặc B. hoặc 2. C. hoặc hoặc 2. D. 2.Bµi 69. Cho hàm số 23 14.y x= Hàm số đạt cực trị tại điểm .x Khi đó tổng 2x cógiá trị là:A. 19- B. 17× C. 89× D. 1.Bµi 70. Cho hàm số 214 73y x= có hai điểm cực trị là ,x x. Hỏi tích 2.x là bao nhiêu ?A. 2. 8x x= B. 2. 5x x= C. 2. 8x x= D. 2. 5x x= Bµi 71. Hàm số 23 14y x= đạt cực trị tại hai điểm 2,x Khi đó tích số 2.x là19 B.17 C.1 D.3Bµi 72. Đồ thị hàm số: 212 173y x= có tích hoành độ các điểm cực trị bằngA. B. C. -5 D. -8 Bµi 73. Cho hàm số 214 173y x= Phương trình ' 0y= có hai nghiệm ,x x. Khi đó tích1 2.x xbằng :A. B. C. 5 D. 8 .Bµi 74. Cho hàm số 2132y x= Hàm số đạt cực trị tại điểm 2,x Khi đó tổng 21 2S x= cógiá trị làA. -12 B.12 C.133 D.20Bµi 75. Cho hàm số 23 21 1y x= Hàm số đạt cực trị tại điểm 2,x Khi đó tổng 21 2S x= có giá trị là:A. 18 B.24 C.36 D.48Bµi 76. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại )CDy và giá trị cực tiểu )CTy của đồ thị hàm số 32y x= là:A. .CT CDy y= B. .CT CDy y= C. .CT CDy y= D. 0.CT CDy y+ =Bµi 77. Cho hàm số 23 2017y x= Gọi x1 và x2 lần lược là hoành độ hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây đúng A. 24x x B. 13x x 2. 3x x= D. 21 2( 8x x Bµi 78. Cho hàm số 23 1.y x= đạt cực trị tại 1xvà 2.x Giá trị của biểu thức 21 2x x là A. 21 223x x B. 21 223x x C. 21 22x x D. 21 213x x Bµi 79. Cho hàm số 3x 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A. B. -3 C. D. 3Bµi 80. Cho hàm số 23 4y x= Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số .CD CTy bằng:A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. C. -207 D. -82Bµi 81. Gọi và lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 33y x= Lúc đó, tổng2 3m n bằng:A. –2 B. C. D. 0Bµi 82. Gọi là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 33 3y . Độ dài đoạn AB là: A. B. C. D. .Bµi 83. Khoảng cách giữa điểm cực trị của đồ thị hàm số 23 4y x= là:A. B. C. D.8 Bµi 84. Cho àm số 23 4= y Khi đó tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu bằng:A. 25. B. 50. C. 207. D. 82. Bµi 85. Khoảng cách giữa điểm cực trị của đồ thị hàm số 23 1= y bằng:A. B. C. D. .Bµi 86. Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số 33 1y x= đến đường phân giác góc phần tưthứ hai trong hệ trục oxy là:A. B. C. D.3 Bµi 87. Gọi A, lần lượt là điểm cực trị của đồ thị hàm số 23 2y x= Khi đó diện tích tam giác ABC với C(1;1) có giá trị bằng bao nhiêu?A. B. C. D. 4Bµi 88. Gọi A, lần lượt là điểm cực trị của đồ thị hàm số 21 2y x= Khi đó diện tích tam giác ABC với C(1;-3) có giá trị bằng bao nhiêu?A.35 B. 83 C. D. Đáp án khácBµi 89. Cho hàm số 23 4y x= .Gọi A, lần lượt là điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó diện tích tam giác OAB (với là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu?A. B. C. D.8Bµi 90. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 212 53y x= A. Song song với đường thẳng 1x= B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng 1Bµi 91. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 2y= 3x 2 là:A.2x- y- 2= .2x+ y- 2= C.x+ 2y- 4= D.x- 2y+ 4= 0Bµi 92. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 23 1y x= là:A. 210 39y x= B. 210 39y x= C. 210 39y x= D. 210 39y x= Bµi 93. Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số 2322y x= song song với đường thẳng có phươngtrình.A. 2y x= B. 2y x= C. 132y x= D. 132y x= Bµi 94. Cho hàm số 23 2= y C Tìm để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị củaC tiếp xúc vớiđường tròn có phương trình 2( 1) 5x m =A. 243mm= éêê=ë B. 243mm=éêê=ë C. 243mm= éêê=ë D. 243mm= éêê=ëBµi 95. Cho hàm số 23 2y x= có điểm cực đại là A(-2;2), cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình3 23 2x m có hai nghiệm phân biêt khi:A. -2 B. C. -2 D. hoặc -2Bµi 96. Cho hàm số xxy623= Khẳng định nào sau đây là sai ?A. Hàm số đạt cực đại tại 1=x B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1=xC. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng1;2Bµi 97. Cho hàm số 213= y Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1x=C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đạt cực đại tại 1x=Bµi 98. Cho hàm số x³ 3x. Tìm câu đúng trong các câu sau.A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞, –1) và nghịch biến trên (1, +∞)B. Hàm số không có cực trịC. Hàm số không có tính đơn điệuD. Hàm số đạt cực trị tại ±1Bµi 99. Chọn khẳng định đúng. Hàm số 1323=xxyA. Nhận =-2 làm điểm cực đại B. Nhận =2 làm điểm cực đại C. Nhận =-2 làm điểm cực tiểu D. Nhận =2 làm điểm cực tiểuBµi 100. Hàm số 3 23 1y xA. Nhận điểm 3x= làm điểm cực đại B. Nhận điểm 1x= làm điểm cực tiểu C. Nhận điểm 3x= làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm 1x= làm điểm cực đạiBµi 101. Cho hàm số –x 3x 3x 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại 1; B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1. C. Hàm số luôn nghịch biến; D. Hàm số luôn đồng biến; Bµi 102. Cho hàm số –x 3x 3x 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến;C. Hàm số đạt cực đại tại 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại 1. Bµi 103. Cho hàm số 33 2y x= Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. Hàm số đạt cực đại tại 1x và cực tiểu tại 1x= .B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .C. Hàm số có 0CTy= D. Hàm số có 4CTy= .Bµi 104. Cho hàm số 23 2y x= trong các khẳng định sau chọn khẳng định đúng?A. Hàm số có một cực trị. B. Hàm số đồng biến trên .C. Hàm số nghịch biến trên khoảng;1 và đồng biến trên 1; .D. Hàm số nghịch biến trên .¡Bµi 105. Cho hàm số x³ 3x Chọn câu trả lời đúng.A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số có một cực trịC. Hàm số có hai cực trị D. Hàm số luôn đồng biến trên RBµi 106. Cho hàm số 3 23x 7x 5y Chọn mệnh đề đúngA. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số có điểm cực trị nằm hai phía đối với trục tungC. Hàm số có điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục tungD. Cả ba mệnh đề trên đều saiBµi 107. Cho hàm số y=73323xxx Chọn phát biểu sai: A. Hàm số luôn đồng biến trên B. Hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất C. Hàm số có hai cực trị D. Hàm số không có cực trị Bµi 108. Hàm số 2( 11f x= A. Nhận điểm 1x= làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm 3x= làm điểm cực đạiC. Nhận điểm 1x= làm điểm cực đại D. Nhận điểm 3x= làm điểm cực tiểuBµi 109. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:A. Hàm số 26x 9x 12y x= đạt cực đại tại 1; 8MB. Hàm số 23x -3x 1y x= đạt cực tiểu tại 1; 2NC. Hàm số 21+2x 3x+93y x= đạt cực tiểu tại 231;3Mæ öç ÷è D. Hàm số 22x+1y x= đạt cực tiểu tại 1; 0x y= Bµi 110. Giá trị để hàm số: 21( 1) 2) 53y x= đạt cực đại tại 00x= là:A. 1m= B. 1; 2m 2m= D. Không có nàoBµi 111. Giá trị để hàm số: ()3 23 1y mx x= đạt cực đại tại =0 là:A. 1m= B. 12= m .12m= D. Không có nàoBµi 112. Tất cả giá trị của để hàm số 2y= 3mx (m -1)x+ đạt cực đại tại x= là:A.Với mọi .m C.m 1= D. m= 1m= -1éêë Bµi 113. Cho hàm số xmmmxxy131223= Giá trị để hàm số đạt cực đại tại 1=x là: A. 0=m B. 2=m C. 3=m D. 5=mBµi 114. Cho hàm số 2( 3( 1)f mx . Với giá trị thực nào của thì hàm số đạt cực đại tại0 1x =Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.