Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

VOCABULARY bài 1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 6 tháng 6 2019 lúc 15:10:56

Lý thuyết

Câu hỏi

(Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.)

Hướng dẫn giải

1. housework           2. childcare          3. viewpoint 

4. grandparents        5. girlfriend

Tạm dịch:

1. Cô ấy đã dành cả buổi sáng để làm việc nhà.

2. Có nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ khác nhau dành cho các bà mẹ trở lại làm việc.

3. Cha mẹ nên cố gắng nhìn mọi thứ từ quan điểm của thiếu niên.

4. Tôi đã sống với ông bà tôi từ khi tôi chào đời.

5. Anh ấy không thể đến vì anh ấy đang hẹn hò với bạn gái của anh ấy.

Update: 6 tháng 6 2019 lúc 15:10:56

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm