Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

GRAMMAR bài 4. Complete these sentences with should / shouldn’t / ought to ought not to / must mustn’t / have to / has to.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 6 tháng 6 2019 lúc 15:13:20

Lý thuyết

Câu hỏi

(Hoàn thành câu với should / shouldn’t / ought to ought nci to / must / mustn 7 / have to / has to)

Hướng dẫn giải

1. should / ought to

2. shouldn't / ought not to

3. must / have to

4.  mustn't

5.  has to

Tạm dịch:

1. Đó là một bộ phim tuyệt vời. Bạn nên đi và xem nó.

2. Bạn trông không ổn. Bạn không nên ra ngoài. Bên ngoài lạnh lắm.

3. Muộn rồi. Tôi phải đi ngay bây giờ hoặc tôi sẽ bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.

4. Học sinh không được sử dụng điện thoại di động trong lớp.

5. Chính phủ thực sự phải làm việc gì đó cho nạn thất nghiệp.

Update: 6 tháng 6 2019 lúc 15:13:20

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm