Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 22:13:11 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 10:25:36 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 112 | Lượt Download: 1 | File size: 0.063895 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Thạnh Hòa | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI |
---|---|
Họ và tên:................................. Lớp: 5/4 |
Năm học: 2020-2021 Môn:Toán |
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) | |
Ngày thi: |
Điểm | Nhận xét của Giáo viên |
---|---|
Bằng số:……….. Bằng chữ:……... |
Ưu điểm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………… Hạn chế:…………………………………………………………….. ………………………………………………………………………. |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1,2,3,6)
Câu 1 :Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 673,457 có giá trị là:
Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy chục,5 đơn vị,tám phần mười, hai phần trăm được viết là:
A.750,2 B.75,82 C.75,2 D.75,002
Câu 3: 8km632m = ..............km
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8,632 B. 8,0632 C. 86,32 D. 8632
Câu 4. Đặt tính rồi tính
a.682,46 + 63,29 b. 82,13 – 4,87
.................................. .............................
.................................. ..............................
.................................. ..............................
................................. ..............................
Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.7,01 x 4 x 25 b. 9,4 x 3,6 + 9,4 x 6,4
= .............................................. = ............................................
= ............................................... = ............................................
= ................................................ = ...........................................
Câu 6 . Một con ngỗng cân nặng 6 kg . Một con đà điểu cân nặng 120 kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp mấy lần con ngỗng
A. 2 lần B. 15 lần C. 20 lần D. 25 lần
Câu 7. Một ô tô chạy trong 4 giờ chạy được 162 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Câu 8. Tìm x:
x x 9,5 = 47,4 + 24,8
................................................
................................................
................................................
Câu 9. Một xưởng may đã dùng hết 360 m vải để may quần áo, trong đó số vải may áo chiếm 45 %. Hỏi số vải may quần là bao nhiêu mét?
Bài giải
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 | d | 1 |
2 | b | 1 |
3 | a | 1 |
4 |
|
Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ |
5 |
|
Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ |
6 |
|
1 |
Câu 7: Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là(0,25đ)
162 : 4 = 40,5( km) (0,5đ)
Đáp số : 40,5 km (0,25đ)
Câu 8 : x x 9,5 = 47,4 + 24,8
x x 9,5 = 72,2 (0,25đ)
x = 72,2 : 9,5 (0,5đ)
x = 7,6 (0,25đ)
Câu 9: Số vải may áo là: (0,25đ)
360 x 45:100 = 162 ( m) (0,25đ)
Số vải may quần là : (0,25đ)
360- 162 = 198 (m ) (0,25đ)
Đáp số : 19 8m vải
Câu 10 : Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ)
24 x = 18 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25đ)
24 x 18 = 432(m2 )
Diện tích phần đất làm nhà là: (0,25đ)
432 x 25 : 100 = 108 ( m2 )
Đáp số : 108 m2 (0,25đ)
Bảng ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn TOÁN
Cuối học kì 1 lớp 5
TT | Chủ đề | Mức1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1
|
Số học | Số câu | 02 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 07 | ||
Câu số | 1, 2 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | |||||
2
|
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | ||||||
Câu số | 3 | 6 | |||||||||
3
|
Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | |||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Tổng số câu | 02 | 02 | 02 | 01 | 01 | 02 | 10 | ||||
Tổng số | 02 | 02 | 03 | 03 | 10 |