Vocabulary 1. Work in pairs. Match the characteristics of lifelong learning (1-5) with their example actions (a-e).
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 10 tháng 6 2019 lúc 10:30:33
Lý thuyết
Câu hỏi
(Làm việc theo cặp. Nối đặc điểm của học tập suốt đời (1-5) với ví dụ những hành động của chúng (a-e).)
Hướng dẫn giải
1. c
2. d
3. b
4. e
5. a
Tạm dịch:
1. linh hoạt - Người học có thể dễ dàng thay đổi thời gian của khóa học theo lịch làm việc của họ.
2. tình nguyện - Người học tích cực tìm các khóa học thích hợp vì lợi ích của mình mà không bị bắt buộc phải làm như vậy.
3. tự định hướng - Người học quyết định những gì để tìm hiểu và quản lý cách học.
4. có động lực - Người học làm việc chăm chỉ độc lập và cượt qua mọi khó khăn mà không có sự khuyến khích của người khác.
5. tự cải thiện - Người học tự tiếp thu kiến thức và kỹ năng chuyên môn.
Update: 10 tháng 6 2019 lúc 10:30:33
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary 1. Work in pairs. Match the characteristics of lifelong learning (1-5) with their example actions (a-e).
- Vocabulary 2. Complete the sentences with the right form of the words and phrases in the box.
- Pronunciation 1. Listen and mark the rising or falling intonation on the questions.
- Grammar 1. Ben is recently out of work. He is thinking about what he did or did not do in his previous job. Match the if-clauses with the results.Then write conditionals using appropriate verb forms.
- Grammar 2. Ben is now thinking about what he did not do in his previous job and his current situation. Write mixed conditionals, putting the verbs in brackets in the correct form.
- Grammar 3. Put the verbs in brackets in the correct form.