Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen

Gửi bởi: Pham Thi Linh 19 tháng 5 2019 lúc 9:04:24 | Được cập nhật: hôm kia lúc 18:12:02 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 545 | Lượt Download: 4 | File size: 0.034128 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen Câu 1: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. tính trạng của loài B. NST trong bộ lưỡng bội của loài C. NST trong bộ đơn bội của loài D. giao tử của loài Câu 2: Ở cà chua, alen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai giống cà chua thuần chủng : thân cao, quả tròn v ới thân th ấp, qu ả b ầu d ục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ: A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn C. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục Câu 3: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : qu ả đỏ, alen b : quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn v ới nhau, cho cây có ki ểu gen Ab//aB giao phấn với cây có kiểu gen ab//ab thì tỉ lệ kiểu hình thụ được ở F1 là: A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ C. 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ Câu 4: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : qu ả đỏ, alen b : quả trắng. Cho 2 cây có kiểu gen Ab//aB giao ph ấn v ới nhau. Bi ết r ằng cấu trúc NST của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, qu ả tr ắng : 1 cây thân th ấp, qu ả đ ỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng D. 1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả đỏ Câu 5: Cho cá thể có kiểu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn toàn) t ự thụ ph ấn. F1 thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ A. 50% B. 25% C. 75% D. 100% Câu 6: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên k ết hoàn toàn trong giảm phân thì tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên k ết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu lo ại dòng thu ần ở th ế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 8: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên k ết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 DOC24.VN 1 Câu 9: Ở một loại thực vật nếu trong kiểu gen có mặt cả 2 alen tr ội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả 2 alen trội nói trên thì cho ki ểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh hoa tr ắn. Cho gioa phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo t ỉ l ệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa tr ắng. Bi ết các gen quy định các tính trạng này nằm trên NST thường, quá trình giảm phân không x ảy ra đ ột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên? A. ABD//abd x ABD//abd B. AD//ad Bb x AD//ad Bb C. Aa Bd // bD x Aa Bd//bD D. ABd//abD x Abd//aBD Câu 10: Nhờ hiện tượng hoán vị gen mà các gen… (M : alen/ N : không alen) n ằm trên… (C: các cặp NST tương đồng khác nhau/ D: các NST khác nhau c ủa c ặp t ương đồng) có điều kiện tổ hợp với nhau trên… (K: cùng 1 kiểu gen/ S: cùng m ột NST) t ạo thành nhóm gen liên kết. Hãy lựa chọn các cụm từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong n ội dung trên cho phù hợp. Lựa chọn đúng là: A. M, C, K B. M, C, S C. N, C, S D. M, D, S Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về quy luật hoán vị gen là không đúng? A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới từ sự đổi chỗ giữa các alen n ằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng. B. Trên cùng một NST, các gen nằm càng xa nhau thì tần s ố hoán v ị gen càng bé và ngược lại C. Do xu hướng chủ yếu của các gen là liên kết nên trong gi ảm phân t ần s ố hoán v ị gen không vượt quá 50%. D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo gi ữa các cromatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I. Câu 12: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu hoán vị gen xảy ra ở c ả 2 c ặp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 13: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân ở cả 2 cặp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra t ối đa bao nhiêu lo ại kiểu gen ở thế hệ sau? A. 81 B. 10 C. 100 D. 16 Câu 14: Trong quá trình giảm phân của 2 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB//ab đều xảy ra hoán vị giữa alen B và b. Cho biết không có đ ột bi ến x ảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra t ừ quá trình gi ảm phân của 2 tế bào trên là A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen B. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1 DOC24.VN 2 C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 Câu 15: Một cá thể có kiểu gen Aa Bd//bD, tần số hoán vị gen gi ữa hai alen B và b là 20%. Tỉ lệ giao tử a BD là A. 20% B. 5% C. 15% D. 10% Câu 16: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có ki ểu gen Aa Bd//bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuy ết, các lo ại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là: A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD Câu 17: Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd XMXm giảm phân bình thường, xảy ra hoán vị gen ở 1 trong 2 tế bào. Theo lí thuy ết, s ố loại giao t ử t ối đa được tạo ra là: A. 32 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 18: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AD//ad đã xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d với tần số 16%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh c ủa c ơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa D và d là A. 160 B. 320 C. 840 D. 680 Câu 19: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể Ab//aB (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả 2 giới) tự thụ phấn. Tỉ lệ loại ki ểu gen Ab//aB được hình thành ở F1 là A. 16% B. 32% C. 24% D. 51% Câu 20: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đ ỏ, qu ả tròn thu ần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần ch ủng (P), thu đ ược F1 g ồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu đ ược F2 g ồm 4 loại ki ểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen v ới t ần s ố nh ư nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên? (1) F2 có 9 loại kiểu gen. (2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn. (3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%. (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 DOC24.VN 3 1-C 2 -A 3-C Đáp án - Hướng dẫn giải 4-D 5-A 6-B 7-B 8-A 9-B 10 - D 11 - B 12 - D 13 - C 14 - D 15 - B 16 - C 17 - C 18 - D 19 - B 20 - A Câu 9: Đời con: cao/thấp = 9/7; đỏ/trắng = 3/1 nhưng tỉ lệ kiểu hình về c ả 2 c ặp tính tr ạng đời con lại là: 9 : 3 : 4 = 16 tổ hợp → có s ự liên k ết hoàn toàn gi ữa 2 trong 3 c ặp gen → A, D sai. Đời con không xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa trắng (A-B-dd) → P không cho giao tử chứa ABd → Đáp án B. Câu 12: Khi có hoán vị gen, cặp DE//de cho 4 loại giao tử, c ặp AB//ab cũng cho 4 lo ại giao t ử → Số dòng thuần tối đa thu được = 4 x 4 = 16. Câu 13: AB//ab DE//de x AB//ab DE//de = (AB//ab x AB//ab) (DE//de x DE//de) = 10 x 10 = 100 loại kiểu gen (vì khi có hoán vị gen, mỗi phép lai thành phần trên đều cho 10 loại ki ểu gen ở đời con). Câu 15: f = 20% → BD = 10% → Tỉ lệ BD = 50% a x 10% BD = 5%. Câu 17: Tế bào sinh tinh có hoán vị gen cho tối đa 4 loại tinh trùng ; t ế bào sinh tinh không có hoán vị gen cho tối đa 2 loại → 2 tế bào cho tối đa 6 loại tinh trùng. Câu 18: Mỗi tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân có hoán vị gen t ạo ra 50% s ố lo ại giao t ử hoán vị, 50% giao tử bình thường → số tế bào sinh tinh xảy ra hoán vị gen = 2f = 32% → Số tế bào sinh tinh không xảy ra hoán vị gen = 68% x 1000 = 680. Câu 19: f = 20% → Ab = aB = 40% → Loại kiểu gen Ab//aB ở F1 chi ếm 2 x 0,4Ab x 0,4aB = 0,32 = 32%. Câu 20: – Pt/c, F1 100% đỏ, tròn → đỏ, tròn trội hoàn toàn so với vàng, bầu ; F1 d ị h ợp v ề 2 cặp gen (AB//ab) → F1 x F1 → F2 có 10 loại kiểu gen (hoán vị 2 bên) → (1) sai. - (2) đúng, có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình đỏ, tròn là: AB//AB, AB//Ab, AB//aB, AB//ab, Ab//aB. - F2: đỏ, bầu (A-bb) = 9% → aabb = 25% - 9% = 16% → ab = 0,4 = AB ; Ab = aB = 0,1 → Ở F2, tỉ lệ kiểu gen giống F1 = 2 x 0,4AB x 0,4ab = 0,32 → (3) sai. - f = Ab + aB = 0,2 → (4) đúng. DOC24.VN 4