Grammar bài 1. Choose the right modals in brackets to complete the sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 4 tháng 6 2019 lúc 14:20:19
Câu hỏi
(Chọn động từ khiếm khuyết đúng trong ngoặc đơn dề hoàn thành câu.)
Hướng dẫn giải
1. shouldn’t (advice)
2. must (duty)
3. May (permission)
4. might (possibility)
5. Will (request)
6. mustn’t (prohibition)
7. can (ability)
Tạm dịch:
1. Vài người nghĩ rằng phụ nữ đã kết hôn không nên theo đuổi sự nghiệp.
2. Chúng ta phải dừng lại khi đèn giao thông màu đỏ.
3. 'Nam sinh có thể học công việc may vá và nấu nướng không?' - 'Được, dĩ nhiên rồi.'
4. Nhớ mang theo một áo mưa bên bạn. Lát nữa trời có thể mưa.
5. Bạn sẽ nói chuyện với ba mọ bạn trước khi bạn quyết định tham gia lực lượng cảnk sát chứ Mai?
6. Bạn không được hái hoa. Bạn không thấy bảng à?
7. Em tôi giỏi nấu ăn và nó có thể nấu rất ngon.
Update: 4 tháng 6 2019 lúc 14:20:19
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary bài 1. Match each word with its definition. Then practise reading the words out loud.
- Vocabulary bài 2. Complete the following sentences using the words given in 1.
- Pronunciation bài 1. Listen and repeat.
- Pronunciation bài 2. Listen again and put a mark (’) before the stressed syllable.
- Pronunciation bài 3. Put the words in the right box according to their stress patterns.
- Grammar bài 1. Choose the right modals in brackets to complete the sentences.
- Grammar bài 2. Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline the passive voice with modals. Check with your partner.
- Grammar bài 3. Rewrite the following sentences, using the passive voice.