VOCABULARY bài 1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 14:33:44
Câu hỏi
(Viết từ hoặc cụm từ cho trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)
Hướng dẫn giải
1. inhabitant 2. infrastructure
3. renewable 4. urban
5. liveable 6. sustainable
7. overcrowded 8. quality of life
Tạm dịch:
1. dân cư
một người sống ở một nơi cụ thể
2. cơ sở hạ tầng
hệ thống cơ bản cần thiết cho một quốc gia hoặc tổ chức hoạt động thuận lợi
3. tái tạo
(của một nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc một nguồn năng lượng) mà không bao giờ được sử dụng hết
4. đô thị
liên quan đến thị trấn hoặc thành phố
5. hợp để sống được
phù hợp để sống
6. bền vững
có thể được sử dụng mà không gây tổn hại cho môi trường
7. quá tải
(của một nơi) chứa quá nhiều người hoặc vật
8. chất lượng cuộc sống
phúc lợi chung của cá nhân và xã hội
Update: 7 tháng 6 2019 lúc 14:33:44
Các câu hỏi cùng bài học
- VOCABULARY bài 1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings.
- VOCABULARY bài 2. Complete the sentences with the right form of the words or phrases in 1.
- PRONUNCIATION bài 1. Listen and decide whether the question tags in B’s responses have a rising or falling intonation. Mark ↗ (rising intonation) or ↘ (falling intonation) after the question tags.
- GRAMMAR bài 1. Match the question tags with the statements to make complete sentences.
- GRAMMAR bài 2. Complete the sentences with the correct question tags.
- GRAMMAR bài 3. Match the if - clauses with the result clauses.
- GRAMMAR bài 4. Combine the sentences or rewrite them to make conditional sentences. Decide whether to use type 0 or 1.