Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tuyển tập 60 đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 5

a55a0a7ca17b0bf958948345e9dbd72e
Gửi bởi: LearnForever2k3 10 tháng 8 2017 lúc 15:21:31 | Được cập nhật: 10 tháng 5 lúc 10:49:22 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 968 | Lượt Download: 29 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG 834 10 10 TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi giữa kỳ và ôn luyện toán cho học sinh lớp 5, đồng thời các bậc phụ huynh cho con em ôn tập và rèn luyện kiến thức môn Toán lớp 5. Mời các bạn tham khảo. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để 3kg 3g kg là A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 3) Trong các số thập phân 42,538 41,835 42,358 41,538 số thập phân lớn nhất là A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là A. 600000 B. 60000 C. 6000 D. 600 Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi vào trống. 1) 2) 3) 0,9 0,1 1,2 4) 96,4 96,38 5) 5m2 25dm2 525 dm2 6) 1kg 1g 1001g Phần II. Phần tự luận:TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG 10 10 Bài 1) Đặt tính rồi tính. a) b) c) d) 2) Viết số thích hợp vào trống. Bài 2: Tìm a) b) Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 12,14 Chữ số điền vào trống là: A. B. C. D. Câu 3: Chữ số trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm …………..m 28ha ………..km2 Câu 2: Tính: a) ...................... b) ...................... Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………101 31 41 53 72TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG ……………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn: Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặ trước câu trả lời đúng a) Chữ số trong số 30,584 có giá trị là: A. 80 B. C. b) Số thậ phân 2,35 viết dưới dạ ng hỗn số là: A. B. C. 23 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọ là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạ ng số thậ phân …………………………… 21 …………………………… Bài Điền dấu vào trống 17,5 17,500 14,5 Bài Viết số thí ch hợ vào chỗ chấm a) m2 ……………………………cm2 b) km2 ………………………ha c) 2608 m2 …………dam2……………m2 d) 30000hm2 ……………… ha 810 8100 235100 35100 510 710 8100 10145TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG Bài 5: Tính kết quả a/ b/ 10 Bài 6: người đắp xong mộ đoạ đường trong ngày Hỏi muốn đắp xong đoạ đường đó trong ngày thì phải cần bao nhiêu người ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. B. C. D. 3. viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D.5 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm ……….m b. 2km 65m=………..km c. tấn 562 kg ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2 2. Bài toán 67 58 73410 10 610 6100 61000 65100 5100 510 51000TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG Mua quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn: Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) ------------------------------------------------------------------------- Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: A. B. C. D. 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… 5,7 …) là: A. và B. và C. và D. và Bài 2. So sánh hai số thập phân: a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 ……..dm2 b) 6dm2 4cm2 ……..cm2 c) 23dm2 =…...m2 d) 5,34km2 …….ha Bài 4. Tính: a) b) c) c) Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền 5100 51000 9051000 90501000 12 34 35 38 310 49 58 32TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn: Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng. Bài1: Cho số thập phân 34,567 Giá trị của chữ số là: a, 50 b, c, d, Bài2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là: a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615 Bài3 3m25dm2 ………..m2 a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305 Bài4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại? a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40 Phần 2: Tự luận Bài1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó. …………………………………………………………. =…………………………………………………………. Bài 2: So sánh các số thập phân sau: a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7 ………………. ………………. Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,8 6,79 8,7 6,97 9,7 ………………………………………………………………………… Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a, 42dm4cm …………………….dm b, 2cm25mm2= ……………………cm2 c, 6,5ha …………………….m2 d, 300g ……………………..kg Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Hỗn số được viết thành phân số: A. C. B. D. 2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: A. 6,768 C. 62,678 B. 62,768 D. 62,867 3. Chữ số trong số thập phân 8,962 có giá trị là: A. C. B. D. 4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 C. 0,009 B. 0,09 D. 9,00 5. Hỗn số 5827 1000 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 58,27 C. 58,0027 B. 58,270 D. 58,027 Phần II: Tự luận: 1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào trống: a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85 b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. a.Tính diện tích thửa ruộng đó. 23 12 27 10000 100 1000 10 1009TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ môn Toán lớp THƯ VIỆN SEN VÀNG 10 b.Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn Toán– Lớp (Thời gian làm bài 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (0.5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= ……..km: A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 dm2 …………dm2 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậ mỗi xe đổ lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. xe C. xe D. 10 xe Câu 7: Một khu vườn hì nh chữ nhậ có kí ch thước đượ ghi trên hì nh vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 km2 B. 18 ha C. 18 dam2 D. 180 m2 30 60 Phần II: Tự Luậ Câu 1: Tìm a. b. Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 6m 25 cm ................m b. 25ha =..................km2 1007 75 63 729 23