Bài 10+11 Trắc nghiệm Tin 12 - THPT Thị xã Quảng Trị.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 13:43:49 | Được cập nhật: hôm qua lúc 4:33:15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 469 | Lượt Download: 10 | File size: 0.059392 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- TIN HỌC 12 - BÀI 11 BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU - THPT LÊ HỒNG PHONG, PHÚ YÊN
- TIN HỌC 12 - BÀI 12 BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU - THPT LÊ HỒNG PHONG, PHÚ YÊN.
- TIN HỌC 12 - BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU - THPT LÊ HỒNG PHONG, PHÚ YÊN
- Nội dung học tập môn Tin học lớp 12 trong Học kỳ II, Năm học 2019 - 2020. THPT Lê Hồng Phong - Phú Yên.
- Bài 10+11 Trắc nghiệm Tin 12 - THPT Thị xã Quảng Trị.
- Bài 11 Tin 12 - THPT Thị xã Quảng Trị
- Bài 10 Tin 12 - THPT Thị xã Quảng Trị
- Tổng hợp 105 câu trắc nghiệm Chương 1 môn Tin học 12 có đáp án
- Hướng dẫn chèn file, tập tin trong Excel
- Hướng dẫn cách hủy lệnh in trong Word và Excel
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI 10. CƠ SỠ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quanhệ
Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữliệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên
Câu 3: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975 B.2000 C. 1995 D. 1970
Câu 4: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiệntrong các:
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C.Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D.Tất cả đáp án trên
Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quanhệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật vàkhai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lícó chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C.Hàng D. Cột
Câu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C.Hàng D. Cột
Câu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đốitượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C.Hàng D. Cột
Câu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C.Hàng D. Cột
Câu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:
A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access B. Kiểu dữ liệu của một bảng
C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhaukhông nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miềntrở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùngmiền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường làkiểu text
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDLquan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộkhông quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hayphức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt vàthứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau:
Có các lí giải nào sau đâycho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B.Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D.Số bản ghi quá ít.
Câu 15: Cho bảng dữ liệusau:
Bảng này không là một quanhệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B.Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị D.Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 16: Phần mềm nào sau đây khôngphải là hệ QT CSDL quan hệ?
A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox
C. OpenOffice, Linux D.Microsoft Access, Foxpro
Câu 17: Khẳng định nào là sai khinói về khoá?
A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tínhtrong bảng để phân biệt được các cá thể
B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tínhvừa đủ để phân biệt được các cá thể
C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảngđược chọn làm khoá
D. Khoá phải là các trường STT
Câu 18: Phát biểu nào sai trongcác phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệlogic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộctính nhất
Câu 19: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sauđây?
A. Khóa chính B.Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữliệu D. Tất cả các trường của bảng
Câu 20: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộctoàn vẹn thực thể (ràng buộckhoá)?
A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việcnhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được đểtrống, dữliệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữliệu
B. Dữ liệu tại các cột khoá chính khôngđược để trống
C. Dữ liệu tại các cột khoá chính khôngđược trùng nhau
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính khôngđược để trống nhưng được trùng nhau
Câu 21: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên họcsinh, Số báo danh, phòng thi. Tachọn khoá chính là :
A. STT B. Số báo danh C.Phòng thi D. Họ tên họcsinh
Câu 22: Giả sử một bảng có2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làmkhoáchính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải làduy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải làkiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 23. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {Mahs}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop,Diachi, Toan}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop,Diachi, Li}
D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop,Diachi}
Câu 24. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tínhkhóa
C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn(không nhất thiết phải là khóa)
Câu 25: Cho các bảngsau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào?
A. HoaDon B. DanhMucSach,HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D.HoaDon, LoaiSach
ĐÁP ÁN:
1B
2D
3D
4C
5D
6B
7B
8C
9D
10A
11D
12B
13A
14C
15C
16C
17B
18A
19A
20A
21B
22A
23A
24B
25B
_____________________________________________________________________________________
BÀI 11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ
Câu 1:Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B.Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D.Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :
A. Khai báo kích thước của trường B. Tạo liên kết giữacác bảng
C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữliệu cho mỗi trường D. Câu A và Cđúng
Câu 3: Thao tác nào sau đây khôngthuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D.Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việcnào sau đây không nhất thiết phảithực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cầnphân biệt B.Chọn kiểudữ liệu
C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung
Câu 5: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên vàlưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính chobảng B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C.B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4
Câu 6: Thao tác nào sau đây khôngphải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi D.Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số quan hệ B.Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộctính của một bộ D. Xoá một số thuộctính
Câu 8: Xoá bản ghi là :
A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặcmột số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một sốthuộc tính của bảng
Câu 9: Thao tác nào sau đây khônglà khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo D.Xem dữ liệu
Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liênkết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữliệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truyvấn, xem dữ liệu, kết xuất báocáo
Câu 11: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệungay
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệusau
D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phảicập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi
Câu 12: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi cáckhóa. Điều khẳng định nào sau đâylà đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chínhcủa mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhấtmột khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không cókhóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Tìm phương án sai. Thaotác sắp xếp bản ghi:
A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vàitrường với mức ưu tiên khác nhau
C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bảnghi trên đĩa
D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 14: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thậpthông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thậpthông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 15: Khi xác nhận các tiêu chítruy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thựchiện công việc:
A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoảmãn điều kiện trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng đểkết xuất dữ liệu.
C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãnđiều kiện
D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 16: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. Sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên
Câu 17: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua cácnút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 18: Câu nào sau đây sai?
A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơngiản
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xemmột tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phéptạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
ĐÁP ÁN:
1D
2D
3D
4D
5C
6D
7C
8C
9B
10D
11C
12B
13C
14C
15A
16D
17B
18A
_____________________________________________________________________________________