VOCABULARY bài 2. Use the words in 1 to complete the sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 6 tháng 6 2019 lúc 16:50:14
Câu hỏi
(Dùng từ ở bài tập I để hoàn thành câu.)
Hướng dẫn giải
1. constitution 2. principles
3. cooperation 4. dominate
3. principles 6. Scholarship
Tạm dịch:
1. Theo Hiến pháp của ASEAN, Hiến chương đưa ra các quy tắc về sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các quốc gia thành viên.
2. Cha của Bảo Thy hỏi cô về những nguyên tắc chính của Hiến chương ASEAN.
3. ASEAN bắt đầu một chương trình hợp tác kinh tế vào cuối những năm 1970.
4. Tôi hy vọng rằng các vận động viên Việt Nam sẽ thống trị các Thế vận hội mới của ASEAN.
5. ASEAN theo nguyên tắc dân chủ và pháp quyền.
6. Một số sinh viên tài năng đã được trao học bổng Singapore và sẽ có cơ hội học tập tại các trường đại học ở Singapore.
Update: 6 tháng 6 2019 lúc 16:50:14
Các câu hỏi cùng bài học
- VOCABULARY bài 1. Complete the sentences (1-6), using the words in the box.
- VOCABULARY bài 2. Use the words in 1 to complete the sentences.
- PRONUNCIATION bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
- PRONUNCIATION bài 2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner.
- GRAMMAR bài 1. Choose the correct gerund (the -ing form) to fill each gap.
- GRAMMAR bài 2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
- GRAMMAR bài 3. Choose the correct answers in brackets to complete the sentences.
- GRAMMAR bài 4. Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences.