Vocabulary bài 2. Complete the following sentences using the words given in 1.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 4 tháng 6 2019 lúc 14:16:42
Lý thuyết
Câu hỏi
(Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong phần 1.)
Hướng dẫn giải
1. enrol
2. force
3. eliminate
4. discrimination
5. equal
6. gender
Tạm dịch:
1. Năm nay, càng nhiều nữ dự đoán sẽ đăng ký học lớp 1.
2. Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến thê thao. Tôi phải bắt con trai tôi chơi tennis hoặc đi bơi.
3. Chính phủ Việt Nam đã làm rất nhiều để xóa bỏ nạn nghèo đói.
4. Chúng ta không cho phép bất kỳ loại phân biệt nào chống lại phụ nữ và trẻ em.
5. Những thành viên gia đình tôi có quyền và nghĩa vụ bình đẳng như nhau.
6. Hầu hết phụ huynh không muốn tìm ra giới tính của em bé trước khi sinh.
Update: 4 tháng 6 2019 lúc 14:16:42
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary bài 1. Match each word with its definition. Then practise reading the words out loud.
- Vocabulary bài 2. Complete the following sentences using the words given in 1.
- Pronunciation bài 1. Listen and repeat.
- Pronunciation bài 2. Listen again and put a mark (’) before the stressed syllable.
- Pronunciation bài 3. Put the words in the right box according to their stress patterns.
- Grammar bài 1. Choose the right modals in brackets to complete the sentences.
- Grammar bài 2. Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline the passive voice with modals. Check with your partner.
- Grammar bài 3. Rewrite the following sentences, using the passive voice.