Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

READING 4 Find the prepositions in the reading text to complete these phrases and expressions. Use a dictionary to find their meanings.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 8 tháng 6 2019 lúc 14:50:17

Lý thuyết

Câu hỏi

(Tìm các giới từ trong bài đọc để hoàn thành các cụm từ và biểu thức. Sử dụng từ điển để tìm ý nghĩa của chúng.)

Hướng dẫn giải

1. in (put oneself in someone's shoes = be in another person's situation)

2. to (attribute sth to sth else = believe that something is the result of a particular thing)

3. to (cause damage to something = harm something)

4. with (interfere with something = prevent something from being done)

5. at (feel at peace = be free from anxiety or distress)

Tạm dịch:

1. đặt mình vào vị trí của ai đó = vào vị trí của người khác

2. quy cái này cho ai/ cái gì = tin tưởng rằng kết quả của thứ gì đó

3. gây thiệt hại cho cái gì = gây hại cho thứ gì đó

4. gây trở ngại cho thứ gì đó = ngăn chặn thứ gì đó hoàn thành

5. cảm giác yên bình = không bị lo lắng hoặc đau khổ

Update: 8 tháng 6 2019 lúc 14:50:17

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm